Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470023
PGS. TS PHAN THANH HOÀN
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học kinh tế, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (EWOM) đến thái độ của du khách đối với điểm đến du lịch Huế Nguyễn Thị Lệ Hương; Phan Thanh HoànKhoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1205 |
| [2] |
Mô hình và cấu trúc thương mại của Việt Nam với liên minh Châu Âu Phan Thanh HoànTạp chí khoa học - Trường Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
| [3] |
Tiềm năng xuất khẩu của Việt Nam trong thị trường CPTPP Phan Thanh HoànTạp chí Khoa học Thương mại (Đại học Thương Mại) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
| [4] |
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA DỆT MAY VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH GIA NHẬP TPP Phan Thanh HoànTạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phan Thanh Hoàn Nghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
| [6] |
Trần Văn Hòa (Chủ biên), Phan Thanh Hoàn NXB Thống kê - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Phan Thanh Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lệ Hương NXB Lao động xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lê Tô Minh Tân (Chủ biên), Phan Thanh Hoàn (Chủ biên), Trần Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Phan Nhật Quang, Hoàng Hạnh Nguyên, Nguyễn Mạnh Tuấn, Hoàng Long NXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trade dynamics between Vietnam and the regional comprehensive economic partnership Phan Thanh HoanVNU University of Economics and Business, 5(2):1-9 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thương mại điện tử và tăng trưởng kinh tế của các địa phương ở Việt Nam Phan Thanh HoànTạp Chí Khoa học Quản Lý Và Kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế, (31) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh Châu Âu trong bối cảnh EVFTA Phan Thanh Hoàn, Duong Thi Dieu My, Nguyen Thi Le HuongHue University Journal of Science: Economics and Development, 133(5A), 19-32. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Examining the relationship between tourism, trade, and income: evidence from Vietnam Phan Thanh Hoan, Huong Nguyen Thi Le, My Duong Thi Dieu, Tri Tran DucInternational Journal of Business Ecosystem & Strategy, 5(3), 107-114. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phan Thanh Hoan Eurasian Journal of Economics and Finance, 7(4): 50-58 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Determinants of Vietnam's textile exports: An analysis by gravity model Phan Thanh Hoàn, Phạm Xuân HùngJournal of Economic Cooperation & Development, 45(2):41-64 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tiềm năng xuất khẩu của Việt Nam trong thị trường CPTPP Phan Thanh HoànTạp chí Nghiên cứu Kinh tế số 5 (504) - Tháng 5/2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
ẢNH HƯỞNG CỦA TRUYỀN MIỆNG ĐIỆN TỬ (EWOM) ĐẾN THÁI ĐỘ CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH HUẾ Nguyễn Thị Lệ Hương, Phan Thanh HoànTạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển. Tập 132, Số 5A, 2023, Tr. 209–227; DOI: 10.26459/hueunijed.v132i5A.7129 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Mô hình và cấu trúc thương mại của Việt Nam và Liên minh châu Âu Phan Thanh HoànTạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển. Tập 130, Số 5A, 2021, Tr. 97–113; DOI:10.26459/hueunijed.v130i5C.6420 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
The Determinants of Vietnam’s Exports to CPTPP Members: A Gravity Model Approach Phan Thanh HoanHoan, P.T. (2020), Research in World Economy, Vol. 11, No. 5; Special Issue, 2020. DOI: 10.5430/rwe.v11n5p341. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Vietnam trade balance and exchange rate: Evidence from panel data analysis Thanh Hoan Phan, Ji Young JeongPhan, T.H., Jeong, J.Y., 2015. J. Appl. Econ. Bus. Res. 5 (4), 220–232. http://www.aebrjournal .org/uploads/6/6/2/2/6622240/joaebrdecember2015_220_232.pdf - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hoan, P. T., & My, D. T. D Hoan, P. T., & My, D. T. D. (2022). 57(2), 148–159. https://doi.org/10.1177/00157325211057977 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Potential economic impacts of the Vietnam-Korea free trade agreement on Vietnam Phan Thanh Hoan, Jeong Ji YoungEast Asian Economic Review Vol. 20, No. 1, 2016. pp. 67-90. DOI https://dx.doi.org/10.11644/KIEP.JEAI.2016.20.1.305 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
An empirical analysis of intra industry trade in manufactures between Korea and ASEAN Phan, H.T. and Jeong, Y.JPhan, H.T. and Jeong, Y.J., Vol. 41 No. 6, pp. 833-848. https://doi.org/10.1108/JES-01-2013-0006 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [23] |
The development of Korea’s service industry from a global historical perspective Thanh Hoan Phan, Ji Young JeongPhan, T. H., & Jeong, J. Y., 16(2), 184–205. https://doi.org/10.1177/2233865913486471 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [24] |
An empirical analysis of intra industry trade in manufactures between Korea and ASEAN Phan, H.T. and Jeong, Y.JPhan, H.T. and Jeong, Y.J., Vol. 41 No. 6, pp. 833-848. https://doi.org/10.1108/JES-01-2013-0006 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0144-3585 |
| [25] |
Potential economic impacts of the Vietnam-Korea free trade agreement on Vietnam Phan Thanh Hoan, Jeong Ji YoungEast Asian Economic Review Vol. 20, No. 1, 2016. pp. 67-90. DOI https://dx.doi.org/10.11644/KIEP.JEAI.2016.20.1.305 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2508-1640 |
| [26] |
The Determinants of Vietnam’s Exports to CPTPP Members: A Gravity Model Approach Phan Thanh HoanHoan, P.T. (2020), Research in World Economy, Vol. 11, No. 5; Special Issue, 2020. DOI: 10.5430/rwe.v11n5p341. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1923-3981 |
| [27] |
The Determinants of Vietnam’s Information and Communication Technologies Exports to the European Union Hoan, P. T., & My, D. T. DHoan, P. T., & My, D. T. D. (2022). 57(2), 148–159. https://doi.org/10.1177/00157325211057977 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0015-7325 |
| [28] |
The development of Korea’s service industry from a global historical perspective Thanh Hoan Phan, Ji Young JeongPhan, T. H., & Jeong, J. Y., 16(2), 184–205. https://doi.org/10.1177/2233865913486471 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2233-8659 |
| [29] |
Vietnam trade balance and exchange rate: Evidence from panel data analysis Thanh Hoan Phan, Ji Young JeongPhan, T.H., Jeong, J.Y., 2015. J. Appl. Econ. Bus. Res. 5 (4), 220–232. http://www.aebrjournal .org/uploads/6/6/2/2/6622240/joaebrdecember2015_220_232.pdf - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1927-033X |
| [1] |
Mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và cán cân thương mại Việt Nam thời kỳ 1995-2004 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Phân tích khả năng cạnh tranh điểm đến du lịch thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Đánh giá tác động thương mại của Hiệp định đối tác toàn diện xuyên Thái Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Phân tích các yêu tố cấu thành Hình ảnh điểm đến Du lịch Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Đánh giá tác động thương mại của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh châu Âu (EVFTA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Nghiên cứu tác động của các hiệp định thương mại tự do đối với thương mại và vốn đầu tư ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và cán cân thương mại Việt Nam thời kỳ 1995-2004 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu tác động của các hiệp định thương mại tự do đối với thương mại và vốn đầu tư ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Phân tích các yêu tố cấu thành Hình ảnh điểm đến Du lịch Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Phân tích khả năng cạnh tranh điểm đến du lịch thành phố Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Xây dựng bộ chỉ số đo lường năng lực đổi mới sáng tạo cho doanh nghiệp nông nghiệp tại Việt Nam: đánh giá thí điểm tại khu vực Bắc Trung Bộ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Đánh giá tác động thương mại của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh châu Âu (EVFTA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Đánh giá tác động thương mại của Hiệp định đối tác toàn diện xuyên Thái Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
