Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1494694

TS PHẠM MINH HẰNG

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú y - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thực trạng và một số đặc điểm chợ bán gia cầm sống liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A

Cấn Xuân Minh, Phạm Minh Hằng, Nguyễn Viết Không
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Phân lập và đánh giá đặc tính sinh học của một số chủng Lactobacillus từ kim chi dùng để phát triển chế phẩm vi sinh học

Phạm Minh Hằng, Phạm Thị Thu Thúy, Nguyễn Viết Không
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

So sánh ảnh hưởng của nghệ và chè xanh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng, Phạm Thu Thúy, Trương Văn Dung, Nguyễn Viết Không
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Xác định một số yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A tại Hà Nội

Nguyễn Viết Không, Phạm Minh Hằng
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, xác định yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến bệnh viêm da nổi cục ở trâu, bò tại một số tỉnh của Việt Nam

Phạm Minh Hằng, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Nam Hùng, Chu Thị Thu Thủy, Lê Đắc Vinh, Phạm Thành Nhương, Trần Hùng, Hoàng Thị Ngọc Diệp, Trần Công Tám, Nguyễn Văn Thuận, Đỗ Văn Chung, Huỳnh Ngọc Diệp, Mai Xuân Lý, Nguyễn Thị Hồng Loan, Lê Thị Mai Khanh
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu bệnh lý học lâm sàng trên gia sức mắc tự nhiên bệnh viêm da nổi cục

Phạm Minh Hằng, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Nam Hùng, Chu Thị Thu Thủy, Lê Đắc Vinh, Phạm Thành Nhương, Trần Hùng, Hoàng Thị Ngọc Diệp, Trần Công Tám, Nguyễn Văn Thuận, Đỗ Văn Chung, Huỳnh Ngọc Diệp, Mai Xuân Lý, Nguyễn Thị Hồng Loan, Lê Thị Mai Khanh
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu tỷ lệ sản sinh men extended-spectrum β-lactamases (ESBL) và phát hiện gen kháng cephlosporin của vi khuẩn Escherichia Coli phân lập từ chất thải lợn tại một số địa phương

Đặng Thị Thanh Sơn, Trần Thị Nhật, Trương Thị Quý Dương, Trương Thị Hương Giang, Ngô Chung Thủy, Phạm Minh Hằng, Trần Xuân Bách
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[8]

Yếu tố nguy cơ liên quan đến huyết thanh dương tính virus cúm A/H5 ở cấp độ chăn nuôi tại Phú Thọ và Quảng Ninh

Phạm Minh Hằng , Phạm Thị Thu Thủy , Chu Thanh mai , Nguyễn Viết Không
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Hiệu quả một số giải pháp thay thế kháng sinh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng; Phạm Thị Thu Thủy; Nguyễn Viết Không
Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751
[10]

Thưc trạng chăn nuôi, sự lưu hành virus PED và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở đàn lợn nuôi tại huyện Sóc Sơn (2016)

Phạm Minh Hằng; Đào Thị Hảo; Chu Văn Thanh
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751
[11]

Khảo sát sự lưu hành virus cúm A/H5 và một số yếu tố nguy cơ lây nhiễm virus vào đàn gia cầm của tỉnh Quảng Bình (2012-2016)

Phạm Hồng Kỳ; Phạm Minh Hằng; Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751
[12]

Nghiên cứu sự phân bổ một số loài côn trùng có khả năng truyền lây virus Viêm da nổi cục ở Việt Nam

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 32 (2): 10-24 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[13]

NGHIÊN CỨU BỆNH LÝ HỌC LÂM SÀNG TRÊN GIA SÚC MẮC TỰ NHIÊN BỆNH VIÊM DA NỔI CỤC

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 31 (2): 27-42 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ và xác định yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến bệnh Viêm da nổi cục tại một số tỉnh của Việt Nam

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 31 (5): 1-14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Ứng dụng bệnh lý học phân tử trong nghiên cứu dịch tễ học: sự lưu hành một số tác nhân gây tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 30 (3): 19-29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Xác định một số yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A tại Hà Nội

Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật Thú y 29 (3): 38-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

So sánh ảnh hưởng của nghệ và chè xanh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (1): 37-45 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Thực trạng và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở lợn tại tỉnh Yên Bái

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (3): 35-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Phân lập và đánh giá đặc tính sinh học của một số chủng Lactobacilli từ kim chi dùng để phát triển chế phẩm sinh học

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (5): 50-56 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Thực trạng và một số đặc điểm chợ bán gia cầm sống liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A

Cấn Xuân Minh
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (7): 41-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Phát triển kỹ thuật LAMP phát hiện virus gây bệnh lợn tai xanh, dịch tả lợn, tiêu chảy cấp và còi cọc ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (1): 44-50 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Đánh giá hiệu quả của ba KÍT chiết tách DNA và RNA tổng số từ mẫu thực địa

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (3): 64-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

HIỆU QUẢ PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA Ở GÀ CỦA VI KHUẨN LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS, TRÀ XANH VÀ KẼM SULFATE (ZnSO4)

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (5): 34-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS CÚM A/H5 MỨC HỘ CHĂN NUÔI TẠI PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (2): 5-14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[25]

YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS PRRS MỨC HỘ CHĂN NUÔI Ở TỈNH PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (3): 12-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[26]

Hiệu quả một số giải pháp thay thế kháng sinh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (7): 38-46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[27]

Khảo sát sự lưu hành virus Cúm A/H5 và một số yếu tố nguy cơ lây nhiễm virus vào đàn gia cầm tỉnh Quảng Bình

Phạm Hồng Kỳ
Khoa học Kỹ thuật Thú y 25 (3): 15-22 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Sinh thái Dịch tễ học Cúm A H5 tại Quảng Bình

Phạm Hồng Kỳ
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Thực trạng chăn nuôi, sự lưu hành virus PED và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở đàn lợn nuôi tại huyện Sóc Sơn (2016)

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 25 (6): 17-25 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Tình hình chăn nuôi và dịch lợn tai xanh trên đàn lợn nuôi tại hai tỉnh Nam Định và Thái Bình (2012-2014), yếu tố nguy cơ làm lây nhiễm virus PRRS

Lại Thị Lan Hương
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[31]

Tình hình chăn nuôi và bệnh lở mồm long móng trên đàn gia súc tỉnh Hưng Yên (2010-2014), yếu tố nguy cơ làm lây lan và phát sinh dịch

Lại Thị Lan Hương
Khoa học kỹ thuật Thú y 23 (6): 33-39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[32]

MOLECULAR DETECTION AND RISK FACTORS ASSOCIATED WITH LUMPY SKIN DISEASE VIRUS PREVALENCE AT THE HOUSEHOLD LEVEL IN LANG SON PROVINCE, VIETNAM

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine online - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[33]

MOLECULAR SURVEILLANCE OF AVIAN INFLUENZA A (H5N6) VIRUS IN QUANGBINH PROVINCE, VIETNAM, 2015-2018

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine 26 (1): 40-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[34]

Detection and assessment of risk factors associated with Newcastle disease virus infection in birds in backyard poultry in Laichau province of Vietnam

Phạm Minh Hằng
Avian Pathology 52 (2): 144-152 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

In Vitro Antiviral Activity of Green Tea Polyphenon-60 against Avian Paramyxoviruses

Phạm Minh Hằng
Veterinary Medicine International 2021: 3411525 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Nghiên cứu sự phân bổ một số loài côn trùng có khả năng truyền lây virus Viêm da nổi cục ở Việt Nam

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 32 (2): 10-24 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ và xác định yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến bệnh Viêm da nổi cục tại một số tỉnh của Việt Nam

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 31 (5): 1-14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[38]

NGHIÊN CỨU BỆNH LÝ HỌC LÂM SÀNG TRÊN GIA SÚC MẮC TỰ NHIÊN BỆNH VIÊM DA NỔI CỤC

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 31 (2): 27-42 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[39]

Ứng dụng bệnh lý học phân tử trong nghiên cứu dịch tễ học: sự lưu hành một số tác nhân gây tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 30 (3): 19-29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[40]

Xác định một số yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A tại Hà Nội

Nguyễn Viết Không
Khoa học Kỹ thuật Thú y 29 (3): 38-50 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[41]

Thực trạng và một số đặc điểm chợ bán gia cầm sống liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A

Cấn Xuân Minh
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (7): 41-51 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[42]

Phân lập và đánh giá đặc tính sinh học của một số chủng Lactobacilli từ kim chi dùng để phát triển chế phẩm sinh học

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (5): 50-56 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[43]

Thực trạng và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở lợn tại tỉnh Yên Bái

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (3): 35-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[44]

So sánh ảnh hưởng của nghệ và chè xanh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (1): 37-45 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[45]

HIỆU QUẢ PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA Ở GÀ CỦA VI KHUẨN LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS, TRÀ XANH VÀ KẼM SULFATE (ZnSO4)

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (5): 34-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Đánh giá hiệu quả của ba KÍT chiết tách DNA và RNA tổng số từ mẫu thực địa

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (3): 64-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[47]

Phát triển kỹ thuật LAMP phát hiện virus gây bệnh lợn tai xanh, dịch tả lợn, tiêu chảy cấp và còi cọc ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (1): 44-50 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[48]

Hiệu quả một số giải pháp thay thế kháng sinh trong phòng tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (7): 38-46 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS CÚM A/H5 MỨC HỘ CHĂN NUÔI TẠI PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (2): 5-14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[50]

YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS PRRS MỨC HỘ CHĂN NUÔI Ở TỈNH PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (3): 12-20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

Thực trạng chăn nuôi, sự lưu hành virus PED và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở đàn lợn nuôi tại huyện Sóc Sơn (2016)

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 25 (6): 17-25 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[52]

Sinh thái Dịch tễ học Cúm A H5 tại Quảng Bình

Phạm Hồng Kỳ
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Khảo sát sự lưu hành virus Cúm A/H5 và một số yếu tố nguy cơ lây nhiễm virus vào đàn gia cầm tỉnh Quảng Bình

Phạm Hồng Kỳ
Khoa học Kỹ thuật Thú y 25 (3): 15-22 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Tình hình chăn nuôi và dịch lợn tai xanh trên đàn lợn nuôi tại hai tỉnh Nam Định và Thái Bình (2012-2014), yếu tố nguy cơ làm lây nhiễm virus PRRS

Lại Thị Lan Hương
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[55]

Tình hình chăn nuôi và bệnh lở mồm long móng trên đàn gia súc tỉnh Hưng Yên (2010-2014), yếu tố nguy cơ làm lây lan và phát sinh dịch

Lại Thị Lan Hương
Khoa học kỹ thuật Thú y 23 (6): 33-39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

MOLECULAR DETECTION AND RISK FACTORS ASSOCIATED WITH LUMPY SKIN DISEASE VIRUS PREVALENCE AT THE HOUSEHOLD LEVEL IN LANG SON PROVINCE, VIETNAM

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine online - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[57]

MOLECULAR SURVEILLANCE OF AVIAN INFLUENZA A (H5N6) VIRUS IN QUANGBINH PROVINCE, VIETNAM, 2015-2018

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine 26 (1): 40-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[58]

In Vitro Antiviral Activity of Green Tea Polyphenon-60 against Avian Paramyxoviruses

Phạm Minh Hằng
Veterinary Medicine International 2021: 3411525 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[59]

Detection and assessment of risk factors associated with Newcastle disease virus infection in birds in backyard poultry in Laichau province of Vietnam

Phạm Minh Hằng
Avian Pathology 52 (2): 144-152 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[60]

Rapid detection and differentiation of Newcastle disease virus by real-time PCR with melting-curve analysis

Phạm Minh Hằng
Archive of Virology 150: 2429-2438 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[61]

Loop-Mediated Isothermal Amplification for Rapid Detection of Newcastle Disease Virus

Phạm Minh Hằng
Journal of Clinical Microbiology 43 (4): 1646-1650 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Molecular characterization of the nucleocapsid protein gene of Newcastle disease virus strains in Japan and development of a restriction enzyme-based

Phạm Minh Hằng
Archive of Virology 149: 1559-1569 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[63]

3. Pham, M. H., K. S. Chang, M. Mase, K. Ohashi, and M. Onuma. Molecular characterization of the nucleocapsid protein gene of Newcastle disease virus strains in Japan and development of a restriction enzyme-based rapid identification method. Archives of Virology,149,1559-1569,2004,ISSN:0304-8608

Pham Minh Hang
Archives of Virology - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[64]

Pham, M. H., C. Nakajima, K. Ohashi, and M. Onuma. Loop-Mediated Isothermal Amplification for rapid detection of Newcastle disease virus. Journal of Clinical Microbiology, 43, 4, 1646-1650, 2005,ISSN: 0095-1137

Pham Minh Hang
Journal of Clinical Microbiology - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[65]

1.Pham, M. H., S. Konnai, T. Usui, K. S. Chang, S. Murata, M. Mase, K. Ohashi, and M. Onuma. Rapid detection and identification of Newcastle disease virus by real-time PCR with melting-curve analysis. Archives of Virology, 150, 2429-2438, 2005,ISSN: 0304-8608.

Pham Minh Hang
Archives of Virology - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[66]

Detection and assessment of risk factors associated with Newcastle disease virus infection in birds in backyard poultry in Laichau province of Vietnam

Phạm Minh Hằng
Avian Pathology 52 (2): 144-152 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0307-9457
[67]

HIỆU QUẢ PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA Ở GÀ CỦA VI KHUẨN LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS, TRÀ XANH VÀ KẼM SULFATE (ZnSO4)

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (5): 34-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751
[68]

In Vitro Antiviral Activity of Green Tea Polyphenon-60 against Avian Paramyxoviruses

Phạm Minh Hằng
Veterinary Medicine International 2021: 3411525 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2090-8113
[69]

Loop-Mediated Isothermal Amplification for Rapid Detection of Newcastle Disease Virus

Phạm Minh Hằng
Journal of Clinical Microbiology 43 (4): 1646-1650 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0095-1137
[70]

Molecular c-haracterization of the nucleocapsid protein gene of Newcastle disease virus strains in Japan and development of a restriction enzyme-based

Phạm Minh Hằng
Archive of Virology 149: 1559-1569 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0304-8608
[71]

MOLECULAR DETECTION AND RISK FACTORS ASSOCIATED WITH LUMPY SKIN DISEASE VIRUS PREVALENCE AT THE HOUSEHOLD LEVEL IN LANG SON PROVINCE, VIETNAM

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine online - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1311-1477
[72]

MOLECULAR SURVEILLANCE OF AVIAN INFLUENZA A (H5N6) VIRUS IN QUANGBINH PROVINCE, VIETNAM, 2015-2018

Phạm Minh Hằng
Bulgarian Journal of Veterinary Medicine 26 (1): 40-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1311-1477
[73]

Nghiên cứu sự phân bổ một số loài côn trùng có khả năng truyền lây virus Viêm da nổi cục ở Việt Nam

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 32 (2): 10-24 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4751
[74]

Phát triển kỹ thuật LAMP phát hiện virus gây bệnh lợn tai xanh, dịch tả lợn, tiêu chảy cấp và còi cọc ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (1): 44-50 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751
[75]

Rapid detection and differentiation of Newcastle disease virus by real-time PCR with melting-curve analysis

Phạm Minh Hằng
Archive of Virology 150: 2429-2438 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0304-8608
[76]

Sinh thái Dịch tễ học Cúm A H5 tại Quảng Bình

Phạm Hồng Kỳ
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751
[77]

Thực trạng và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở lợn tại tỉnh Yên Bái

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 28 (3): 35-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4751
[78]

Tình hình chăn nuôi và bệnh lở mồm long móng trên đàn gia súc tỉnh Hưng Yên (2010-2014), yếu tố nguy cơ làm lây lan và phát sinh dịch

Lại Thị Lan Hương
Khoa học kỹ thuật Thú y 23 (6): 33-39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4751
[79]

Tình hình chăn nuôi và dịch lợn tai xanh trên đàn lợn nuôi tại hai tỉnh Nam Định và Thái Bình (2012-2014), yếu tố nguy cơ làm lây nhiễm virus PRRS

Lại Thị Lan Hương
Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4751
[80]

Ứng dụng bệnh lý học phân tử trong nghiên cứu dịch tễ học: sự lưu hành một số tác nhân gây tiêu chảy ở lợn

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 30 (3): 19-29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4751
[81]

YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS CÚM A/H5 MỨC HỘ CHĂN NUÔI TẠI PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 26 (2): 5-14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751
[82]

Đánh giá hiệu quả của ba KÍT chiết tách DNA và RNA tổng số từ mẫu thực địa

Phạm Minh Hằng
Khoa học Kỹ thuật Thú y 27 (3): 64-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751
[1]

Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh Viêm da nổi cục (Lumpy Skin Disease - LSD) và xây dựng giải pháp kiểm soát dịch ở trâu, bò Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 03/2023 - 02/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu xác định tác hại của hệ nấm mốc độc tố nấm mốc vi khuẩn gây độc trong thức ăn nguyên liệu và các chế phẩm khác làm thức ăn chăn nuôi xây dựng các biện pháp phòng chống và hạn chế ô nhiễm trong điều kiện chăn nuôi nhiệt đới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1992 - 1995; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu chế tạo KÍT chẩn đoán nhanh đồng thời các virus gây bệnh tai xanh (PRRS) dịch tiêu chảy cấp (PED) dịch tả lợn (CSF) và bệnh còi cọc do circo virus (PCV2) bằng kỹ thuật LAMP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân tử của plasmid mang gen beta- lactamase phổ rộng (ESBL) của vi khuẩn E coli kháng kháng sinh có nguy cơ lây nhiễm giữa người và lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu sự phân bố các biến chủng (clade) mới của virus cúm A/H5N1 trên đàn gia cầm ở Việt Nam làm cơ sở cho việc phòng chống dịch bệnh đạt hiệu quả cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân tử của plasmid mang gen beta- lactamase phổ rộng (ESBL) của vi khuẩn E. coli kháng kháng sinh có nguy cơ lây nhiễm giữa người và lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh Viêm da nổi cục (Lumpy Skin Disease - LSD) và xây dựng giải pháp kiểm soát dịch ở trâu, bò Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu chế tạo KÍT chẩn đoán nhanh đồng thời các virus gây bệnh tai xanh (PRRS), dịch tiêu chảy cấp (PED), dịch tả lợn (CSF) và bệnh còi cọc do circo virus (PCV2) bằng kỹ thuật LAMP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, lở mồm long móng, lợn tai xanh trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu điều tra dịch bệnh lợn tai xanh ở tỉnh Nam Định và đưa ra những giải pháp phòng chống dịch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 5/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ bệnh Viêm da nổi cục (Lumpy Skin Disease - LSD) và xây dựng giải pháp kiểm soát dịch ở trâu, bò Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Phát triển phương pháp chẩn đoán nhanh và các biện pháp phòng chống virus Newcastle và Cúm gia cầm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội hỗ trợ phát triển khoa học Nhật bản (JSPS)
Thời gian thực hiện: 4/2006 - 3/2008; vai trò: Nghiên cứu sinh sau Tiến sỹ (Chủ nhiệm đề tài)
[13]

Nghiên cứu chế tạo KÍT chẩn đoán nhanh đồng thời các virus gây bệnh tai xanh (PRRS), dịch tiêu chảy cấp (PED), dịch tả lợn (CSF) và bệnh còi cọc do circo virus (PCV2) bằng kỹ thuật LAMP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài