STT
Nhan đề
781
Nghiên cứu thực hiện phản ứng ghép đôi/đóng vòng mới để hình thành/chuyển hoá các cấu trúc dị vòng thơm và dẫn xuất
/
TS. Phan Nguyễn Quỳnh Anh (Chủ nhiệm),
GS. TS .Phan Thanh Sơn Nam; TS. Lê Vũ Hà; ThS. Đoàn Hoài Sơn; ThS. Tô Anh Tường; TS. Nguyễn Thanh Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.05-2018.330.
- Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
01/04/2019 - 01/04/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Dị vòng thơm; Cấu trúc; Phản ứng hữu cơ; Ghép đôi; Chuyển hoá; Dẫn xuất
Ký hiệu kho : 19436
782
Hiệu năng gia cường kháng uốn của tấm CFRP cho dầm bê tông căng sau dùng cáp không bám dính bị ăn mòn
/
PGS. TS. Nguyễn Minh Long (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Minh Thông; ThS. Huỳnh Xuân Tín; ThS. Trương Thị Phương Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.01-2018.302.
- Trường Đại học Bách khoa,
01/04/2019 - 01/04/2023. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hiệu năng gia cường; Mức độ ăn mòn; Cáp không bám dính (UPC); Dầm bê tông
Ký hiệu kho : 22839
783
Kết hợp tính toán hóa lượng tử và nghiên cứu thực nghiệm để thiết kế tổng hợp và ứng dụng các sensor huỳnh quang phát hiện ion kim loại nặng và các phân tử thiol sinh học
/
TS. Nguyễn Khoa Hiền (Chủ nhiệm),
GS. TSKH. Đặng Ứng Vận, PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện, TS. Đoàn Thành Nhân, ThS. Mai Văn Bảy, ThS. Phan Thị Diễm Trân, ThS. Trần Hoàng Thảo Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.06-2016.32.
- Viện Nghiên cứu khoa học miền Trung,
01/04/2017 - 01/04/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lượng tử; Sensor huỳnh quang; Độ nhaỵ; Độ chọn lọc; Tính tan
Ký hiệu kho : 18119
784
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát an ninh sử dụng công nghệ nhận dạng mặt người phục vụ công tác quản lý biên giới và xuất nhập cảnh
/
PGS. TS. Bùi Thu Lâm (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Việt Hùng; TS. Nguyễn Quốc Khánh; ThS. Vũ Văn Trường; TS. Đỗ Trung Dũng; TS. Phan Việt Anh; ThS. Hoàng Thị Thu Hiền; TS. Lương Quang Tuấn; ThS. Hoàng Bá Hải; KS. Tạ Huy Dũng; TS. Trần Cao Trưởng; ThS. Phạm Thái Hưng; KS. Nguyễn Hữu Nội; KS. Nguyễn Duy Tùng Khánh; PGS. TS. Trần Nguyên Ngọc; TS. Tăng Văn Hạ; PGS. TS. Huỳnh Thị Thanh Bình
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: HNQT/SPĐP/14.19.
- Học viện Kỹ thuật Quân sự,
01/07/2019 - 01/04/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống giám sát; Nhận dạng mặt; An ninh; Công nghệ; Xuất nhập cảnh; Biên giới
Ký hiệu kho : 19483
785
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ chitosan oxit sắt từ ghép mạch bức xạ ứng dụng xử lý ion kim loại nặng trong nước
/
THS. Nguyễn Thị Kim Lan (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Phú; ThS. Nguyễn Chí Thuần; CN. Ngô Phú Triệu; PGS.TS. Nguyễn Ngọc Duy.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai Công nghệ Bức xạ,
01/01/2024 - 31/03/2025. - 2024 - 80 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Hấp phụ; Chitosan oxit sắt; Ghép mạch; Bức xạ; Xử lý; Ion kim loại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 25445
786
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể "Rau an toàn Đỗ Xuyên" tại xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
/
Nguyễn Thị Phương Thảo (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo; KS. Đặng Thanh Việt; KS. Trần Thị Thanh Hường; ThS. Nguyễn Kim Chi; ThS. Nguyễn Chí Thành; CN. Nguyễn Kim Hải; ThS. Nguyễn Duy Hồng; ThS. Nguyễn Trung Học; ThS. Hoàng Vũ Cảnh; Nguyễn Văn Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 11/DA-PTTSTT.PT/2023.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Thanh Ba,
3/2023 - 3/2025. - 2025 - 235
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo lập, quản lý và phát triển; nhãn hiệu tập thể
Nơi lưu trữ: Trung tâm khoa hoc công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số Ký hiệu kho : PTO-2025-13
787
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh trong sản xuất rau an toàn theo
mô hình nông nghiệp tuần hoàn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
Nguyễn Xuân Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Hoà; Th.S Lê Thanh Hà; TS. Đinh Hồng Duyên; ThS. Nguyễn Tú Điệp; PGS.TS. Phan Quốc Hưng; TS. Cao Trường Sơn; ThS. Nguyễn Thọ Hoàng; TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh; KS. Hà Văn Tú; Cao Văn Thắng.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 07/ĐT-KHCN.PT/2023.
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và Môi trường, Học viện nông nghiệp Việt Nam,
3/2023 - 5/2025. - 2025 - 230
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh; sản xuất rau an toàn; mô hình nông nghiệp tuần hoàn.
Nơi lưu trữ: Trung tâm khoa hoc công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số Ký hiệu kho : PTO-2025-14
788
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận "Cẩm Khê" cho sản phẩm tôm càng xanh của huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Nguyễn Hữu Chí (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Hữu Chí; ThS. Nguyễn Hải Sơn; ThS. Nguyễn Mạnh Hùng; KS. Ngô Quang Ước; CN. Bùi Xuân Vĩnh; ThS Nguyễn Tân Sơn; ThS. Nguyễn Hoàng Long; ThS. Bùi Bá Lạc; ThS. Đặng Ngọc Sơn; ThS. Trần Minh Tiệp
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 12/DA-PTTSTT.PT/2023.
- Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Khê,
03/2023 - 5/2025. - 2025 - 143
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tạo lập, quản lý; phát triển nhãn hiệu chứng nhận
Nơi lưu trữ: Trung tâm khoa hoc công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số Ký hiệu kho : PTO-2025-15
789
Ứng dụng công nghệ VR3D xây dựng bảo tàng thực tế ảo tại Bảo tàng Hùng Vương tỉnh Phú Thọ và Khu di tích lịch sử Đền Hùng
/
ThS.Đỗ Thị Chi (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Chi; ThS. Tạ Thị Thảo; ThS. Nguyễn Quang Minh; ThS. Nguyễn Quang Minh; ThS. Nguyễn Quang Minh; ThS. Lý Mai Chi; ThS. Lý Mai Chi
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 04/DA-KHCN.PT/2025.
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên,
04/2025 - 03/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ VR3D; Xây dựng bảo tàng thực tế ảo; Bảo tàng Hùng Vương; Khu di tích lịch sử Đền Hùng
790
Hoàn thiện công nghệ sản xuất, ép bánh, tạo hình và phát triển sản phẩm tiện dụng, mỹ nghệ (mang dấu ấn văn hoá đất tổ) từ nguyên liệu chè tại Phú Thọ
/
ThS. Đỗ Thị Kim Ngọc (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Kim Ngọc; TS. Phạm Thanh Bình; KS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Lê Đạo; TS. Cao Ngọc Phú; KS. Lê Trung Hiếu; KS. Nguyễn Thị Thùy Linh; TS. Nguyễn Thị Cẩm Mỹ
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01/DA-KHCN.PT/2025.
- Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
01/2025 - 12/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện công nghệ sản xuất, ép bánh, tạo hình và phát triển; Sản phẩm tiện dụng, mỹ nghệ; Nguyên liệu chè
791
Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển bền vững vùng sản xuất chuối trọng điểm của tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Đinh Xuân Tùng (Chủ nhiệm),
ThS. Đinh Xuân Tùng; TS. Đặng Thị Phương Lan; ThS. Cù Thị Thanh Phúc; ThS. Nguyễn Thị Thảo; ThS. Lại Thị Thu Hằng; TS. Hoàng Đăng Dũng; TS. Trịnh Quang Pháp; KS. Tống Hải Vân; TS. Nguyễn Thị Duyên; TS. Lê Thị Mai Linh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 03/ĐT-KHCN.PT/2025.
- Viện Môi trường Nông nghiệp,
- .
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp kỹ thuật; Phát triển bền vững; Vùng sản xuất chuối trọng điểm
792
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất một số loại nấm có giá trị kinh tế (nấm Rơm- Volvariella volvacea, nấm Hương – Lentinula edodes) theo hướng sản xuất hàng hóa
/
KS. Đinh Công Thọ (Chủ nhiệm),
KS. Đinh Công Thọ; KS. Nguyễn Ngọc Giang; CN. Hứa Thị Thanh Huyền; CN. Nguyễn Thị Thanh Huyền; KS. Nguyễn Đình Lê Trung; KS. Lê Ngọc Chung; CN. Lê Thị Lành; CN. Nguyễn Văn Vượng; ThS. Trần Thu Hà; ThS. Nguyễn Thị Kim Thoa
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 10/DA-KHCN.PT/2025.
- ,
03/2025 - 05/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình ứng dụng công nghệ cao; Sản xuất một số loại nấm; Giá trị kinh tế; Nấm Rơm, nấm Hương theo hướng sản xuất hàng hóa
793
Ứng dụng triển khai kỹ thuật giám sát nồng độ thuốc trong máu và định liều chính xác vancomycin theo tiếp cận Bayesian tại một số cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
Bác sỹ Chuyên khoa II. Trần Minh Khánh (Chủ nhiệm),
BSCKII. Trần Minh Khánh; DSCKI. Nguyễn Thị Quỳnh Thêu; PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương; PGS.TS. Nguyễn Thành Hải; TS. Lê Bá Hải; Ths.NCS. Phan Vũ Thu Hà; Ths.NCS. Phan Vũ Thu Hà; BSCKII. Lê Na; TS. Nguyễn Tiến Đoàn; TS. Đinh Đức Thành; DSCKI. Lê Hữu Trường
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 05/DA-KHCN.PT/2025.
- Sở Y tế tỉnh Phú Thọ,
03/2025 - 05/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật giám sát; Nồng độ thuốc trong máu; Định liều chính xác vancomycin; Theo tiếp cận Bayesian
794
Nghiên cứu, biên soạn tài liệu về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cho học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
TS. Hà Thị Lịch (Chủ nhiệm),
TS. Hà Thị Lịch; ThS. Cù Văn Đông; TS. Trần Quốc Hoàn; ThS. Vũ Huyền Trang; TS. Hoàng Thanh Phương; ThS. Trần Thành Vinh; ThS. Nguyễn Thu Trang; ThS. Trần Anh Tuấn; ThS. Hà Ánh Phượng; ThS. Nguyễn Tiến Đức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 09/ĐT-KHCN.PT/2025.
- Trường Đại học Hùng Vương,
03/2025 - 05/2027.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu, biên soạn tài liệu; Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; Học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục
795
Nghiên cứu vi cấu trúc và cơ chế từ hóa của các hạt có cấu trúc nano kết hợp hai pha từ cứng và từ mềm dạng composit và lõi vỏ
/
TS. Trần Thị Việt Nga (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Kim Thanh, TS. Nguyễn Thị Lan, KTV. Hoàng Hà, KTV. Nguyễn Hạ Thi, KTV. Ngô Quang Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2017.16.
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS),
01/12/2017 - 01/12/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hạt; Cấu trúc nano; Dạng Composit; Cấu trúc; Cơ chế
Ký hiệu kho : 21110
796
Nghiên cứu ảnh hưởng của chuyển tiếp nano đến tính chất nhạy khí của cảm biến dây nano và sợi nano
/
GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Duy, PGS.TS. Hoàng Sĩ Hồng, TS. Nguyễn Văn Toán, TS. Phùng Thị Hồng Vân, TS. Quản Thị Minh Nguyệt, TS. Nguyễn Văn Hoàng, TS. Trịnh Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Tất Thắng, ThS. Trần Thị Hoa, TS. Nguyễn Xuân Thái, ThS. Phan Hồng Phước, ThS. Lê Thị Hồng, ThS. Hà Thị Nhã
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS),
01/12/2017 - 01/12/2021. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tính nhạy khí; Cảm biến dây nano; Chuyển tiếp nano; Sợi nano
Ký hiệu kho : 20140
797
Nghiên cứu ảnh hưởng của chuyển tiếp nano đến tính chất nhạy khí của cảm biến dây nano và sợi nano
/
GS.TS. Nguyễn Văn Hiếu (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Duy, PGS.TS. Hoàng Sĩ Hồng, TS. Nguyễn Văn Toán, TS. Phùng Thị Hồng Vân, TS. Quản Thị Minh Nguyệt, TS. Nguyễn Văn Hoàng, TS. Trịnh Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Tất Thắng, ThS. Trần Thị Hoa, TS. Nguyễn Xuân Thái, ThS. Phan Hồng Phước, ThS. Lê Thị Hồng, ThS. Hà Thị Nhã
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS),
01/12/2017 - 01/12/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tính nhạy khí; Cảm biến dây nano; Chuyển tiếp nano; Sợi nano
Ký hiệu kho : 20140
798
Nghiên cứu vi cấu trúc và cơ chế từ hóa của các hạt có cấu trúc nano kết hợp hai pha từ cứng và từ mềm dạng composit và lõi vỏ
/
TS. Trần Thị Việt Nga (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Kim Thanh, TS. Nguyễn Thị Lan, KTV. Hoàng Hà, KTV. Nguyễn Hạ Thi, KTV. Ngô Quang Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2017.16.
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS),
01/12/2017 - 01/12/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hạt; Cấu trúc nano; Dạng Composit; Cấu trúc; Cơ chế
Ký hiệu kho : 21110
799
Phát triển mô hình ứng xử tổ hợp nhiệt – thủy – cơ học phục vụ cho công tác đánh giá dự báo tính ổn định của giếng khoan trong môi trường bão hòa và bất đẳng hướng ở tầng địa chất sâu
/
TS. Trần Nam Hưng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Thu Nga, PGS. TS. Đỗ Đức Phi, TS. Phạm Đức Thọ, PGS. TS. Triệu Hùng Trường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.
- Học viện Kỹ thuật Quân sự,
01/01/2021 - 01/01/2024. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giếng khoan; Môi trường nhiệt đàn hồi bất đẳng hướng; Mô hình ứng xử tổ hợp; Tầng địa chất; Dự báo; Tính ổn định
Ký hiệu kho : 23313
800
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng pha tạp lên cấu trúc và các tính chất điện từ và hấp thụ quang của hạt và màng pherit ganet có kích thước nanomét
/
TS. Đào Thị Thủy Nguyệt (Chủ nhiệm),
TS. Trần Thiên Đức; TS. Trần Thị Việt Nga; GS.TSKH. Thân Đức Hiền; ThS. Lê Đức Hiền; ThS. Vũ Thị Hoài Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2016.05.
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu,
01/04/2017 - 01/04/2021. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ảnh hưởng; Hiệu ứng pha tạp; Cấu trúc; Tính chất điện; Từ tính; Hấp thụ quang; Hạt; Màng pherit ganet; Kích thước nanomét
Ký hiệu kho : 18389