Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.242954
TS Nguyễn Đăng Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Tuấn Hùng; Nguyễn Đăng Cường; Nguyễn Công Hoan; Nguyễn Văn Mạn Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [3] |
Đỗ Hoàng Chung; Nguyễn Đăng Cường; Trần Trọng Bằng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [4] |
Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng quế tại huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Nguyễn Đăng Cường, Phan Hữu Hiển, Nguyễn Văn Bích, Cao Thị Thu HiềnKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [5] |
Đặc điểm các kiểu thảm thực vật rừng tỉnh Quảng Ninh Lê Văn Phúc; Nguyễn Thị Thoa; Nguyễn Đăng Cường; Vũ Văn ThôngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [6] |
Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh tại vườn quốc gia Ba Bể Cao Thị Thu Hiền; Nguyễn Đăng Cường; Bùi Mạnh Hưng; Nguyễn Văn BíchKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
| [7] |
Trần Quốc Hưng; Nguyễn Đăng Cường Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [8] |
Nguyễn Thị Thu Hoàn; Nguyễn Đăng Cường TC Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [9] |
Nguyễn Đăng Cường; Trần Quốc Hưng Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Trần Quốc Hưng, Phạm Thị Phương Lan, Nguyễn Tuấn Hùng, Nguyễn Đăng Cường, Lê Sỹ Hồng, Nguyễn Văn Mạn, Nguyễn Công Hoan Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, số ISBN 978-640-357 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hồ Ngọc Sơn, Bùi Tuấn Tuân, Nguyễn Đăng Cường Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, số ISBN 978-640-357 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xác định tuổi khai thác tối ưu cho rừng trồng Quế tại huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Nguyễn Đăng Cường, Phan Hữu Hiển, Nguyễn Văn Bích, Cao Thị Thu HiềnTạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, Đại học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Do Hoang Chung, Nguyen Dang Cuong, Tran Trong Bang Journal of Agriculture and rural development 12/2, pp. 98-105 (In Vietnamese). - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Đăng Cường, Phạm Đức Chính, Nguyễn Văn Bích Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1 -2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nghiên cứu phân vùng nguy cơ cháy rừng tại tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Tuấn Hùng, Nguyễn Công HoanTạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 2 – 2024: 127-137. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ho Ngoc Son, Nguyen Dang Cuong, Bui Tuan Tuan, Aaron Kingsbury International Journal of Climate Change: Impacts and Responses, 16 (1): 21-44 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Gianluca Segalina, Cuong Nguyen Dang, Rosario Sierra-de-Grado Asian Journal of Forestry, 6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyen Dang Cuong, Pham Duc Chinh, Truong Thi Anh Tuyet Ecology, Environment and Conservation, 8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Cuong Dang Nguyen, Mues Volker and Köhl Michael iForest - Biogeosciences and Forestry Journal - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyen Dang Cuong, Köhl Michael; Mues Volker Forests 2021, 12(2), 245; https://doi.org/10.3390/f12020245 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Cuong Dang Nguyen*, Tuan Hung Nguyen, Chung Hoang Do, Hoan Cong Nguyen, Son Ngoc Ho, Tuan Tuan Bui,
Tien Thanh Nguyen Journal of Information Systems Engineering and Management, 2025, 10(48s) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Ứng dụng GIS và mô hình Maxent xác định vùng phân bố thích hợp cho loài Sến mật tại tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông Lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần và thuong mại khai thác khoáng sản Dương Hiếu Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Tái thiết Đức, Trung tâm đông nam á về đa dạng sinh học Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối dự án |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc tế về khoa học Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford Foundation Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford Foundation Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [8] |
Xây dựng bản đồ diễn biến rừng tỉnh Thái Nguyên 2021, 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [9] |
Tư vấn xây dựng phân cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [10] |
Tư vấn xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Thái Nguyên năm 2023 và năm 2024 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [11] |
Bảo tồn loài Sến mật Madhuca Pasquieri (Dubard) H.Ja thông qua bảo tồn nội và ngoại vi và nâng cao năng lực cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford FoundationThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [12] |
Bảo tồn đa dạng sinh học hiệu quả tại Vườn quốc gia Hoàng Liên thông qua việc nâng cao nhận thức, khả năng hợp tác với cộng đồng địa phương và năng lực thích ứng biến đổi khí hậu của các cộng đồng tại vùng đệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Tái thiết Đức, Trung tâm đông nam á về đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Điều phối dự án |
| [13] |
Tư vấn xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Thái Nguyên năm 2023 và năm 2024 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [14] |
Tư vấn xây dựng phân cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [15] |
Ứng dụng GIS và mô hình Maxent xác định vùng phân bố thích hợp cho loài Sến mật tại tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông Lâm Thái NguyênThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Xây dựng bản đồ diễn biến rừng tỉnh Thái Nguyên 2021, 2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm tỉnh Thái NguyênThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phân bố thích hợp cho loài Sến Mật tại Khu bảo tồn Thần Sa – Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Rufford FoundationThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [18] |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng FSC tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần và thuong mại khai thác khoáng sản Dương HiếuThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [19] |
Đánh giá tính tổn thương của khu bảo tồn để phục hồi cảnh quan rừng và giảm thiểu biến đổi khi hậu tại Khu bảo tồn Thần Sa – Phượng Hoàng, Thái Nguyên, 2020, tài trợ bởi Quỹ nghiên cứu khoa học quốc tế (IFS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ quốc tế về khoa họcThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
