Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479720
GS. TS Trương Nam Hải
Cơ quan/đơn vị công tác:
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu sản xuất một số enzyme phân hủy lignocellulose Trương Nam HảiTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đào Trọng Khoa; Đỗ Thị Huyền; Trương Nam Hải Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[3] |
Sử dụng kỹ thuật di truyền trong việc thu nhận các peptit tái tổ hợp có hoạt tính kháng khuẩn Lê Quang Huấn; Đinh Duy Kháng; Trương Nam Hải; Đồng Văn Quyền; Lê Trần BìnhNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[4] |
Biểu hiện gen mã hoá cho protein bất hoạt ribosome của mướp đắng trong nấm men Pichia pastoris Nguyễn Văn Đạt; Nguyễn Thanh Thuỷ; Nguyễn Huy Hoàng; Nông Văn Hải; Lê Trần Bình; Trương Nam HảiNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nghiên cứu phương pháp chẩn đoán gen một số bệnh ung thư ở Việt Nam Đái Duy Ban; Trương Nam Hải; Đinh Duy Kháng; Phạm Công Hoạt; Nguyễn Văn VũNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzym trong chế biến một số nông sản thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1/2004 - 2004; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu virus cúm A/H5N1 ở Việt Nam và Thái Lan: Dịch tễ phân tử chẩn đoán và vaccine phòng chống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
[7] |
Giải trình tự hệ gen loài vi tảo biển dị dưỡng của Việt Nam Schizochytrium mangrovei PQ6 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2012 - 01/03/2015; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[11] |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất Interleukin-2 tái tổ hợp trên dòng tế bào Ecoli Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu sản xuất một số enzyme phân hủy lignocellulose trên cơ sở khai thác dữ liệu metagenome Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[16] |
Nghiên cứu tạo giống gốc để sản xuất vắc-xin cúm A/H5N1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |