Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486194
TS Phạm Minh Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thú Y
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ động vật nuôi, Dịch tễ học thú y,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thực trạng và một số đặc điểm chợ bán gia cầm sống liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A Cấn Xuân Minh, Phạm Minh Hằng, Nguyễn Viết KhôngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Phạm Minh Hằng, Phạm Thị Thu Thúy, Nguyễn Viết Không Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
So sánh ảnh hưởng của nghệ và chè xanh trong phòng tiêu chảy ở lợn Phạm Minh Hằng, Phạm Thu Thúy, Trương Văn Dung, Nguyễn Viết KhôngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[4] |
Xác định một số yếu tố tự nhiên và xã hội liên quan đến tỷ lệ mẫu dương tính virus cúm A tại Hà Nội Nguyễn Viết Không, Phạm Minh HằngTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
Phạm Minh Hằng, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Nam Hùng, Chu Thị Thu Thủy, Lê Đắc Vinh, Phạm Thành Nhương, Trần Hùng, Hoàng Thị Ngọc Diệp, Trần Công Tám, Nguyễn Văn Thuận, Đỗ Văn Chung, Huỳnh Ngọc Diệp, Mai Xuân Lý, Nguyễn Thị Hồng Loan, Lê Thị Mai Khanh Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu bệnh lý học lâm sàng trên gia sức mắc tự nhiên bệnh viêm da nổi cục Phạm Minh Hằng, Phạm Anh Hùng, Nguyễn Nam Hùng, Chu Thị Thu Thủy, Lê Đắc Vinh, Phạm Thành Nhương, Trần Hùng, Hoàng Thị Ngọc Diệp, Trần Công Tám, Nguyễn Văn Thuận, Đỗ Văn Chung, Huỳnh Ngọc Diệp, Mai Xuân Lý, Nguyễn Thị Hồng Loan, Lê Thị Mai KhanhTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[7] |
Đặng Thị Thanh Sơn, Trần Thị Nhật, Trương Thị Quý Dương, Trương Thị Hương Giang, Ngô Chung Thủy, Phạm Minh Hằng, Trần Xuân Bách Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[8] |
Phạm Minh Hằng , Phạm Thị Thu Thủy , Chu Thanh mai , Nguyễn Viết Không Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[9] |
Hiệu quả một số giải pháp thay thế kháng sinh trong phòng tiêu chảy ở lợn Phạm Minh Hằng; Phạm Thị Thu Thủy; Nguyễn Viết KhôngKhoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[10] |
Phạm Minh Hằng; Đào Thị Hảo; Chu Văn Thanh Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[11] |
Phạm Hồng Kỳ; Phạm Minh Hằng; Nguyễn Viết Không Khoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[12] |
Detection and assessment of risk factors associated with Newcastle disease virus infection in birds in backyard poultry in Laichau province of Vietnam Phạm Minh HằngAvian Pathology 52 (2): 144-152 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0307-9457 |
[13] |
HIỆU QUẢ PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA Ở GÀ CỦA VI KHUẨN LACTOBACILLUS ACIDOPHILUS, TRÀ XANH VÀ KẼM SULFATE (ZnSO4) Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 27 (5): 34-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[14] |
In Vitro Antiviral Activity of Green Tea Polyphenon-60 against Avian Paramyxoviruses Phạm Minh HằngVeterinary Medicine International 2021: 3411525 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2090-8113 |
[15] |
Loop-Mediated Isothermal Amplification for Rapid Detection of Newcastle Disease Virus Phạm Minh HằngJournal of Clinical Microbiology 43 (4): 1646-1650 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0095-1137 |
[16] |
Molecular c-haracterization of the nucleocapsid protein gene of Newcastle disease virus strains in Japan and development of a restriction enzyme-based Phạm Minh HằngArchive of Virology 149: 1559-1569 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0304-8608 |
[17] |
MOLECULAR DETECTION AND RISK FACTORS ASSOCIATED WITH LUMPY SKIN DISEASE VIRUS PREVALENCE AT THE HOUSEHOLD LEVEL IN LANG SON PROVINCE, VIETNAM Phạm Minh HằngBulgarian Journal of Veterinary Medicine online - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1311-1477 |
[18] |
MOLECULAR SURVEILLANCE OF AVIAN INFLUENZA A (H5N6) VIRUS IN QUANGBINH PROVINCE, VIETNAM, 2015-2018 Phạm Minh HằngBulgarian Journal of Veterinary Medicine 26 (1): 40-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1311-1477 |
[19] |
Nghiên cứu sự phân bổ một số loài côn trùng có khả năng truyền lây virus Viêm da nổi cục ở Việt Nam Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 32 (2): 10-24 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[20] |
Phát triển kỹ thuật LAMP phát hiện virus gây bệnh lợn tai xanh, dịch tả lợn, tiêu chảy cấp và còi cọc ở lợn Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 27 (1): 44-50 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[21] |
Rapid detection and differentiation of Newcastle disease virus by real-time PCR with melting-curve analysis Phạm Minh HằngArchive of Virology 150: 2429-2438 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0304-8608 |
[22] |
Sinh thái Dịch tễ học Cúm A H5 tại Quảng Bình Phạm Hồng KỳKhoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[23] |
Thực trạng và yếu tố nguy cơ liên quan đến hội chứng tiêu chảy ở lợn tại tỉnh Yên Bái Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 28 (3): 35-42 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[24] |
Tình hình chăn nuôi và bệnh lở mồm long móng trên đàn gia súc tỉnh Hưng Yên (2010-2014), yếu tố nguy cơ làm lây lan và phát sinh dịch Lại Thị Lan HươngKhoa học kỹ thuật Thú y 23 (6): 33-39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[25] |
Tình hình chăn nuôi và dịch lợn tai xanh trên đàn lợn nuôi tại hai tỉnh Nam Định và Thái Bình (2012-2014), yếu tố nguy cơ làm lây nhiễm virus PRRS Lại Thị Lan HươngKhoa học Kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[26] |
Ứng dụng bệnh lý học phân tử trong nghiên cứu dịch tễ học: sự lưu hành một số tác nhân gây tiêu chảy ở lợn Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 30 (3): 19-29 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[27] |
YẾU TỐ NGUY CƠ LIÊN QUAN ĐẾN HUYẾT THANH DƯƠNG TÍNH VIRUS CÚM A/H5 MỨC HỘ CHĂN NUÔI TẠI PHÚ THỌ VÀ QUẢNG NINH Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 26 (2): 5-14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[28] |
Đánh giá hiệu quả của ba KÍT chiết tách DNA và RNA tổng số từ mẫu thực địa Phạm Minh HằngKhoa học Kỹ thuật Thú y 27 (3): 64-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 03/2023 - 02/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1992 - 1995; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên |