Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27021
PGS. TS Nguyễn Thị Mai Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu tạo Enterokinase tái tổ hợp có hoạt tính được biểu hiện trong escherichia coli Lê Thị Thu Hồng; Lương Kim Phượng; Trịnh Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Mai Phương; Trương Nam Hải; Đỗ Thị HuyềnTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [2] |
Đánh giá hoạt tính kháng dòng tế bào ung thư phổi A549 của hạt nano polymer bọc α-mangostin Nguyễn Thị Mai Phương; Trần Đại Lâm; Tạ Thu Mai; Nguyễn Trung HợpSinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [3] |
Võ Hoài Bắc; Trần Thị Hồng; Nguyễn Thị Mai Phương; Lê Văn Trường Hội nghị khoa học - Tiểu ban Công nghệ sinh học - Hội nghị khoa học kỷ niện 40 năm (1975-2015) thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nghiên cứu thu nhận Xylooligosacc-haride (XOS) từ cám gạo bằng công nghệ Enzyme Trần Thị Nhung; Phạm Thị Thu Phương; Nguyễn Thúy Hường; Nguyễn Thị Mai PhươngSinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [5] |
Đánh giá độc tính cấp của chế phẩm Synbiotic và khả năng sinh bào tử của B.Subtilis HU58 Hồ Anh Sơn; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Trọng Tài; Nguyễn Thị Mai PhươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Trịnh Tất Cường; Trần Thị Nhung; Dương Thị Nụ; Đặng Ngọc Quang Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
| [7] |
Lên men Malolactic của Streptococcus Mutans và vai trò bảo vệ vi khuẩn khỏi tổn thương oxi hóa Nguyễn Thị Mai Phương; Robert E. MarquisTC Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [8] |
Nghiên cứu đáp ứng với điều kiện oxy hoá bất lợi ở vi khuẩn Streptococcus mutans Nguyễn Thị Thịnh; Nguyễn Thị Mai PhươngTC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [9] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Đỗ Ngọc Liên TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [10] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Nguyễn Thị Ngọc Dao; Phan tuấn Nghĩa; Đặng Minh Phương Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Xây dựng phương pháp sàng lọc nhanh các chất kháng khuẩn từ thực vật có tác dụng lên màng tế bào Nguyễn Thị Mai Phương; Trịnh Anh TrúcTC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [12] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Robert E. Marquis TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [13] |
Nguyễn Thị Mai Phương; Robert E. Marquis TC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-708X |
| [14] |
Đặc trưng của đáp ứng với asen của các đột biến của Arabidopsis thaliana được xử lý bằng EMS Nguyễn Thị Mai Phương; Ross McLilley; Ren ZhangTC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [15] |
Tác động của kẽm (Zn) lên các enzim của vi khuẩn xoang miệng Nguyễn Thị Mai Phương; Phan Tuấn NghĩaTC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [16] |
Tìm hiểu thành phần vi khuẩn trên mảng bám răng của người Việt Nam Nguyễn Thị Mai Phương; Vũ Thị Minh ĐứcTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0686-3174 |
| [17] |
Tác dụng của dịch chiết lá chè xanh lên vi khuẩn sâu răng Streptococcus mutans Nguyễn Thị Mai Phương; Nguyễn Thị Ngọc DaoTC Dược liệu - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
| [18] |
Nguyễn Thị Mai Phương*, Nguyễn Thị Hồng Minh Cục Sở hữu trí tuệ. Được cấp bằng GPHI tại Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Thi Mai Phuong* Vietnam Journal of Biotechnology. 20(4): 643-651. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Mai Phuong, Dang Vu Luong,Nguyen Thi Trang Huyen, Do Thi Thanh Xuan, Thanh Thi Thu Thuy Vietnam J. Chem. 1–7. DOI: 10.1002/vjch.202300269 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Structure, absolute configuration and cytotoxicity of compounds isolated from Decaschistia harmandii Ngo Van Quang, Nguyen Thi Mai Phuong, Dang Vu Luong, Do Thi Thanh Xuan, Phan Van Kiem, Nguyen Thi Trang Huyen, Thanh Thi Thu ThuyVietnam J. Chem. 1–6. DOI: 10.1002/vjch.202300170 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Effects of Honokiol on culture time and survival of Alzheimer’s disease iPSCs derived neurons Duong Thi Thuy Le, Cuong Manh Vu, Thuy Thi Bich Ly, Nam Trung Nguyen, Phuong Thi Mai Nguyen, Ha Hoang Chu14(1). doi: 10.34172/bi.2023.27652. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Phuong Thi Mai Nguyen*, Thien Tri Vu , Tru Van Nguyen , Huyen Thi Trang Nguyen, Vu Trinh Nguyen , Dung Trung Dang , Phuong Thi Mai Phung , Duong Duc La. Nano-Structures & Nano-Objects. https://doi.org/10.1016/j.nanoso.2024.101185 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
VanThi Hong Doan, Jun Katsuki, Shin Takano, Phuong Thi Mai Nguyen, Van Anh Thi Nguyen, Huong Thi Thu Pham, Shota Fujii, and Kazuo Sakurai Polymer Journal. Doi: 10.1038/s41428-023-00813-5 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Khoa Hai Le, D. Duong La* , Phuong Thi Mai Nguyen, Minh Dac-Binh Nguyen , Anh Thi Kieu Vo, Minh Thi Hong Nguyen, D. Lam Tran, S. Woong Chang, X. Hoan Nguyen*, D. Duc Nguyen Prog Org Coat - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Thi Mai Phuong Vietnam Journal of Biotechnology 20(4): 643-651, 2022 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyen Thi Nguyet, Tran Cam Van, Nguyen Xuan Thu, Nguyen Thi Mai Phuong Vietnam Journal of Biotechnology 20(3): 1-8. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Total phenolic, flavonoid contents and antioxidant activity of tamarind seed and pulp extracts Le Phuong Ha, Nguyen Van Ngoc, Nguyen Thi Trang Huyen, Le Thi Thu Hang, Nguyen Thi Kieu Oanh, Tran Thi Tuyet, Nguyen Thi Mai Phuong, Nguyen Thi Hong MinhVietnam Journal of Biotechnology. 20(2): 305-316. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Huyen T.T. Nguyen, Quang V. Ngo, Duong T. T. Le, Minh T.H. Nguyen,
Phuong T.M.Nguyen Biosci. Biotechnol. Biochem. 86(12):1615-1622 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Tri Thien Vu , Phuong Thi Mai Nguyen, Ngan Hanh Pham , Thanh Huu Le , Tran Hung Nguyen, Dinh Trung Do and Duong Duc La J. Compos. Sci. 6: 307. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tran Hung Nguyen, Nhat Huy Hoang, Chinh Van Tran, P.T.M. Nguyen, Trung-Dung Dang , W. Jin Chung , S. Woong Chang , D. Duc Nguyen, P. Senthil Kumar, Duong Duc La Chemosphere. 306 (2022): 13547 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Hong Phuong Nguyen Thi, Kieu Trang Pham Thi, Le Nguyen Thi, Thanh Tung Nguyen , Phuong T.M. Nguyen, Tri Thien Vu, Hau Thi Le , Trung-Dung Dang, Dang Chinh Huynh, Huu Thuan Mai, Duc Duong La, S. Wong Chang , D Duc Nguyen Nano-Structures & Nano-Objects.29 (2022): 100810. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Quy trình sản xuất chất xơ hòa tan xylooligosaccarit (XOS) từ cám gạo. Nguyễn Thị Mai Phương*, Nguyễn Hòa Anh, Quách Thị LiênCục sở hữu trí tuệ. Được cấp bằng GPHI tại Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Một số ảnh hưởng của chất honokiol lên dòng tế bào ung thư phổi A549 Lê Thị Thùy Dương, Đào Mai Anh, Lý Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Mai PhươngTạp chí Y Dược học 20: 64-68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Lê Hai Khoa, Võ Thị Kiều Anh, Lê Minh Tuấn, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn Thị Hồng Minh, Nguyễn Đắc Bình Minh, Trần Đại Lâm, Lã Đức Dương Tạp chí Hóa học. 58(5E12): 48-52. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Berberine encapsulated nanoparticles stimulate osteoblast differentiation in vitro. Nguyen Thi Hong Minh, Tran Tuan Anh, Le Thi Thuy Duong , Nguyen Viet Linh , Nguyen Thi Mai Phuong*Journal of Biotechnology 18(4): 633-641. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Huyen T.T. Nguyen, Minh T.H. Nguyen, Thu X. Nguyen , Quan M. Pham, Ha X. Nguyen, Phuong T.M.Nguyen* Asian Pacific Journal of Tropical Biomedicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Christiana J. Dawurung*, Minh T. H. Nguyen , Jutharat Pengon , Kanchana Dokladda, Ratchanu Bunyong , Roonglawan Rattanajak , Sumalee Kamchonwongpaisan, Phuong T. M. Nguyen and Stephen G. Pyne BMC Complement Med Ther. 21:231 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Cyclodextrin-Based Nanoparticles Encapsulating α-Mangostin and Their Drug Release Behavior Doan Thi Hong Van, Ji Ha Lee, Rintaro Takahashi, Nguyen Thi Mai Phuong, Nguyen Thi Van Anh, Pham Thi Thu Huong, Shota Fujii*, and Kazuo SakuraiPolymer J. 52: 457–466. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Osteogenesis activity of fraction extracted from Clinacanthus nutans (Burm. F.) Lindau. Pham Thi Thu Phuong, Nguyen Thi Hong Minh, Quach Thi Lien, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Mai PhuongAcad J Biol.42(2): 85–91 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Thị Mai Phương*, Christin Boger, Ulrike Lindequist Tạp chí Sinh học 42(1): 31–39. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Cuong Quoc Nguyen,Thi Hong Minh Nguyen,Thi Thu Thuy Nguyen,Thi Buu Hue Bui, Trong Tuan Nguyen, Nhu Thao Huynh, Thanh Do Le, Thi Mai Phuong Nguyen, Duy Tuan Nguyen, Minh Tam Nguyen, Minh Quan Pham, Quang De Tran, and Hong Phuong Nguyen Journal of Chemistry. DOI: https://doi.org/10.1155/2021/5567111 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Duc.D. La*, Khoa .L. Hai, Phuong T. M. Nguyen, M. Dac-Binh, Nguyen, K.A. Vo, Minh T.H. Nguyen, Lam D. Tran, D. Duc Nguyen Progress in Organic Coatings.DOI: https://doi.org/10.1016/j.porgcoat.2020.106057 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Van T. H. Doan, Shin Takano, Ngoc Anh T. Doan, Phuong T. M. Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Koji Nakazawa Polymer Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Minh Thi Hong Nguyen*, Chien Van Tran, Phuong Hong Nguyen, Quang De Tran, Min-Sung Kim, Won-Kyo Jung and Phuong Thi Mai Nguyen* Biological Chemistry. DOI: https://doi.org/10.1155/2021/6704999 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Kazuo Sakurai, Shota Fujii, Doan Thi Hong Van, Nguyen Thi Mai Phuong, Nguyen Thi Van Anh, Pham Thi Thu Huong Nộp đơn sáng chế quốc tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Lê Hải Khoa, Võ thị Kiều Anh, Lê Minh Tuấn, Nguyễn Thị Mai Phương, Nguyễn thị Hồng Minh, Nguyễn Đắc Bình Minh, Trần Đại Lâm, Lã Đức Dương Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyễn Thị Mai Phương*,Trần Đại Lâm, Tạ Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Vân Anh Cục Sở hữu trí tuệ. Được cấp bằng GPHI tại Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Alpha-mangostin: A New Antibiofilm Agent from Garcinia mangostana L.(Invited talk) Phuong Nguyen, Quang Ngo, Minh Nguyen, Albert Bolhuis, Chutima Kuhakarn, Vichai ReutrakulChiang Mai, Thailand - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Duc.D. La*, Khoa .L. Hai, , Phuong T. M. Nguyen, M. Dac-Binh Nguyen, K.A. Vo, Minh T.H. Nguyen, Lam D. Tran, D. Duc Nguyen Progress in Organic Coatings. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Van T. H. Doan, Shin Takano, Ngoc Anh T. Doan, Phuong T. M. Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Koji Nakazawa, Shota Fujii*, Kazuo Sakurai* Polymer Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Osteogenesis activity of fraction extracted from Clinacanthus nutans (Burm. F.) Lindau Thi Thu Phuong, Nguyen Thi Hong Minh, Quach Thi Lien, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Mai Phuong*Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [53] |
CYTOTOXICITY AND ANTIOXIDANT ACTIVITY OF PLANT EXTRACTS FROM VIETNAM Nguyen Thi Mai Phuong*, Christin Boger, Ulrike LindequistTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Phuong T.M.Nguyen*, Minh T.H. Nguyen, Albert Bolhuis Saudi Journal of Biological Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Phuong Thi Mai Nguyen*, Quang Van Ngo, Minh Thi Hong Nguyen, Lien Thi Quach, Stephen G Pyne Iranian Journal of Basic Med Sci. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Berberine loaded nanoparticles induce apoptosis in human fibrosarcoma cells Nguyen T.H.M*, Nguyen L.L., Kim T.H., Jung W.K. and Nguyen T.M.P*Chiang Mai Journal of Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Apoptosis induction by α-mangostin-loaded nanoparticles in human cervical carcinoma cell Minh H. Nguyen, Dat T. Nguyen and Phuong T.M. Nguyen*Z. Naturforsch C - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Antibiofilm activity of alpha-mangostin loaded nanoparticle against Streptococcus mutans Phuong T.M. Nguyen*, Minh T.H. Nguyen, Lien T. Quach, Phuong T.M. Nguyen, Lam L. Nguyen, Quyen V. DongAsian Pacific Journal of tropical Biomedicine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Van T. H. Doan, Ji Ha Lee, Rintaro Takahashi, Phuong T. M. Nguyen, Van Anh T. Nguyen, Huong T. T. Pham, Shota Fujii, and Kazuo Sakurai Polymer Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Antimicrobial activity of rhodomyrtone isolated from Rhodomytus tomentosa L Quynh N. Bach, Sakchai Hongthong, Lien T. Quach, Lieu V. Pham, Thuc V. Pham Chutima Kuhakhan, Vinchai Reutrakul, Phuong T.M. Nguyen*Natural Product Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyen Thi Mai Phuong, Ngo Van Quang, Nguyen Thi Hong Minh, Alan Maccarone, Stephen G. Pyne Natural Product Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ chế tác dụng của các chất kháng khuẩn thực vật lên vi khuẩn Streptococus mutans trên biofilm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm synbiotic từ vi khuẩn sinh bào tử và cám gạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano Honokiol nhằm tăng khả năng hướng đích tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED, Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 9/2023 - 9/2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu tổng hợp xanh hạt nano bạc và đánh giá một số hoạt tính sinh học của hạt tổng hợp được Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Tổng hợp xanh nano selen để ứng dụng làm chất bổ sung vi lượng cho thực phẩm và mỹ phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ trì |
| [16] |
Phân lập chất ức chế alpha-glucosidase mới từ cây thuốc Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam (Nafosted) Thời gian thực hiện: 04/2017 - 04/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học cho các nước đang phát triển (TWAS) Thời gian thực hiện: 06/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Cơ chế tác dụng của các chất kháng khuẩn thực vật lên Streptococus mutans trên biofilm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ trì |
| [22] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm synbiotic từ vi khuẩn sinh bào tử và cám gạo” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Các chất kháng khuẩn có hoạt tính sâu răng cao từ thực vật Việt Nam (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc tế dành cho Khoa học của Thụy Điển (IFS)Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh học Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
Sàng lọc và nghiên cứu cơ chế tác dụng chống sâu răng của các chất kháng khuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, chương trình nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì |
| [26] |
Sàng lọc các peptide kháng khuẩn để ứng dụng trong y học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh họcThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [27] |
Các chất kháng khuẩn mới có hoạt tính chống sâu răng cao từ thực vật của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ quốc tế dành cho khoa học (IFS), Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [28] |
Nghiên cứu và ứng dụng các chế phẩm có hoạt tính sinh dược từ thưc vật để làm thuốc chữa bệnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, chương trình KC.04.17Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [29] |
Các chất kháng khuẩn có hoạt tính sâu răng cao từ thực vật Việt Nam (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc tế dành cho Khoa học của Thụy Điển (IFS)Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [30] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng synbiotic từ vi khuẩn probiotic sinh bào tử và chất xơ hòa tan xylooligosacc-haride (XOS) từ cám gạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ trì |
| [31] |
Nghiên cứu cơ chế cảm ứng tái tạo xương của chất tự nhiên phân lập từ cây Bìm Bịp (Clinacanthus nutans (Burm.f.) Lindau): Tương tác nội phân tử, ảnh hưởng lên con đường tín hiệu MAPK và độc tính lên một số dòng tế bào của chất tự nhiên này. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Nghiên cứu tổng hợp xanh hạt nano bạc và đánh giá một số hoạt tính sinh học của hạt tổng hợp được Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Nghiên cứu tạo hạt nano polymer bọc mangostin: Hướng nghiên cứu mới trong xử lý bệnh liên quan đến biofilm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học cho các nước đang phát triển (TWAS)Thời gian thực hiện: 06/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ trì |
| [34] |
Phân lập chất tự nhiên từ của cây thuốc Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb) và đánh giá hoạt tính cảm ứng tái tạo xương của chất này Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Xây dựng và hoàn thiện mô hình sàng lọc hoạt tính kháng viêm mới thông qua các thụ thể glucocorticoid và họ toll-like trên tế bào macrophage của động vật thực nghiệm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ trì |
| [36] |
Đánh giá tác dụng gia tăng tính kháng khuẩn và kháng nấm của các chất gây tổn thương oxi hóa ở dạng kết hợp với ion kim loại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Các chất kháng khuẩn mới có hoạt tính chống sâu răng cao từ thực vật của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ quốc tế dành cho khoa học (IFS), Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [38] |
Nghiên cứu hoạt tính cảm ứng tái tạo xương của một chất tự nhiên phân lập từ cây Bìm Bịp (Clinacanthus nutans Lindau) trên mô hình in vitro Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [39] |
Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn và làm lành vết thương của vật liệu sinh học mới tích hợp alpha-mangostin, nanomangostin và kháng sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NAFOSTED, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 9/2023 - 9/2026; vai trò: Chủ nhiệm |
| [40] |
Nghiên cứu và ứng dụng các chế phẩm có hoạt tính sinh dược từ thưc vật để làm thuốc chữa bệnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, chương trình KC.04.17Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [41] |
Nghiên cứu hoạt tính cảm ứng tái tạo xương của chất tự nhiên phân lập từ cây Bìm Bịp (Clinacanthus nutans (Burm.f.) Lindau) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Chủ trì |
| [42] |
Phân lập chất ức chế alpha-glucosidase mới từ cây thuốc Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ trì |
| [43] |
Sàng lọc các peptide kháng khuẩn để ứng dụng trong y học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh họcThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ trì |
| [44] |
Sàng lọc và nghiên cứu cơ chế tác dụng chống sâu răng của các chất kháng khuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam, chương trình nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ trì |
| [45] |
Tinh sạch, nghiên cứu cơ chế tác dụng và khả năng úng dụng của alpha-mangostin để sản xuất nước súc miệng phòng chống sâu răng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh họcThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ trì |
| [46] |
Tổng hợp xanh nano selen để ứng dụng làm chất bổ sung vi lượng cho thực phẩm và mỹ phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [47] |
Đánh giá tác dụng chống loãng xương của chất astilbin trên mô hình ấu trùng cá medaka chuyển gen rankl: HSE: CFP dòng c1c8” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [48] |
Đánh giá tác dụng hạ đường huyết của phân đoạn chiết ethyl acetate của cây thuốc Thổ phục linh (Smilax glabra Roxb) trên mô hình in vivo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ trì |
