|
STT |
Nhan đề |
|
22641
|
Nghiên cứu đặc điểm phân bố lịch sử tích lũy một số kim loại nặng hợp chất hữu cơ khó phân hủy trong trầm tích và đánh giá rủi ro môi trường khu vực hạ lưu sông Đáy
/
PGS. TS. Lê Thị Trinh (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Thị Thủy; TS. Trịnh Thị Thắm; TS. Vũ Văn Doanh; ThS. Nguyễn Khánh Linh; TS. Phạm Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Thành Trung; ThS. Trần Văn Tình; ThS. Nguyễn Trung Thuận; ThS. Kiều Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.04.09.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
07/2017 - 10/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Rủi ro; Trầm tích; Kim loại nặng; Hợp chất hữu cơ; Hạ lưu sông Đáy
Ký hiệu kho : 19214
|
|
22642
|
Ứng dụng các giải pháp kỹ thuật thực hiện tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp tại Hợp tác xã nông nghiệp Đức Vĩnh xã Đức Phú huyện Mộ Đức
/
CN. Ngô Văn Thanh (Chủ nhiệm),
Đoàn Thanh Minh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- UBND huyện Mộ Đức,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Tái cơ cấu; Giải pháp
|
|
22643
|
Áp dụng chương trình khoan hồng trong điều tra và xử lý các vụ việc thỏa thuận hạn chế cạnh tranh: kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
/
ThS. Phùng Văn Thành (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Pháp luật; Luật Cạnh tranh; Khoan hồng; Điều tra; Xử lý; Chính sách; Quy định; Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh; Hành vi
|
|
22644
|
Phát huy vai trò lãnh đạo của tổ chức cơ sở đảng các xã ven biển hải đảo tỉnh Quảng Ngãi trong phát triển kinh tế gắn với bảo vệ chủ quyền quyền chủ quyền biển đảo của Tổ quốc
/
TS. Trương Thị Mỹ Trang (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 10/2017/HĐ-ĐTKHCN.
- ,
06/2017 - 12/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở đảng; Vai trò; ven biển
|
|
22645
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị hấp thụ kiểu Rainstorm
/
ThS. Ngô Quốc Khánh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Tuyến, KS. Trịnh Lê Huy, KS. Nguyễn Thị Minh Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bijhaaps thụ; Kiểu Rainstorm; Thiết kế; Chế tạo
Ký hiệu kho : 13960
|
|
22646
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị lọc chân không thùng quay
/
ThS. Lưu Ngọc Vĩnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tiến Hoàng, ThS. Thân Ngọc Trung, ThS. Phan Thu Trà, KS. Nguyễn Chí Tiến, KS. Phạm Văn Thi, KS. Hoàng Trung Kiên, KS. Phạm Đức Long, KS. Đoàn Trường Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lọc chân không; Thùng quay; Chế tạo; Thiết bị; Thiết kế
Ký hiệu kho : 13959
|
|
22647
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị làm nguội kiểu tấm ứng dụng trong quá trình làm nguội cho sản phẩm NPK hàm lượng cao
/
ThS. Lưu Ngọc Vĩnh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tiến Hoàng; ThS. Thân Ngọc Trung; ThS. Phan Thu Trà; KS. Nguyễn Chí Tiến; KS. Đào Lê Dũng; KS. Nguyễn Hà Thuần; KS. Phạm Đức Long; KS. Nguyễn Thành Công; KS. Hà Văn Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ009170.
- Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất,
02/2017 - 12/2017.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Máy nông nghiệp; Thiết bị làm nguội; Sản phẩm NPK; Phân bón; Thiết kế; Chế tạo
Ký hiệu kho : 15416
|
|
22648
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị tách mù trong khí thải của các nhà máy sản xuất HCl
/
ThS. Ngô Quốc Khánh (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Quốc Khánh, KS. Trịnh Lê Huy, ThS. Trần Thị Tuyến, KS. Nguyễn Trọng Kiên, KS. Nguyễn Thị Minh Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.037/17.
- Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất,
02/2017 - 12/2017.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị tách mù; Khí thải; Công nghiệp hóa chất; Thiết kế
Ký hiệu kho : 15428
|
|
22649
|
Quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận chè Minh Long
/
KS. Nguyễn Đức Thịnh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 08/2016/HĐ-DAKHCN.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long,
10/2016 - 03/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chè Minh Long; Nhãn hiệu; Quản lý
|
|
22650
|
Nghiên cứu sử dụng tro bay nhiệt điện kết hợp với cát mặn nước mặn và cốt sợi thuỷ tinh FRP trong công trình hạ tầng ven biển và hải đảo
/
PGS.TS Phạm Duy Hòa (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-19/17.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tro bay; Nhiệt điện; Cốt sợi thủy tinh; Hạ tầng; Ven biển; Hải đảo
|
|
22651
|
Nghiên cứu chế tạo ứng dụng bê tông rỗng thoát nước nhanh và kết cấu rỗng thu chứa nước trong công trình hạ tầng kỹ thuật nhằm giảm thiểu úng ngập khi mưa điều tiết nước trong đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu
/
GS.TS. Phan Quang Minh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Việt Phương, PGS.TS. Phạm Hữu Hanh, PGS.TS. Phạm Thanh Tùng, PGS.TS. Nguyễn Trung Hiếu, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, PGS.TS. Bùi Phú Doanh, ThS. Nguyễn Văn Đồng, TS. Trần Quang Dũng, ThS. Nguyễn Mậu Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: BĐKH/16-20.
- Trường Đại học Xây dựng,
12/2016 - 04/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông rỗng; Tro bay; Hạ tầng kỹ thuật; Thoát nước; Geopolymer
Ký hiệu kho : 18865
|
|
22652
|
Những vấn đề lý luận và thực tiễn về sức mạnh mềm văn hóa Việt Nam
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Phương; ThS. Phùng Diệu Anh; TS. Đặng Xuân Thanh; PGS.TS. Mai Quỳnh Nam; PGS.TS. Từ Thị Loan; PGS.TS. Bùi Hoài Sơn; TS. Phạm Hồng Yến; PGS.TS. Hoàng Khắc Nam; TS. Lê Xuân Kiêu; ThS. Vũ Hoa Ngọc; TS. Đào Thị Minh Hương; TS. Phí Hồng Minh; TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. Đỗ Vân Hà; ThS. Đồng Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Thị Phương Lan; TS. Nguyễn Cao Đức; ThS. Hoàng Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Phương Hòa; ThS. Bùi Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.01/16-20.
- Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam,
09/2017 - 08/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lý luận; Thực tiễn; Sức mạnh mềm; Văn hóa
Ký hiệu kho : 18413
|
|
22653
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi trâu cải tiến để nâng cao thu nhập bảo vệ môi trường cho đồng bào dân tộc H’rê ở huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
/
CN. Võ Đình Tiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/2017/HĐ-DAKHCN.
- UBND huyện Minh Long,
07/2017 - 06/2020.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi trâu; Kỹ thuật; đồng bào dân tộc
|
|
22654
|
Giải pháp của đoàn thanh niên thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em trong phòng chống xâm hại trẻ em
/
ThS. Nguyễn Thị Thùy Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Phương Thanh, ThS. Nguyễn Duy Hiệp, TS. Phan Thanh Nguyệt, TS. Nguyễn Thứ Mười, ThS. Phạm Thanh Hằng, CN. Nguyễn Thị Hiên, CN. Nguyễn Trân Châu
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.KXĐTN.18-10.
- Viện Nghiên cứu Thanh niên,
01/2018 - 12/2018.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xâm hại trẻ em; Đoàn thanh niên; Quyền trẻ em
Ký hiệu kho : 16117
|
|
22655
|
Hoạt động phòng ngừa bạo lực học đường của Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh ở trường Trung học cơ sở
/
Nguyễn Thị Thùy Linh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Thanh niên,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bạo lực; Trường học; Đội thiếu niên; Trường Trung học
|
|
22656
|
Xây dựng chuỗi giá trị xoài Việt Nam phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu chủ lực
/
GS.TS. Trần Văn Hâu (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trường Đại học Cần Thơ.,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xoài; Chuỗi giá trị; Thị trường; Xuất khẩu
|
|
22657
|
Nghiên cứu lâm sàng bệnh tích và dịch tễ mô tả bệnh dịch tả lợn châu Phi tại Việt Nam
/
PGS. TS. Lại Thị Lan Hương (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dịch tả lợn châu Phi; Bệnh tích; Lâm sàng
|
|
22658
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn xây dựng tài liệu huấn luyện về đánh giá rủi ro tại nơi làm việc đối với cơ sở tồn chứa LPG
/
Nguyễn Hữu Dũng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nơi làm việc; Rủi ro; Tài liệu; Cơ sở khoa học; Huấn luyện
|
|
22659
|
Nghiên cứu xây dựng mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối với bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải
/
TS. Trần Văn Lượng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hữu Dũng, KS. Trần Danh Thắng, KS. Nguyễn Văn Nam, KS. Đỗ Viết Mỹ, ThS. Lê Thanh Sơn, KS. Lương Nam Hải, KS. Tạ Minh Đức, KS. Nguyễn Quang Anh, KS. Nguyễn Quang Huy, CN. Vũ Thùy Liên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ032187.
- Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp,
01/2019 - 12/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bồn chứa LPG; Thiết kế; Chế tạo; Vận hành; Quản lý; An toàn; Phương tiện giao thông
Ký hiệu kho : 17902
|
|
22660
|
Nghiên cứu xây dựng mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối với Trạm nạp LPG
/
Trần Văn Lượng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp,
- .
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Mức giới hạn; Trạm nạp LPG; An toàn; Quản lý
|