Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479572
GS. TS Ngô Quý Châu
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Bạch Mai
Lĩnh vực nghiên cứu: Y học tổng hợp và nội khoa ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng người lớn bản cập nhật năm 2024 Ngô Quý Châu; Chu Thị Hạnh; Lê Thị Tuyết Lan; Trần Văn Ngọc; Nguyễn Văn Thành; Phan Thu Phương; Vũ Văn Giáp; Nguyễn Đình Tiến; Nguyễn Hoàng Anh; Lê Tiến Dũng; Nguyễn Thanh Hồi; Lê Thượng Vũ; Lê Thị Thu Hương; Lê Khắc Bảo; Nguyễn Quang Đợi; Đặng Vũ ThôngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Nguyễn Thị Thu Hoài, Phạm Văn Hân, Ngô Quý Châu, Phạm Mạnh Hùng, Vũ Văn Giáp, Phan Thu Phương Phẫu thuật Tim mạch và Lồng ngực Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7551 |
[3] |
Lê Xuân Vựng; Ngô Quý Châu; Vũ Văn Giáp Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Phan Thanh Thuỷ; Vũ Văn Giáp; Lê Thị Tuyết Lan; Nguyễn Viết Nhung; Ngô Quý Châu Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[5] |
Dương Thị Nguyệt Vân; Nguyễn Ngọc Dư; Trần Thị Lan; Ngô Quý Châu;Vũ Văn Giáp Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Nguyễn Văn Giang; Ngô Quý Châu; Vũ Văn Giáp Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Mô hình ACCEPT – hướng đi mới trong dự báo đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nguyễn Ngọc Vĩnh Yên; Ngô Quý Châu; Vũ Văn GiápTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Nguyễn Văn Ngân; Phùng Thị Thơm; Ngô Quý Châu; Chu Thị Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Nguyễn Văn Ngân; Phùng Thị Thơm; Ngô Quý Châu; Chu Thị Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Phạm Thị Lệ Quyên; Ngô Quý Châu; Trần Xuân Bách Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[11] |
Phạm Thị Lệ Quyên; Ngô Quý Châu; Trần Xuân Bách Y học lâm sàng - Bệnh viện Bạch Mai - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[12] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của hội chứng ngừng thở tắc nghẽn khi ngủ ở bệnh nhân trên 65 tuổi Lê Thị Hồng Thắm; Ngô Quý ChâuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Đặc điểm đa ký giấc ngủ, đa ký hô hấp ở bệnh nhân suy tim có ngừng thở khi ngủ Phạm Văn Hân; Nguyễn Thị Thu Hoài; Ngô Quý ChâuTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[14] |
Chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe bệnh nhân trước và sau nội soi phế quản gây mê Vũ Dũng; Ngô Quý ChâuTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[15] |
Kháng thuốc ức chế Tyrosine Kinase thế hệ thứ nhất ở bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ Lê Hoàn; Ngô Quý Châu; Trần Khánh Chi; Trần Huy ThịnhNghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[16] |
Lê Hoàn; Ngô Quý Châu; Trần Khánh Chi; Trần Huy Thịnh Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[17] |
Nguyễn Văn Tình; Ngô Quý Châu; Nguyễn Văn Hưng Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[18] |
Lê Hoàn; Đặng Thành Đô; Vũ Văn Giáp; Đặng Hùng Minh; Ngô Qúy Châu Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
Lê Hoàn; Vũ Đức Anh; Vũ Văn Giáp; Đặng Hùng Minh; Ngô Qúy Châu Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[20] |
Lê Hoàn; Lê Ngọc Dung; Vũ Văn Giáp; Đặng Hùng Minh; Ngô Qúy Châu Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[21] |
Lê Hoàn; Nguyễn Đức Nghĩa; Vũ Văn Giáp; Đặng Hùng Minh; Ngô Qúy Châu Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Bộc lộ yếu tố phiên mã tuyến giáp 1 (TTF-1) của ung thư biểu mô tuyến phế quản Nguyễn Văn Tình; Ngô Qúy Châu; Nguyễn Văn HưngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[23] |
Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo GOLD 2015 Ngô Qúy ChâuY Học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[24] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân có hội chứng xoang - phế quản Chu Thị Hạnh; Lê Thị Trâm; Lê Công Định; Ngô Quý ChâuTai Mũi Họng Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3704 |
[25] |
Ung thư phế quản nguyên phát ở nữ giới Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Đỗ Thúy HằngTC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[26] |
Đoàn Văn Phước; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[27] |
Ngô Quý Châu; Nguyễn Thị Thanh Hà TC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[28] |
Đặc điểm bệnh nhân viêm phổi có nghiện rượu tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Nguyễn Thị HằngTC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[29] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả của phương pháp MGIT trong lao phổi AFB âm tính Ngô Quý Châu; Trần Thị Minh HằngTC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[30] |
Phan Thu Phương; Ngô Quý Châu; Đinh Thị Thanh Hồng TC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[31] |
Giá trị của Streptokinase trong điều trị viêm mủ màng phổi Ngô Quý Châu; Trịnh Thị HươngTC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[32] |
Xét nghiệm vi khuẩn lao trong chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi do lao Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Nguyễn Kiều HưngTC Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[33] |
Nhận xét kết quả điều trị nấm phổi bằng Amphotericin B tại trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai Ngô Quý Châu; Đặng Hoàng GiangTạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[34] |
Kết quả điều trị mủ màng phổi tại trung tâm hô hấp bệnh viện Bạch Mai Ngô Quý Châu; Phạm Đắc ThếNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[35] |
Ngô Quý Châu; Lê Thị Thu Hà Y học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[36] |
Ngô Quý Châu; Tạ Hữu Duy Y học lâm sàng - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[37] |
Ngô Quý Châu; Vũ Thị Thanh Thanh Y học Lâm sàng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[38] |
Nguyễn Ngô Quang; Đỗ Đức Vân; Ngô Quý Châu; Phạm Quốc Bảo; Hoàng Hoa Sơn Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[39] |
Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Lê Phương Hằng; Đinh Duy Kháng TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[40] |
Nhân trường hợp cứu sống cả con và sản phụ bị viêm phổi nặng do nhiễm virut cúm A H1N1 Vũ Văn Đính; Ngô Quý Châu; Nguyễn Gia Bình; Đặng Quốc Tuấn; Giang Thục Anh; Đào Xuân Cơ; Nguyễn Công Tấn; Lê Diễm Tuyết; Nguyễn Đăng Tuân; Bùi Thị Hương Giang; Bùi Văn CườngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[41] |
Dinh dưỡng và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính chế độ ăn giúp thở tốt hơn Đoàn Thị Phương Lan; Ngô Quý ChâuY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[42] |
Các phương pháp sinh thiết u trung thất Nguyễn Thanh Hồi; Ngô Quý Châu; Nguyễn VượngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[43] |
Phan Thu Phương; Ngô Quý Châu; Dương Đình Thiện Y học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[44] |
Hoàng Hồng Thái; Đoàn Phương Lan; Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Nguyễn Diệu Hồng; Trần Đăng Luân; Nguyễn Tuấn Anh Y học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[45] |
Vai trò của nội soi màng phổi trong điều trị tràn mủ màng phổi Đoàn Thị Phương Lan; Ngô Quý ChâuY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[46] |
Phân loại u trung thất theo Tổ chức Y tế thế giới năm 2004 Nguyễn Vượng; Nguyễn Thanh Hồi; Ngô Quý ChâuY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[47] |
Các phương pháp chuẩn đoán hình ảnh u trung thất Ngô Quý Châu; Nguyễn Thanh HồiY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[48] |
áp dụng phân loại nguyên nhân u trung thất theo bảng phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2004 Nguyễn Thanh Hồi; Ngô Quý ChâuY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[49] |
Nguyễn Diệu Hồng; Ngô Qúy Châu Y học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[50] |
Nghiên cứu giá trị của nội soi màng phổi trong chẩn đoán và điều trị tràn khí màng phổi Nguyễn Thị Thanh Huyền; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[51] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị 768 bệnh nhân tràn dịch màng phổi Trịnh Thị Hương; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[52] |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi ống mềm trong chẩn đoán một số bệnh ở phổi Chu Thị Hạnh; Phan Thu Phương; Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu; Ngô Trí TuấnTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[53] |
Ngô Quý Châu; Hoàng Hồng Thái; Chu Thị Hạnh; Tạ Hữu ánh TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[54] |
Nghiên cứu về vi khuẩn gây bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng ở khoa hô hấp-Bệnh viện Bạch Mai Ngô Quý Châu; Hoàng Kim Huyền; Nguyễn Thị Đại PhongTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[55] |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bênh Sarcoit tại Khoa Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai Trần Khánh Chi; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[56] |
Nghiên cứu chẩn đoán va điều trị lao phổi tại Khoa Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai Nguyễn Thanh Hồi; Ngô Quý Châu; Lương Thị Mỹ HạnhTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[57] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất thải y tế của bệnh viện tỉnh Việt Trì lên sức khoẻ cộng đồng Ngô Quý Châu; Nguyễn Gia Khánh; Đinh Hữu DungTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[58] |
Tình hình bệnh tật bệnh nhân điều trị nội trú tại khoa hô hấp Bệnh viện Bạch Mai năm 2004 Đỗ Thị Hương Hải; Đào Thị Lan; Hoàng Thị Xuyến; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[59] |
Thân Mạnh Hùng; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[60] |
Vũ Văn Giáp; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[61] |
Đinh Công Sơn; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[62] |
Nghiên cứu lâm sàng và phân loại TNM ung thư phế quản không tế bào nhỏ Trần Nguyên Phú; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[63] |
Ngô Quý Châu; Đặng Duy Chính TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[64] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất thải y tế của bệnh viện tỉnh Quảng Nam lên sức khoẻ cộng đồng Ngô Quý Châu; Nguyễn Gia Khánh; Đinh Hữu DungTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[65] |
Chu Thị Hạnh; Ngô Quý Châu; Nguyễn Văn Tường TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[66] |
Ngô Quý Châu; Chu Thị Hạnh; Nguyễn Thế Cường TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[67] |
Lê Hoàn; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[68] |
Ngô Quý Châu và CS TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[69] |
Nghiên cứu tế bào gốc đường hô hấp và khả năng ứng dụng trong một số bệnh phổi Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[70] |
Ngô Quý Châu; Nguyễn Thị Thu Huyền TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[71] |
Nghiên cứu dịch tễ bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ngô Quý Châu; Nguyễn Quỳnh LoanTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[72] |
Ngô Quý Châu; Nguyễn Thị Nga TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[73] |
Bước đầu sử dụng Streptokinase trong điều trị tràn dịch tiết và mủ màng phổi Ngô Quý Châu; Lê Thị Vân Anh; Nguyễn Thị Thanh HuyềnTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[74] |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chụp cắt lớp vi tính của bệnh nhân mủ màng phổi Trần Hoàng Thành; Ngô Quý ChâuTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[75] |
Mai Hải Nam; Ngô Quý Châu TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[76] |
Ngô Quý Châu TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[77] |
Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[78] |
Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng của hen phế quản tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai năm 2002 Hoàng Hồng Thái; Ngô Quý Châu; Lê Thị Kim CúcTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[79] |
Lê Thanh Mai; Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[80] |
Ngô Quý Châu TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[81] |
Tình hình tràn dịch màng phổi vào điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai từ 1996-2000 Ngô Quý ChâuTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[82] |
Ngô Quý Châu TC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[83] |
Ngô Quý Châu TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[84] |
Đánh giá tình hình hút thuốc lá- thuốc lào trong sinh viên trường Đại học Y Hà Nội năm học 2000-2001 Ngô Quý Châu; Nguyễn Văn Tường; Vũ Mạnh CườngTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[85] |
Tình hình ung thư phổi nguyên phát điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai trong năm 2001 Ngô Quý ChâuNội khoa - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-3190 |
[86] |
Tình hình bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại khoa hô hấp bệnh viện Bạch Mai năm 2001-2002 Ngô Quý ChâuTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[1] |
Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và Gánh nặng bệnh tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-04-01 - 2024-04-01; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/2015 - 04/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu triển khai ghép phổi lấy từ người cho chết não Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |