Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.35521

PGS. TS Đinh Thúy Hằng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu xử lý nitơ và cacbon hữu cơ trong nước rỉ rác theo nguyên lý Feammox

Nguyễn Đăng Lưu; Nguyễn Ánh Huyền; Lê Thị Hoàng Oanh; Đinh Thúy Hằng; Nguyễn Thị Hải
Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279
[2]

Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh Bacillus velezensis VY03 trong phòng chống bệnh bạc lá lúa

Nguyễn Thị Hiếu Thu; Nguyễn Duy Tới; Lại Tiến Dũng; Nguyễn Kim Nữ Thảo; Đinh Thuý Hằng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558
[3]

Vi khuẩn khử sắt beta-proteobacteria và gamma-proteobacteria được phân lập từ bể phản ứng sinh học feammox dị dưỡng quy mô phòng thí nghiệm

Lê Phương Chung; Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Phạm Thế Hải; Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Nghiên cứu và phát triển các giống đậu tương biến đổi gen sử dụng các gen kháng sâu có nguồn gốc từ vi khuẩn bacillus thuringiensis

Lê Thị Thu Hiền; Phạm Lê Bích Hằng; Nguyễn Tường Vân; Lê Thị Minh Thành; Đào Thị Hằng; Nguyễn Hải Hà; Hà Hồng Hạnh; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Nhật Linh; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Đinh Thúy Hằng; Nguyễn Văn Đồng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[5]

Phân lập cổ khuẩn sinh methane ưa mặn Methanosarcina Sp. M37 từ trầm tích biển Cát Bà, Việt Nam

Nguyễn Thu Hoài; Nguyễn Thị Hải; Dương Chí Công; Nguyễn Lân Dũng; Đinh Thúy Hằng
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[6]

Nuôi tăng sinh vi khuẩn nitrate hóa đạt mật độ tế bào cao trên thiết bị lên men

Đinh Thúy Hằng; Nguyễn Thị Hải; Nguyễn Thị Hằng; Hoàng Văn Thái
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[7]

Phân lập vi khuẩn oxy hóa Sulfide trong điều kiện hiếu khí và kỵ khí

Nguyễn Minh Giảng; Nguyễn Thị Hằng; Phan Thị Phương Hoa; Đinh Thúy Hằng
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[8]

Động học của quá trình tạo Biogas và quần thể Methanogen trong bể lên men kỵ khí ở nhiệt độ cao xử lý kết hợp bùn thải và rác hữu cơ

Thái Mạnh Hùng; Tạ Mạnh Hiếu; Phạm Văn ánh; Nguyễn Hữu Tuyên; Nguyễn Việt Anh; Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[9]

Tính kháng khuẩn và đa dạng sinh học của xạ khẩn phân lập từ đảo Cát Bà, Việt Nam

Lê Phương Chung; Nguyễn Quỳnh Uyển; Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Nguyễn Thị Vân; Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989
[10]

Khảo sát và đánh giá vai trò của vi sinh vật trong môi trường đất, trầm tích nhiễm chất da cam/ddiooxxin tại sân bay Đà Nẵng

Đinh Thúy Hằng; Nguyễn Minh Giảng; Nguyễn Thị Anh Đào; Lê Thị Hoàng Yến; Dương Văn Hợp; Nguyễn Thu Hoài; Đỗ Ngọc Lanh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Nghiên cứu đa dạng vi khuẩn oxy hoá Fe(II), khử NO3- tại một số môi trường sinh thái ở Việt Nam

Nguyễn Thị Tuyền; Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[12]

Quá trình cố định Nitrogen trong rừng ngập mặn Cần Giờ và các vi sinh vật tham gia

Đinh Thuý Hằng; Trần Triết
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[13]

Report on emerging foliar soft rot disease on ginseng Panax vietnamensis and the identification of Neocosmospora ipomoeae and Fusarium miscanthi as the causal pathogens

Hau T. Duong, Duong T. Pham, Van T. Pham, Anh H. Le, Toi D. Nguyen, Nam X. Nguyen, Chung T. Khuat, Hang T. Dinh
Journal of Plant Protection Research 64(4):373-380 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn để cải thiện chất lượng đất nông nghiệp

Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Lê Việt Hoàng, Nguyễn Duy Tới, Đinh Mai Vân, Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hải
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới, số 37 (3/2025): 104-119 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[15]

Draft genome sequence of an effective Xoo-antagonizing actinomycete strain Streptomyces noursei 41912 isolated from decayed leaves

Pham Thi Thuy Van, Le Hong Anh, Lai Tien Dzung, Nguyen Thi Hai, and Dinh Thuy Hang
Korean Journal of Microbiology (2025) Vol. 61, No. 1, pp. 94-97 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

Biodegradation of chicken feathers under oxygen-limited conditions: An alternative approach for nutrient recovery from feather waste

Hai Nguyen, Hoang Le, Le Nguyen, Anh Do, Oanh Le, Hang Dinh
International Biodeterioration & Biodegradation (Elsevier) 201(2025):106064 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

Indigenous diazotrophs and their efective properties for organic agriculture.

Nguyen Thi Hieu Thu, Trinh Cao Son, Dang Thu Trang, Nguyen Thi My Le, Nguyen Duy Toi, Nguyen Thi Van, Dinh Thuy Hang
Vietnam Journal of Biotechnology 20(4):751-760. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu sàng lọc xạ khuẩn đối kháng nấm Fusarium circinatum và Corynespora torulosa bây bệnh thối quả chuối nhằm ứng dụng trong bảo quản sau thu hoạch.

Phan Hồ Bảo Linh, Nguyễn Duy Tới, Nguyễn Thị Vân, Lại Tiến Dũng, Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hiếu Thu
Tạp chí bảo vệ thực vật 306:8-14. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Isolation of rice endophytic bacterial strain VY81 and study on its bioactive compound antagonizing the phytopathogen Dickeya zeae

Toi ND, Mai DTN, Thu NTH, Dat NT, Thao NKN, Hang DT.
Vietnam Journal of Biotechnology 20(4):683-691. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu ứng dụng chủng xạ khuẩn Streptomyces gryseus VTCC 41724 trong phòng chống bệnh thối gốc lúa do vi khuẩn Dickeya zeae

Nguyễn Thị Hiếu Thu, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Lại Tiến Dũng, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt đới 25:45-55 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Báo cáo bệnh thán thư trên cây sâm Lai Châu Panax vietnamensis var. fuscidiscus ở tỉnh Lai Châu, Lào Cai và xác định tác nhân gây bệnh

Phạm Thùy Dương, Dương Thị Phúc Hậu, Nguyễn Duy Tới, Nguyễn Xuân Nam, Khuất Thị Chung, Thái Mạnh Hùng, Đinh Thuý Hằng
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 3 - 2024: 15-22 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Purple Nonsulfur Bacteria as Microbial Additives in the Biomimetic Coating Layer to Protect Sewer Concrete Structures from Corrosion Attacks

Huyen Anh Nguyen, Hai Thi Nguyen, Thang Cong Nguyen, Tuan Van Nguyen, Keun-Hyeok Yang, Hang Thuy Dinh
Journal of Environmental Engineering 150(7): 04024025 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Microbiome Analysis Revealed Acholeplasma as a Possible Factor Influencing the Susceptibility to Bacterial Leaf Blight Disease of Two Domestic Rice Cultivars in Vietnam

Thu Thi Hieu Nguyen, Cristina Bez, Iris Bertani, Minh Hong Nguyen, Thao Kim Nu Nguyen, Vittorio Venturi, Hang Thuy Dinh
The Plant Pathology Journal 40(2) : 225-232 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[24]

Chủng vi khuẩn nội sinh rễ lúa Bacillus velezensis VY03 có hoạt tính đối kháng phổ rộng với vi sinh vật gây bệnh thực vật để ứng dụng trong kiểm soát sinh học

Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Duy Tới, Nguyễn Thị Hiếu Thu, Nguyễn Kim Nữ Thảo
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3298, Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Chủng vi khuẩn Bacillus thuringiensis TH19 phân lập từ đất rừng Thanh Hóa có khả năng sinh protein độc diệt sâu đục quả đậu tương.

Lê Thị Thu Hiền, Đinh Thúy Hằng, Phạm Lê Bích Hằng, Nguyễn Văn Đồng
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3131; Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Quy trình xử lý đồng thời NH4+ và COD ở điều kiện khử Fe3+ trên hệ thống bể kỵ khí

Đinh Thúy Hằng, Lê Phương Chung
Bằng độc quyền sáng chế số 34961, Cục SHTT Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Làm giàu và phân lập vi sinh vật nhóm methanogen từ trầm tích biển Việt Nam

Nguyễn Thu Hoài; Nguyễn Thị Tuyền; Nguyễn Lân Dũng; Đinh Thúy Hằng
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[28]

Nitrogen and carbon removal from anaerobic digester effluents with low carbon to nitrogen ratios under feammox conditions

Hai T. Nguyen, Luu D. Nguyen, Chung P. Le, Nam D. Hoang, Hang T. Dinh
Bioresource Technology 371 (2023) 128585 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Complete genome sequence of a highly effective diazotroph Ensifer sesbaniae SDT23 isolated from soybean root nodules in Vietnam

Thi Hieu Thu Nguyen, Thuy Hang Dinh, and Cao Son Trinh
Korean Journal of Microbiology 58(3): 179-182 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Chapter 14: Biochemical processes in anaerobic treatment of wastewater

Tran Thi Viet Nga, Dinh Thuy Hang, Le Thi Hoang Oanh and Duong Thu Hang
CURRENT DEVELOPMENTS IN BIOTECHNOLOGY AND BIOENGINEERING: Advances in Biological Wastewater Treatment Systems. Elsevier ISBN: 978-0-323-99874-1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Quy trình sản xuất hạt bùn chứa vi sinh vật kỵ khí ưa mặn được vi bao bằng alginat

Nguyễn Thu Hoài, Đỗ Thị Thu Hồng, Đinh Thúy Hằng
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 2687. Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Chủng vi khuẩn Pediococcus pentosaceus Pd1 thuần khiết về mặt sinh học, phân lập được từ phân trẻ sơ sinh, có đặc tính lợi khuẩn

Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Quỳnh Uyển
Bằng độc quyền sáng chế số 26550, Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[33]

Chủng vi khuẩn Desulfovibrio oxamicus S4 thuần khiết về mặt sinh học để ứng dụng trong việc xử lý nước thải axit từ mỏ

Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hải
Bằng độc quyền sáng chế số 20127, Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[34]

Chủng vi khuẩn Bifidobactetium animalis subsp. Lactis BfH thuần khiết về mặt sinh học để sử dụng làm probiotic

Đinh Thúy Hằng
Bằng độc quyền sáng chế số 19858, Cục SHTT, Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn nội sinh Bacillus velezensis VY03 trong phòng chống bệnh bạc lá lúa

Nguyễn Thị Hiếu Thu, Nguyễn Duy Tới, Lại Tiến Dũng, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 6(127):63-70 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Iron-reducing beta- and gamma-Proteobacteria isolated from laboratory-scaled heterotrophic feammox bioreactor

Le Phuong Chung, Nguyen Thi Hai, Nguyen Huynh Minh Quyen, Pham The Hai, Dinh Thuy Hang
Vietnam Journal of Biotechnology 19(2):1-11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Nghiên cứu xử lý kết hợp nước thải axit từ mỏ khoáng sản và nước thải chăn nuôi trong mô hình bể sinh học khử sulfate

Nguyễn Thị Hải, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 14(2): 369 – 375 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Treatment of acidic wastewater from Thien Ke tin processing factory by sulfate reducing bioreactor: pilot scale study

Nguyen Thi Hai, Dinh Thuy Hang
Tạp chí Công nghệ sinh học 14(4): 777 – 784 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Study on the use of acidophilic iron oxidizing bacteria for dissolving iron from low-graded chalcopyrite ores

Nguyen Van Hung, Dinh Thuy Hang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (VAST) 54(4A):164 – 172 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

An efficient method for isolation of bifidobacteria from infant gut

Nguyen Van Hung, Bui Thi Viet Ha, Dinh Thuy Hang
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Khoa học tự nhiên và Công nghệ 32(1S):269 – 277 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[41]

Nghiên cứu xử lý kết hợp nước thải axit từ mỏ khoáng sản và nước thải chăn nuôi trong mô hình bể sinh học khử sulfate

Nguyễn Thị Hải, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 14(2): 369 – 375 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

Isolation of the acidophilic iron oxidizing bacteria via modified liquid serial dilution method

Nguyen Thi Hieu Thu, Nguyen Van Hung, Dinh Thuy Hang
Tạp chí Công nghệ sinh học 14(1A): 595 – 600 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Phân lập vi khuẩn oxy hóa methane nhằm nghiên cứu ứng dụng để tạo nguồn đạm vi sinh từ methane

Nguyễn Thị Hiếu Thu, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 14(3): 581-588 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Làm giàu và phân lập methanogen từ trầm tích biển Việt Nam

Nguyễn Thu Hoài, Nguyễn Thị Tuyền, Nguyễn Lân Dũng, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 12(1): 373 – 380. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[45]

Phân lập cổ khuẩn sinh methane ưa mặn Methanosarcina sp. M37 từ trầm tích biển Cát Bà, Việt Nam

Nguyễn Thu Hoài, Nguyễn Thị Hải, Dương Chí Công, Nguyễn Lân Dũng, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 11(2): 363 – 368. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[46]

Nuôi tăng sinh vi khuẩn nitrat hóa đạt mật độ tế bào cao trên thiết bị lên men

Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Thị Hằng, Hoàng Văn Thái
Tạp chí Công nghệ sinh học 11(2): 303 – 309 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[47]

Phân lập vi khuẩn oxy hóa sulfide trong điều kiện hiếu khí và kỵ khí.

Nguyễn Minh Giảng, Nguyễn Thị Hằng, Phan Thị Phương Hoa, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 10(2): 397 – 392 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

Động học của quá trình tạo biogas và quần thể methanogen trong bể lên men kỵ khí ở nhiệt độ cao xử lý kết hợp bùn thải và rác hữu cơ

Thái Mạnh Hùng, Tạ Mạnh Hiếu, Phạm Văn Ánh, Nguyễn Hữu Tuyên, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thúy Hằng
Tạp chí Công nghệ sinh học 10 (1): 179 – 187 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Antimicrobial characteristics and taxonomical diversity among actinomycetes isolated from Catba island, Vietnam

Le Phuong Chung, Nguyen Quynh Uyen, Nguyen Huynh Minh Quyen, Nguyen Thi Van, Dinh Thuy Hang
Tạp chí Công nghệ sinh học 10(1): 159 – 168. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

Pathobiome studies as a way to identify microbial co-operators and/or antagonists of the incoming plant pathogen

Bez C., Dinh TH, Nguyen HM, Bertani I, Venturi V
Springer Series - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[51]

The rice foot rot pathogen Dickeya zeae alters the in-field plant microbiome

Bez C, Esposito A, Dinh TH, Nguyen HM, Vale G, Licastro D, Bertani I, Piazza S, Venturi V
Environmental Microbiology doi/epdf/10.1111/1462-2920.15726 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Ammonium and organic carbon co-removal under feammox-coupled-with-heterotrophy condition as an efficient approach for nitrogen treatment

Chung Phuong Le, Hai Thi Nguyen, Toi Duy Nguyen, Quyen Huynh Minh Nguyen, Hai The Pham, HangThuy Dinh
Scientific Reports 11: 784 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Effects of glycerol and shikimic acid on rapamycin production in Streptomyces rapamycinicus

Effects of glycerol and shikimic acid on rapamycin production in Streptomyces rapamycinicus
Microbiology and Biotechnology Letters (2020), 48(3), 296–302 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[54]

Sulfate reduction for bioremediation of AMD facilitated by an indigenous acid and metal-tolerant sulfate-reducer

Nguyen T.H., Nguyen L.H., Nguyen H.M., Nguyen K.N.T., Dinh T.H.
Journal of Microbiology and Biotechnology 30(7): 1005–1012 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[55]

A lithotrophic microbial fuel cell operated with pseudomonads-dominated iron-oxidizing bacteria enriched at the anode

Thuy Thu Nguyen, Tha Thanh Thi Luong, Phuong Hoang Nguyen Tran, Ha Thi Viet Bui, Huy Quang Nguyen, Hang Thuy Dinh, Byung Hong Kim, Hai The Pham
Microbial biotechnology 17(10):1806-15 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Screening for actinomyces isolated from soil with the ability to inhibit Xanthomonas oryzae pv. oryzae causing rice bacterial blight disease in Vietnam

Phan TPH, Nguyen DQ, Sakiyama Y, Duong VH, Dinh TH, Trinh HH, Nguyen TV, Nguyen TKQ, Nguyen TAD
African Journal of Biotechnology 11(80):14586-14594 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[57]

Marine sulfate-reducing bacteria cause serious corrosion of iron under electroconductive biogenic mineral crust.

Enning D, Venzlaff H, Garrelfs J, Dinh TH, Meyer V, Mayrhofer K, Hassel AW, Stratmann M, Widdel F.
Environmental Microbiology 14:1772 – 1787 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[58]

Taxonomic and ecological studies of actinomycetes from Vietnam: isolation and genus-level diversity

Duong VH, Sakiyama Y, Chu TTB, Otoguro M, Dinh TH, Miyadoh S, Dao TL, Ando K
The Journal of Antibiotics 64:599-606 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[59]

Iron corrosion by novel anaerobic microorganisms

Hang T Dinh, Jan Kuever, Marc Mussmann, Achim W Hassel, Martin Stratmann, Friedrich Widdel
Nature 427: 829 – 832 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá nguồn gen vi khuẩn lactic bản địa định hướng ứng dụng trong thực phẩm dược phẩm và thức ăn chăn nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu khai thác nguồn gene vi khuẩn Burkholderia pseudomallei và đánh giá đặc tính sinh học nhằm nâng cao hiệu quả chẩn đoán dự phòng và điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu vai trò của một số vi sinh vật chuyển hóa ammonia sinh học trong môi trường kỵ khí có hàm lượng sắt cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu hệ vi sinh vật nội sinh phục vụ sản xuất chế phẩm phòng chống bệnh bạc lá (Xanthomonas oryzae pv oryzae) và bệnh thối rễ (Dickeya zeae) trên cây lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/09/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học hỗ trợ xử lý nitơ trong nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu hệ vi sinh vật nội sinh trong sâm Việt Nam Panax vietnamensis và khả năng ứng dụng trong trồng sâm hữu cơ (mã số DFG.106-2023.03)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 1/2025 - 1/2028; vai trò: Thư ký khoa học
[7]

Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật vùng rễ cây cà phê Robusta ở một số vùng trồng trọng điểm tại Việt Nam (mã số NĐT/IT/22/08)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 4/2022 - 4/2026; vai trò: Thành viên chính
[8]

Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen vi sinh vật chất lượng cao và phát triển sản phẩm công nghệ sinh học từ vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt, chăn nuôi và bảo vệ môi trường (mã số NVQG-2021/ĐT.07)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 3/2021 - 3/2025; vai trò: Thư ký khoa học
[9]

Nghiên cứu phát triển vật liệu phủ vi sinh (Biomimetic) bảo vệ bê tông cho hệ thống cống thu gom nước thải tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 7/2021 - 7/2025; vai trò: Thành viên chính
[10]

Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đưa vi khuẩn nội sinh có hoạt tính kháng Xoo, kích thích sinh trưởng vào cây và hạt lúa để phòng trị bệnh bạc lá ở giống lúa Bắc Thơm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu phát triển công nghệ mới ứng dụng nguyên lý feammox để xử lý kết hợp COD và NH4+ trong nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2020 - 7/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu vai trò của một số vi sinh vật chuyển hóa ammonia sinh học trong môi trường kỵ khí có hàm lượng sắt cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 4/2018 - 4/2021; vai trò: Thư ký
[13]

Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý chất thải nhà tiêu, nước thải sinh hoạt và chất thải rắn theo hướng vệ sinh sinh thái, khép kín, phù hợp với vùng hải đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây Dựng
Thời gian thực hiện: 7/2916 - 7/2019; vai trò: Thành viên
[14]

Sản xuất sinh khối probiotic từ vi khuẩn Bifidobacterium sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 9/2017 - 9/2019; vai trò: Thành viên
[15]

Đánh giá nguồn gen vi khuẩn lactic bản địa định hướng ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm và thức ăn chăn nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 7/2015 - 7/2018; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu hệ vi sinh vật nội sinh phục vụ sản xuất chế phẩm phòng chống bệnh bạc lá (Xanthomonas oryzae pv. oryzae) và bệnh thối rễ (Dickeya zeae) trên cây lúa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Nghiên cứu xây dựng công nghệ xử lý nước thải axit (AMD) từ hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản bằng biện pháp sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 6/2015 - 6/2017; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Nghiên cứu phát triển sinh phẩm hỗ trợ công nghệ lên men tạo khí sinh học trong các điều kiện môi trường đặc biệt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 6/2011 - 6/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học hỗ trợ xử lý nitơ trong nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2/2012 - 2/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Đa dạng sinh học của vi khuẩn kỵ khí ôxy hóa sắt (II), khử nitrat trong một số môi trường sinh thái và khả năng ứng dụng của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 6/2007 - 6/2009; vai trò: Chủ nhiệm