Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479111

TS Trịnh Hồng Sơn

Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy Phương

Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền và nhân giống động vật nuôi,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn sinh ra từ nái Duroc x (Landrace x Yorkshire) mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi sống sót phối với đực Duroc

Nguyễn Thị Xuân Hồng; Hà Xuân Bộ; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Phạm Kim Đăng; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299
[2]

Năng suất sinh sản của lợn nái TH12 và TH21 chuyển giao vào sản xuất

Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Nguyễn Tiến Thông
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802
[3]

Hiệu quả bổ sung chế phẩm sinh học tăng khả năng miễn dịch cho lợn thương phẩm (ĐC1 x TH12) và (ĐC1 x TH21) giai đoạn từ 70 ngày tuổi đến xuất chuồng

Trịnh Quang Tuyên; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Long Gia; Nguyễn Ngọc Minh; Bùi Thị Tư; Nguyễn Thị Lan; Lý Thị Thanh Hiên; Nguyễn Văn Huy; Hoàng Đức Long; Đỗ Trọng Toàn; Nguyễn Tiến Thông
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0802
[4]

Tạo dòng ông bà trên cơ sở trao đổi gen giữa lợn Yorkshire của Pháp và Mỹ và nhân giống chọn lọc qua 3 thế hệ

Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802
[5]

Tạo dòng ông bà trên cơ sở trao đổi gen giữa lợn Landrace của Pháp và Mỹ và nhân giống chọn lọc qua 3 thế hệ

Nguyễn Tiến Thông; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trần Phương Nam; Lê Thị Thanh Huyền; Đặng Vũ Bình
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0802
[6]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan)

Hà Xuân Bộ; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức Lực
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[7]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn DVN1 và DVN2 từ nguồn gen Duroc Canada qua 3 thế hệ

Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[8]

Ảnh hưởng của các yếu tố đến số lượng và chất lượng tinh dịch của lợn DVN1, DVN2 từ nguồn gen Duroc Canada qua 3 thế hệ

Phạm Thị Minh Nụ; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[9]

Khả năng sinh trưởng và năng suất sinh sản của lợn VCN15 và VCN16

Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Lê Văn Sáng; Hoàng Đức Long; Nguyễn Ngọc Minh; Nguyễn Long Gia; Bùi Thị Tư; Lý Thị Thanh Hiên
Khoa học công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0802
[10]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp

Nguyễn Thị Hồng Nhung; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Doãn Lân; Đỗ Đức Lực
Khoa học công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0802
[11]

Sức bền về sinh sản của lợn nái lại LxY vcn-Ms15) và Yx(Lvcn-Ms15) khi được phối giống với đực Duroc

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[12]

Tăng khối lượng, dày mỡ lưng, tiêu tốn thức ăn, đặc điểm sinh lý sinh dục của lợn cái hậu bị và năng suất sinh sản của lợn nái lai Lx(YVCN-MS15) và Yx(LVCN-MS15)

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[13]

Năng suất sinh sản của lợn nái lai Landrace VCN-MS15 và Yorkshire VCN-MS15

Lê Thế Tuấn; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Trịnh Quang Tuyên; Vũ Văn Quang; Nguyễn Thị Hương; Phạm Sỹ Tiệp; Nguyễn Văn Đức
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[14]

Khả năng sinh trưởng và phẩm chất thân thịt của lợn LV1 và VN2

Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm; Nguyễn Thị Hương
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[15]

Năng suất sinh sản của các giống lợn Landrace, Yorkshire, Duroc và Pietrain được trao đổi gen nuôi tại Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy Phương

Trịnh Hồng Sơn; Phạm Duy Phẩm
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[16]

Sinh trưởng và sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại công ty Indovina Thái Bình

Trịnh Hồng Sơn; Vũ Văn Quang; Lê Huy Hoàng
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[17]

ảnh hưởng của một số yếu tố đến năng suất sinh sản của lượn F1 (rừng X Meishan)

Trịnh Hồng Sơn; Nguyễn Thị Châu Giang
Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-476X
[18]

Khả năng sinh trưởng và chất lượng tinh dịch của lợn ĐC1 qua các thế hệ

Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Lê Văn Sáng
Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-476X
[19]

Năng suất sinh sản của hai dòng lợn ông bà VCN11 và VCN12

Trịnh Hồng Sơn
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-476X
[20]

Màu lông, khả năng sinh trưởng và cho thịt của dê cỏ Ninh Bình

Trịnh Hồng Sơn
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[21]

Đặc điểm sinh lý phát dục và năng suất sinh sản của lợn cái lai TD1

Nguyễn Ngọc Phục; Trịnh Hồng Sơn; Vũ Văn Quang; Đinh Văn Hùng
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802
[22]

ảnh hưởng của cai sữa tại chỗ đến sinh trưởng lợn con đến 60 ngày tuổi

Nguyễn Ngọc Phụng; Trịnh Hồng Sơn
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802
[23]

Năng suất sinh sản của lợn nái dòng VCN03

Trịnh Hồng Sơn
Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[1]

Bảo quản lạnh tính trùng, phôi của một số giống lợn nội Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 29/06/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu lai tạo một số tổ hợp đực lai cuối cùng phù hợp cho sản xuất lợn thương phẩm ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Đánh giá khả năng sản xuất của dòng lợnđực VCN03 và một số tổ hợp lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm an toàn trong nông hộ tại các tỉnh Cao Bằng Tuyên Quang Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 04/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu lai tạo một số dòng lợn chuyên hóa năng suất cao phù hợp chăn nuôi công nghiệp khu vực phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu tạo các tổ hợp lai giữa giống lợn VCN-MS15 với giống lợn ngoại Landrace và Yorkshire phục vụ chăn nuôi nông hộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu xây dựng chuỗi nhân giống cho 04 giống lợn cao sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu tạo lợn Ỉ bằng kỹ thuật cấy chuyển nhân tế bào soma

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái tổng hợp và lợn đực cuối cùng từ nguồn gen nhập nội có năng suất chất lượng cao phục vụ chăn nuôi tại các tỉnh phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ