Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.648527
TS Lê Minh Huy
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Minh Huy; Huỳnh Tấn Tiến; Nguyễn Tiến Trung Hiếu Khoa học (Đại học Quốc tế Hồng Bàng) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9686 |
| [2] |
MMR/MSI: Khuyến cáo thực hành - Cập nhật đến 2022 Lê Minh HuyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Đặc điểm biểu hiện của dấu ấn miễn dịch Glypican-3 trong ung thư biểu mô tế bào gan Lê Ngọc Diệu Thảo; Phạm Quang Thông; Hoàng Văn Thịnh; Lê Minh HuyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Đặc điểm giải phẫu bệnh tân sinh chế nhầy ruột thừa (LAMN, HAMN, MACA) Lê Minh Huy; Dương Huỳnh Trà MyTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Lê Minh Huy; Trần Thị Bảo Thư Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Khảo sát đặc điểm hình ảnh chụp cắt lớp vi tính của u nhầy ruột thừa Đỗ Thị Thu Thảo; Đỗ Hải Thanh Anh; Võ Tấn Đức; Đặng Nguyễn Trung An; Hồ Quốc Cường; Nguyễn Thị Tố Quyên; Lê Minh HuyTạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [7] |
Đặng Minh Thành; Lê Văn Trình; Đỗ Quang Huy; Trần Thị Hằng; Cao Lê Trâm Anh; Đặng Thị Tùng Loan; Phan Lữ Chính Nhân; Phạm Văn Phúc; Ai Xuan Le Holterman; Nguyễn Văn Thuận; Lê Minh Huy; Trương Hải Nhung Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794 |
| [8] |
Các đặc điểm có giá trị tiên lượng trong Carcinôm tế bào gan Lê Minh Huy; Hứa Thị Ngọc Hà; Nguyễn Sào TrungTạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [9] |
Quách Trọng Đức; Lê Minh Huy; Nguyễn Thúy Oanh; Nguyễn Sào Trung Tiêu hóa Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0640 |
| [10] |
Tương quan giữa AFP huyết thanh và các yếu tố tiên lượng khác trong carcinôm tế bào gan Lê Minh Huy; Hứa Thị Ngọc Hà; Nguyễn Thúy OanhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [11] |
Vu HQ, Quach DT, Nguyen BH, Le AQ, Le NQ, Pham HM, Tran NT, Nguyen DH, Duong NT, Tran TV, Pham BL Front Surg - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT Clin Endosc - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vu NTH, Le HM, Vo DT, Le NQ, Ho DDQ, Quach DT JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT JGH Open - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Vu NTH, Le HM, Vo DT, Vu HA, Le NQ, Ho DDQ, Quach DT World J Clin Oncol - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Huynh TM, Le QD, Le NQ, Le HM, Quach DT Cureus - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Quach DT, Hiyama T, Le HM, Nguyen TS, Gotoda T Scand J Gastroent erol - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyen DTN, Quach DT, Le QD, Vu NTH, Dang NLB, Le HM, Le NQ, Oka S, Tanaka S, Hiyama T Digestion - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Quach DT, Pham TTQ, Tran LTT, Vu THN, Le DQ, Nguyen TND, Dang LBN, Le MH, Le QN, Sharma P, Ho KY Medicine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đánh giá hiệu quả điều trị xơ gan của việc ghép tế bào gốc trung mô tuỷ xương trên mô hình chuột Trương Hải Nhung; Lê Văn Trình; Nguyễn Hải Nam; Ngô Quốc Đạt; Lê Minh Huy; Huỳnh Nghĩa; Nguyễn Văn Thanh; Phạm Văn Phúc; Phan Kim NgọcKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [21] |
Khảo sát đặc điểm các tổn thương tiền ung thư và ung thư sớm của dạ dày Lê Hoàng Anh Đức; Lê Minh HuyY học TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [1] |
Vai trò của chẩn đoán hình ảnh trong phát hiện và chẩn đoán sớm ung thư biểu mô tế bào gan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2009 - 01/08/2014; vai trò: Thành viên |
