Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488132
ThS Phạm Thị Dịu
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Hồng; Phạm Thị Dịu; Nguyễn Thị Phương Anh; Trần Thị Thu Hằng; Nguyễn Thị Lâm Đoàn; Nguyễn Hoàng Anh Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [2] |
Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Hồng Ly, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Hồng, Giang Trung Khoa, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Lâm Đoàn Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam/ 20, 12,1619-1630 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Pham Thi Diu, Nguyen Thi Lam Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang Anh Journal of Science and development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng
Anh Tạp chí hoa học Nông nghiệp Việt Nam/21, 1, 95-103 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phân tích các amin sinh học trong rượu vang bằng phương pháp LCMS/MS Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Khánh,Vũ Tuấn Dương, Nguyễn Thị Thúy An, Trần Thị Mai Hương, Phan Thị Phương Thảo, Chu Đình Bính, Nguyễn Hoàng AnhTạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam/ 22, 9, 1203-1213 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Diu Thi Pham, Adam Salifu, Hong Thi Nguyen, Phương Anh Nguyen Thi, Duong Vu-Tuan, Thuy an Nguyen-Thi, Mai Huong Tran-Thi, Phuong-Thao Phan-Thi, Hien Thu Dao, Van-Hoi Bui, Hoang-Anh Nguyen & Dinh Binh Chu Food Additives & Contaminants: Part B - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thi Thu Hang Tran, Thi Phuong Anh Nguyen, Thi Diu Pham, Thi Hong Nguyen, Thi Lam Doan Nguyen, Thi Thanh Thuy
Nguyen, Thi Lan Huong Tran, Trung Khoa Giang, Thi Thu Hien Bui, BienCuong Do, TienThanh Nguyen, Dietmar
Haltrich, Hoang Anh Nguyen Journal of Biotechnology/ 366,46-53. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2020-04-23 - 2024-03-23; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bia quả Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu tuyển chọn các giống măng tây phù hợp với điều kiện miền Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 30/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2015 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nâng cao năng lực để cải thiện dinh dưỡng thông qua hệ thống thực phẩm cho các cơ sở đào tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Nhật BảnThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Hoàn thiện và ứng dụng quy trình công nghệ chế biến sản phẩm từ gà cho gà Tiên Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Quảng NinhThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Đánh giá tính an toàn của sản phẩm tương truyền thống và giải pháp tăng cường tính bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 4/2024 - 3/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Đánh giá tính an toàn của sản phẩm tương truyền thống và giải pháp tăng cường tính bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thư kí đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô đường ăn tươi, giầu anthocyanin cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và môi trườngThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2026; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển Ai-len Thời gian thực hiện: 10/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 4/2020 - 3/2024; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bia quả Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô đường ăn tươi, giầu anthocyanin cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và môi trườngThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2026; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu phát triển phương pháp phân tích và đánh giá hàm lượng amine sinh học trong một số thực phẩm lên men ở Việt Nam bằng LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 4/2024 - 3/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Nghiên cứu quá trình phân giải histamine trong nước mắm truyền thống bằng phương pháp cố định tế bào vi khuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 4/2020 - 3/2024; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Phát triển các sản phẩm sữa dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu thị trường Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu với Ai-len Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển Ai-lenThời gian thực hiện: 10/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Đánh giá tính an toàn của sản phẩm tương truyền thống và giải pháp tăng cường tính bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Việt BỉThời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thư kí đề tài |
