Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479559
TS Hoàng Tuấn Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi gia cầm VIGOVA
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ảnh hưởng của đa hình gen Prolactin đến một số tính trạng sinh sản ở vịt Lai hướng trứng TB Lê Bá Chung; Võ Thị Kim Ngân; Lê Tấn Lợi; Hoàng Tuấn ThànhKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[2] |
Nghiên cứu xây dựng khẩu phần ăn phù hợp cho vịt Hòa Lan sinh sản với nguồn nguyên liệu địa phương Nguyễn Thị Hồng Trinh; Đậu Văn Hải; Lê Bá Chung; Nguyễn Viết Nguyên; Hoàng Tuấn ThànhKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Đa hình gen prolactin trên vùng exon 5 ở vịt ta lai star53 bằng kỹ thuật PCR-RFLP Lê Tấn Lợi; Phạm Thị Như Tuyết; Nguyễn Thị Khánh Ly; Hoàng Tuấn Thành; Nguyễn Ngọc TấnKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[4] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà mã đà nuôi bảo tồn tại Đồng Nai Hoàng Tuân Thành; Nguyễn Thị Hồng Trinh; Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thủy Tiên; Phạm Công Hải; Nguyễn Đức Thỏa; Phạm Công ThiêuKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[5] |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của ngan Xám nuôi bảo tồn tại tỉnh Đồng Nai Hoàng Tuấn Thành; Nguyễn Thị Hồng Trinh; Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thủy Tiên; Phạm Công Hải; Nguyễn Đức Thỏa; Phạm Hải Ninh; Phạm Công ThiếuKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[6] |
Đa dạng di truyền cừu Phan Rang dựa vào trình tự nucleotide gen coi ở ty thể Nguyễn Ngọc Tấn; Lê Văn Lộc; Lê Tấn Lợi; Trần Thị Vũ; Hoàng Tuấn ThànhKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[7] |
Đa hình gen prolactin trên intron 1 ở vịt lai STAR53 Phạm Thị Như Tuyết; Lê Tấn Lợi; Nguyễn Thị Khánh Ly; Hoàng Tuấn Thành; Lê Văn Trang; Nguyễn Ngọc LiênKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[8] |
Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống Ninh Hòa và gà mái LV5 Phạm Thị Như Tuyết; Nguyễn Đức Thỏa; Lê Nguyễn Xuân Hương; Lê Thanh Hải; Hoàng Tuấn Thành; Nguyễn Thị Hồng Trinh; Nguyễn Quý KhiêmKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[9] |
Xác định mức ăn phù hợp cho vịt Hòa Lan sinh sản Hoàng Tuân Thành; Bùi Thị Phượng; Nguyền Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thủy TiênKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[10] |
Ảnh hưởng của phương thức nuôi đến khả năng sinh trưởng và sinh sản của vịt hòa lan Hoàng Tuấn Thành; Nguyễn Thị Hiệp; Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thủy TiênKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9902 |
[11] |
Đặc điểm ngoại hình khả năng sản xuất đàn hạt nhân vịt Hòa Lan thế hệ xuất phát Hoàng Tuấn Thành; Hồ Văn Thế; Nguyễn Thị Hiệp; Hoàng Trung Hiếu; Trịnh Thị Thu ThảoKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[12] |
Đa dạng Nucleotide trên vùng D-loop ty thể của một số quần thể trâu bản địa Việt Nam Nguyễn Ngọc Tấn; Nguyễn Phạm Kim Ngân; Hoàng Tuấn Thành; Phạm Công Thiếu; Nguyễn Công ĐịnhKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[13] |
Kết quả nghiên cứu một số tổ hợp lai kinh tế giữa các dòng ngan Pháp Bùi Quang Tiến; Mạc Thị Quý; Trần Công Xuân; Nguyễn Mạnh Hùng; Hoàng Thanh Hải; Hoàng Tuấn Thành; Vũ Thị Thảo; Cao Đình TuấnTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[14] |
Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm sản xuất của hai dòng ngan Pháp R31 và R51 nuôi tại miền Bắc Bùi Quang Tiến; Mạc Thị Quý; Trần Công Xuân; Trần Thị Cương; Nguyễn Đức Vực; Nguyễn Quý Khiêm; Hoàng Tuấn ThànhTuyển tập Công trình Nghiên cứu Khoa học - công nghệ: Chăn nuôi ngan, ngỗng - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu chọn lọc nâng cao năng suất 5 dòng gà lông màu hướng thịt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu chọn lọc nâng cao năng suất một số giống gà Nội ở khu vực Nam Bộ và Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Sản xuất thử nghiệm premix khoáng premix vitamin cho chăn nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2013; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài chính Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Kết hợp phương pháp BLUP với một số kiểu gen có lợi để chọn tạo hai dòng gà Hắc Phong Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |