Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485765
PGS. TS Đỗ Anh Đức
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của thanh niên Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp 4.0 Đỗ Anh Đức; Trần Xuân PhúcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [2] |
Đỗ Anh Đức; Lê Thùy Dương; Vũ Xuân Tình Tạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [3] |
Lê Mạnh Hùng, Đỗ Anh Đức, Hà Diệu Linh, Lê Thùy Dương Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [4] |
Hoàn thiện phương thức đầu tư xây dựng mới các khu chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội Đỗ Anh Đức; Nguyễn Thu HươngTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [5] |
Quản trị tri thức của sinh viên trong các trường đại học trong bối cảnh kinh tế số Đỗ Anh Đức, Lê Anh ĐứcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [6] |
Phát triển mạng lưới đầu tư thiên thần đối với khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đỗ Anh ĐứcKhoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [7] |
Đỗ Anh Đức Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [8] |
Phong cách lãnh đạo của cán sự lớp hệ đào tạo chính quy tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân Đỗ Anh Đức; Đỗ Ánh Linh; Vũ Thu Ngân; Nguyễn Nhật Minh; Phạm Thị Hương Ly; Nguyễn Thị Thúy KiềuTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [9] |
Năng lực đổi mới sáng tạo của sinh viên Trường Đại học Kinh tế quốc dân trong bối cảnh kinh tế số Đỗ Anh Đức; Phạm Nguyễn Nguyên Thảo; Nguyễn Thị Minh Phương; Từ Vân Sơn; Nguyễn Cẩm NhungTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [10] |
Tạ Văn Lợi; Đỗ Anh Đức Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [11] |
Ứng dụng mô hình triển khai chức năng chất lượng tích hợp trong lựa chọn nhà cung cấp xanh Đỗ Anh ĐứcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
| [12] |
Chất lượng giảng dạy trực tuyến trong đại dịch Covid-19 tại một số trường học phổ thông Việt Nam Tạ Đức Minh; Đỗ Anh ĐứcTạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [13] |
Đỗ Anh Đức; Lê Hùng Sơn Tạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [14] |
Thực trạng và định hướng giải pháp nâng cao hiệu quả xã hội hóa dịch vụ công ở Việt Nam Đỗ Anh Đức; Lê Hùng SơnTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [15] |
Khảo sát kỹ năng quản lý của giám đốc DNNVV trên địa bàn Hà Nội Đỗ Anh ĐứcKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [16] |
Nâng cao năng lực quản lý của chủ doanh nghiệp nhỏ và vừa Đỗ Anh ĐứcKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [1] |
Giải pháp thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp ở thành phố Hà Nội đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2022 - 12/2023 gia hạn đến 3/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Tác động của động lực làm việc đến kết quả công việc của giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Tín dụng cho sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHNThời gian thực hiện: 11/2017 - 11/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Hoàn thiện mô hình đào tạo trực tuyến nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy trực tuyến trong các Trường Đại học khối kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 02/2021 - 02/2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [5] |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp đổi mới sáng tạo của sinh viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế Quốc dânThời gian thực hiện: 07/2020 - 05/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực ngành dịch vụ logistics Việt Nam đáp ứng yêu cầu của cuộc CMCN 4.0 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/2020 - 01/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp xanh sử dụng mô hình triển khai chức năng chất lượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 06/2018 - 06/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Đề tài nhánh 13 Đề tài 03.11/2019/HĐ-DA2: Nghiên cứu cách thức tiến hành triển khai tuyên truyền, quảng bá về kết quả áp dụng mô hình quản trị điểm hạn chế TOC cho doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngThời gian thực hiện: 12/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
