Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559916
TS Lương Minh Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Anh Vinh; Đỗ Đức Lân; Phạm Thị Hồng Thắm; Nguyễn Văn Chiến; Nguyễn Lê Thạch; Lương Minh Phương Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [2] |
Thực trạng đào tạo kĩ năng xanh trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam Lương Minh Phương; Ngô Thị Thanh Tùng; Đinh Thị Bích Loan; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [3] |
Conceptualizing quality education from the paradigm of recognition Luong, M.P. & Nieke, W.Journal of Education and Practice, Vol. 5 (18) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Labour market assessment – Green skills training in the vocational training system of Vietnam Luong, M.P.; Nguyen, V.C.; Pham, N.T.; Nguyen, T.T.T & Ngo, T.TSave Children International - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Manual on Gender, Gender Equality and Reproductive Health for Facilitators of Champion clubs Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.TVietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Manual on Youth Solidarity Development for Facilitators of Champion clubs Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.T.Vietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Manual on Self-awareness and Career Orientation Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.T.Vietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Manual on Developing Digital Competence for Life for Facilitators of Champion clubs Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.T.Vietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Manual on Ending Child Early Marriage and Consanguineous Marriage for Facilitators of Champion clubs Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.T.Vietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Manual on Preventing child abuse, trafficking and injuries Luong, M.P.; Nguyen, L.H & Ho, T.T.T.Vietnam Education Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen, T.M.T & Luong, M.P. et al. Vietnam Education Publisher - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Luong, M.P. In A.V. Le, M.H. Nguyen (Eds.). Annual report on teaching and learning foreign languages in Vietnam (for the school year of 2022-2023). Vietnam National University Publisher - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Equity & Power in Education System of Vietnam: Ethnic Minority Case Luong, M.P.International workshop “Educational Change in Schools and Research on Improved System of Education” - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Teaching & Schooling for Ethnic minorities in Vietnam: Equity, Power & Wellbeing Luong, M.P.International workshop on “Teachers and Teaching, Gender Equity, and Wellbeing”, University of Minnesota - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Developing cultural competence in teaching for educators: Equity& Wellbeing for Minority Students Luong, M.P.International Symposium “Multilingual Learning Research Center”, Wisconsin-Madison University - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Culturally Responsive Teaching Practice in Japanese Universities: A scoping review Luong, M.P.Proceedings on Contemporary Issues on Culture and Education of Japan in modern time - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Equity in educational access for children of immigrant workers in industrial zones in Vietnam. Le, A.V.; Luong, M.P. et al.UNICEF Report - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Student agency and becoming in internationalized programs in Vietnamese universities (Chapter 5). Luong, M.P.; Tran, T.L & Nguyen, T.T.H.In: Oldac, Y.I., Yang, L., Lee, S. (eds) Student Agency and Self-Formation in Higher Education. Palgrave Studies in Global Higher Education. Palgrave Macmillan, Cham - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Equity in Vietnam’s education system: the case of ethnic minorities (Chapter 17). Luong, M.P. & Dejaeghere, J.In Hayden, M. and Tran, L.T. (eds.), Education in Vietnam: Making haste slowly. Routledge - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Le, A.V.; Luong, M.P.; Do, D.L., Bui, T.D.; Tran, M.N. UNESCO Global Education Monitoring Report - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Dejaeghere, J., Wiger, N.P.; Le, H.; Luong, M.P., Ngo, N., Vu, T. and Lee, J. World Development - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Luong, M.P.; Tran, T.L.; Dao, V.V., DeJaeghere, J.; Dang, H.G.; Ly, T.T.D.; Truong, T.M.; Nguyen, T.M.T. Teaching in Higher Education - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Luong, M.P.; Nguyen, T.M.T. & Tran, T.L Hanoi National University of Education Publisher. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Practice of green skills training at higher education towards green growth of Vietnam Luong, M.P.; Ngo. T.T.T; Dinh, T.B.L.; Nguyen, T.T.T. & Pham, T.V.Vietnam Journal of Educational Sciences, 3(20) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Luong, M.P. Vietnam Journal of Educational Sciences - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Luong, M.P, Tran, T.L., Nguyen, T.H., Tran, Y., Vu, V.T. & Dang, H.G. Higher Education, Skills and Work-based Learning - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Dejaghere, J. Le, H.; Luong, M.P., Ngo, N., Vu, T., Wiger, N.P and Lee, J. Journal of Human Development and Capabilitie - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Wall, T.; Ngo, N.; Foster, S.; Luong, P.; Ho, T.H.T; Hindley, A. and Stokes, P PLOS ONE. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
‘Decent work’ as a higher education policy myopia: an ecosystem framework for policy making Wall, T.; Luong, M.P. et al.Studies in Higher Education - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Lương Minh Phương, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Thị Lý, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Đặng Hoàng Giang, Nguyễn Thanh Huyền Nhà xuất bản Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Lương Minh Phương, Trần Thị Lý, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Đặng Hoàng Giang Vietnam Journal of Educational Sciences, Volume 18, Issue 3, September 2022, 52-64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phuong Minh Luong, Ly Thi Tran, Huyen Thi Thanh Nguyen, Nga Thi Hang Ngo, Trinh Thi My Nguyen, Giang Hoang Dang, Huyen Thanh Nguyen International Journal of Intercultural Relations, Volume 96, 101855 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Luong, M.P.; DeJaeghere, J.; Tran, T.L. Compare: Journal of Comparative and International Education - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Luong, M.P., Wall, T., Ngo, N., Ho. H.T., Hindley, A. Studies in Higher Education - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [35] |
TS. Lương Minh Phương, TS. Nguyễn Thị Minh, CN. Hoàng Minh Thành Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Policy interventions for minority ethnic young people and Decent Work Wall, T.; Hindley, A.; Ngo, N.; Ho, T.; Luong, P.The British Academy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Policy levers for empowering Decent Work Wall, T.; Hindley, A.; Ho, T.; Ngo, N.; Luong, P.The British Academy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Inclusive policy-working with minority ethnic young people for Decent Work Wall, T.; Hindley, A.; Luong, P.; Ngo, N.; Ho, T.The British Academy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Intersection of Access and Agency: Women's Power to Act Phuong M. Luong, Nga Le, Hue LeEngaging Women in Markets International Series of Seminars (22 September 2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Digital divide in the knowledge and accumulation during Covid-19 Pandemic in India Phuong M. Luong, Hang B. Duong3rd World Council of Comparative Education Societies Symposium: "Teachers, teaching profession, and comparative education: fostering values education and engaging academic freedom" (25-27 November 2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Lương Minh Phương, Nguyễn Thị Lan Phương, Joan Dejaeghere, Dương Bích Hằng, Đào Vũ, Bùi Diển, Nguyễn Quang Minh Transferrable and Digital Skills: pathway to sustainable future across ASEAN (28 December 2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Những câu chuyện về Bình đẳng giới Lương Minh Phương, Trần Thái Hà, Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Thị Thu TrangNhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Những câu chuyện kể về kỹ năng phòng chống thiên tai Nguyễn Thị Thu Mai, Lương Minh Phương, Trần Thị Thái Hà, Trần Văn Hùng, Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Thị Thu TrangNhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Lương Minh Phương Trong cuốn "Giáo dục phổ thông Việt Nam: Chuyển biến và sáng tạo". Nhà xuất bản Dân trí. Chương 13. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Lương Minh Phương (Đồng
chủ biên); Nguyễn Thị Trang, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thương Thương Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Minh Phuong Luong, Wolfgang Nieke Zeitschrift Südostasien. Vol. 30 No. 4 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Tài liệu Giáo dục địa phương môn Tiếng Việt lớp 1, 2, 3, 4 và 5 Trần Hiền Lương, Lương Minh PhươngNhà xuất bản Hồng Hà - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Tài liệu Giáo dục địa phương môn Toán lớp 1, 2, 3, 4 và 5 Nguyễn Công Hoan, Lương Minh PhươngNhà xuất bản Hồng Hà - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Trịnh Thắng, Phạm Hải Bình, Lương Minh Phương Nhà xuất bản Meteor - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Trịnh Thắng, Bùi Hải Bình, Lương Minh Phương Nhà xuất bản Meteor - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Tài liệu Giáo dục địa phương môn Lịch Sử lớp 4, 5 Lương Minh Phương và đồng nghiệpNhà xuất bản Hồng Hà - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Kĩ năng sống và đảm bảo môi trường an toàn Nguyễn Thu Mai, Lương Minh Phương, Trần Thị Thái Hà, Trần Văn Hùng, Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Văn GiangNhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Văn hoá bản địa và trò chơi dân gian Lương Minh Phương, Trần Văn Hùng, Trần Thị Thái Hà và Nguyễn Thị Thu TrangNhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Lương Minh Phương, Trần Thái Hà, Định Thị Bích Loan Nhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Intercultural competence in teaching at higher education Luong, M.P.International Conference “Development of Human Resources: Situation and Trends of Internationalization of Higher Education” on 11 and 12 December 2018 in Hanoi. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Dejaghere, J.; Luong, M.P. and Vu, D. CIES 2019, San Francisco, 14-18 April 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Nguyen, T.M.T; Luong, M.P. Asia Pacific Regional Network for Early Childhood (ARNEC) Annual Conference, 4-6 December 2019, Hanoi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Luong, M.P.; Nguyen, T.M.T 1st International Conference on Early Childhood Care Education and Parenting (ICECCEP) “Navigating Practices, Strategy and Approach of Children Well-being in the Industrial Revolution 4.0 Era”, 17-18 October, 2019, Bandung, Indonesia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Luong, M.P. Conference “Development of high-quality workforce in IT sector – Situation and Trends” dated 5th March 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Tran Thi Thai Ha & Luong Minh Phuong Vietnam Journal of Educational Sciences. Vol. 01 June (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Luong, M.P., Nguyen, T.T.H, Nguyen, T.M.T. Vietnam Journal of Educational Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Minority Status and Schooling of the Hmong in Vietnam Luong, M.P. and Nieke, W.Hmong Studies Journal - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [63] |
DeJaeghere, J.; Luong, M.P. and Vu, D. Oxford University and RISE Conference Proceedings - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Dejaeghere, Joan & Dao, Vu & Duong, Bich-Hang & Luong, Phuong. Compare: A Journal of Comparative and International Education. 1-18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IDRC (Canada) Thời gian thực hiện: 10/2023 - 6/2025; vai trò: Chuyên gia chính |
| [2] |
Đánh giá dự án cải tổ Đào tạo nghề ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZThời gian thực hiện: 10/2023 - 8/2024; vai trò: Chuyên gia |
| [3] |
Nâng cao Kinh doanh có trách nhiệm với thanh niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDPThời gian thực hiện: 10/2023 - 3/2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vụ giáo dục đại học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) Thời gian thực hiện: 11/2023 - 12/2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới Thời gian thực hiện: 09/2014 - 06/2015; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phi chính phủ Diên Hồng Thời gian thực hiện: 01/2013 - 10/2014; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [7] |
Nghiên cứu dân tộc về phát triển và chăm sóc trẻ thơ ở các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế Plan InternationalThời gian thực hiện: 03/2016 - 12/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [8] |
Nghiên cứu cải tổ giáo dục và kết quả học tập của học sinh ở bậc giáo dục phổ thông Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Education Development Trust (Anh quốc)Thời gian thực hiện: 04/2016 - 07/2017; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu đánh giá chính sách giáo dục phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNESCOThời gian thực hiện: 04/2017 - 02/2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [10] |
Đề tài nghiên cứu nhà nước về dự báo nguồn nhân lực trong lĩnh vực công nghệ tin học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2020; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 10/2017 - 11/2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ phát triển Ailen Thời gian thực hiện: 11/2017 - 06/2018; vai trò: Giám đốc dự án |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế Plan International Thời gian thực hiện: 09/2018 - 05/2019; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [14] |
Nghiên cứu cải thổ hệ thống giáo dục Việt Nam (RISE) do trường đại học Minnesota thực hiện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ phát triển quốc tế AnhThời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ thương mại và ngoại giao Chính phủ Úc Thời gian thực hiện: 04/2019 - 12/2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Porticus (Hà Lan) Thời gian thực hiện: 03/2020 - 08/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Anh quốc Thời gian thực hiện: 03/2020 - 12/2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới Thời gian thực hiện: 05/2020 - 10/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Xây dựng tài liệu giáo dục thông minh cảm xúc xã hội và tư duy thiết kế cho thanh thiếu niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Action on Poverty (Úc)Thời gian thực hiện: 01/2021 - 08/2021; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Bỉ tài trợ qua tổ chức quốc tế Plan Bỉ (5 triệu Euro) Thời gian thực hiện: 06/2021 - 01/2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Dự án nghiên cứu phát triển hội nhập văn hoá và phát triển ngôn ngữ cho người nhập cư ở Rostock (Đức) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phi chính phủ Diên HồngThời gian thực hiện: 01/2013 - 10/2014; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [24] |
Dự án VIBE về hỗ trợ và tăng cường hợp tác nghiên cứu và giảng dạy về phát triển và môi trường từ cách tiếp cận khoa học xã hội: Tăng cường chia sẻ kiến thức và học hỏi giữa Việt Nam và Ailen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ phát triển AilenThời gian thực hiện: 11/2017 - 06/2018; vai trò: Giám đốc dự án |
| [25] |
Nâng cao Kinh doanh có trách nhiệm với thanh niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDPThời gian thực hiện: 10/2023 - 3/2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [26] |
Nghiên cứu cải thổ hệ thống giáo dục Việt Nam (RISE) do trường đại học Minnesota thực hiện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ phát triển quốc tế AnhThời gian thực hiện: 07/2017 - 12/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu cải tổ giáo dục và kết quả học tập của học sinh ở bậc giáo dục phổ thông Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Education Development Trust (Anh quốc)Thời gian thực hiện: 04/2016 - 07/2017; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [28] |
Nghiên cứu dân tộc về phát triển và chăm sóc trẻ thơ ở các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế Plan InternationalThời gian thực hiện: 03/2016 - 12/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [29] |
Nghiên cứu Giải pháp phát triển năng lực thích nghi với môi trường đa văn hoá cho sinh viên thuộc các chương trình đào tạo quốc tế ở các trường đại học Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng công nghệ số trong mô hình sinh thái giáo dục và phát triển trẻ thơ ở các khu công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [31] |
Nghiên cứu theo dõi dự án Trao quyền cho phụ nữ trong nông nghiệp và du lịch (GREAT) do trường đại học Minnesota và Drexel thực hiện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hỗ trợ thương mại và ngoại giao Chính phủ ÚcThời gian thực hiện: 04/2019 - 12/2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Nghiên cứu tích hợp dạy học đa văn hoá trong chương trình giáo dục mầm non ở các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 10/2017 - 11/2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [33] |
Nghiên cứu vùng Châu Á về đánh giá các cơ sở đào tạo có sử dụng công cụ của Ngân hàng thế giới theo cách tiếp cận hệ thống về Phát triển nguồn lực lao động chất lượng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 05/2020 - 10/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [34] |
Nghiên cứu xây dựng khung phân tích phòng tránh định kiến giới cho phát triển chương trình và tài liệu giảng dạy ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giớiThời gian thực hiện: 09/2014 - 06/2015; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [35] |
Nghiên cứu xây dựng đề án đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao người dân tộc thiểu số (DTTS) trong các ngành/nhóm ngành/lĩnh vực: Sức khỏe (chủ yếu Y khoa và Dược học), Công nghệ thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Nông nghiệp và Đào tạo giáo viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vụ giáo dục đại học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)Thời gian thực hiện: 11/2023 - 12/2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [36] |
Nghiên cứu đánh giá chính sách giáo dục phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNESCOThời gian thực hiện: 04/2017 - 02/2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [37] |
Nghiên cứu đánh giá mô hình giáo dục làm cha mẹ và xây dựng chương trình khung quốc gia về giáo dục làm cha mẹ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế Plan InternationalThời gian thực hiện: 09/2018 - 05/2019; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [38] |
Phát triển các nhóm sinh hoạt chuyên môn cho giáo viên ở các vùng khó khăn nhằm tăng cường năng lực dạy học phát triển năng lực và triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IDRC (Canada)Thời gian thực hiện: 10/2023 - 6/2025; vai trò: Chuyên gia chính |
| [39] |
Tăng cường chất lượng hệ thống chăm sóc trẻ tư thục ở Việt Nam: chia sẻ điển hình tốt và nghiên cứu điển hình ở các nước trong khu vực (ARNEC và Viện KHGD Việt Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Porticus (Hà Lan)Thời gian thực hiện: 03/2020 - 08/2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [40] |
Trao quyền cho thanh niên dân tộc thiểu số ở Việt Nam thông qua định hướng lại tương lại công việc phù hợp (ReWORK) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Anh quốcThời gian thực hiện: 03/2020 - 12/2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Xây dựng tài liệu giáo dục thông minh cảm xúc xã hội và tư duy thiết kế cho thanh thiếu niên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Action on Poverty (Úc)Thời gian thực hiện: 01/2021 - 08/2021; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [42] |
Đánh giá dự án cải tổ Đào tạo nghề ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZThời gian thực hiện: 10/2023 - 8/2024; vai trò: Chuyên gia |
| [43] |
Đánh giá kêt thúc dự án Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Bỉ tài trợ qua tổ chức quốc tế Plan Bỉ (5 triệu Euro)Thời gian thực hiện: 06/2021 - 01/2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [44] |
Đề tài nghiên cứu nhà nước về dự báo nguồn nhân lực trong lĩnh vực công nghệ tin học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 05/2017 - 05/2020; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
