Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479111
TS Trịnh Hồng Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy Phương
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền và nhân giống động vật nuôi,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Xuân Hồng; Hà Xuân Bộ; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Phạm Kim Đăng; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức Lực Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[2] |
Năng suất sinh sản của lợn nái TH12 và TH21 chuyển giao vào sản xuất Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Nguyễn Tiến ThôngKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Đỗ Trọng Toàn; Nguyễn Tiến Thông Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[4] |
Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[5] |
Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[6] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan) Hà Xuân Bộ; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức LựcKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
[7] |
Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[8] |
Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[9] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất sinh sản của lợn VCN15 và VCN16 Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Lê Văn Sáng; Hoàng Đức Long; Nguyễn Ngọc Minh; Nguyễn Long Gia; Bùi Thị Tư; Lý Thị Thanh HiênKhoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[10] |
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp Nguyễn Thị Hồng Nhung; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Doãn Lân; Đỗ Đức LựcKhoa học công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[11] |
Sức bền về sinh sản của lợn nái lại LxY vcn-Ms15) và Yx(Lvcn-Ms15) khi được phối giống với đực Duroc Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn ĐứcKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[12] |
Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[13] |
Năng suất sinh sản của lợn nái lai Landrace VCN-MS15 và Yorkshire VCN-MS15 Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn ĐứcKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[14] |
Khả năng sinh trưởng và phẩm chất thân thịt của lợn LV1 và VN2 Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Nguyễn Thị HươngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[15] |
Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[16] |
Sinh trưởng và sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại công ty Indovina Thái Bình Trịnh Hồng Sơn; Vũ Văn Quang; Lê Huy HoàngKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X |
[17] |
ảnh hưởng của một số yếu tố đến năng suất sinh sản của lượn F1 (rừng X Meishan) Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Thị Châu GiangKhoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[18] |
Khả năng sinh trưởng và chất lượng tinh dịch của lợn ĐC1 qua các thế hệ Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Lê Văn SángKhoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[19] |
Năng suất sinh sản của hai dòng lợn ông bà VCN11 và VCN12 Trịnh Hồng SơnKhoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[20] |
Màu lông, khả năng sinh trưởng và cho thịt của dê cỏ Ninh Bình Trịnh Hồng SơnKhoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[21] |
Đặc điểm sinh lý phát dục và năng suất sinh sản của lợn cái lai TD1 Nguyễn Ngọc Phục; Trịnh Hồng Sơn; Vũ Văn Quang; Đinh Văn HùngKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[22] |
ảnh hưởng của cai sữa tại chỗ đến sinh trưởng lợn con đến 60 ngày tuổi Nguyễn Ngọc Phụng; Trịnh Hồng SơnKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[23] |
Năng suất sinh sản của lợn nái dòng VCN03 Trịnh Hồng SơnKhoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X |
[1] |
Bảo quản lạnh tính trùng, phôi của một số giống lợn nội Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 29/06/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Đánh giá khả năng sản xuất của dòng lợnđực VCN03 và một số tổ hợp lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 04/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi nhân giống cho 04 giống lợn cao sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu tạo lợn Ỉ bằng kỹ thuật cấy chuyển nhân tế bào soma Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |