Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480536
PGS. TS Chu Văn Thiện
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kết quả nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm lò đốt trấu theo nguyên lý xoáy ly tâm Chu Văn Thiện; Nguyễn Xuân ThuỷCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[2] |
Chu Văn Thiện Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[3] |
Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số kết cấu và thông số làm việc của máy ép bã sắn Trần Quốc Hoàn; Chu Văn ThiệnCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4026 |
[4] |
Chu Văn Thiện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[5] |
Vài nét về sử dụng nguồn động lực và lao động trong khai thác hải sản ở nước ta Phạm Văn Lang; Chu Văn Thiện; Nguyễn HayKỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về cơ điện nông nghiệp và bảo quản chế biến nông sản, thực phẩm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[6] |
Chu Văn Thiện; Đậu Thế Nhu; Trịnh Duy Đỗ; Nguyễn Quốc Việt; Hoàng Bắc Quốc Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về cơ điện nông nghiệp và bảo quản chế biến nông sản, thực phẩm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ sấy đến thời gian và chất lượng một số rau quả sấy Phạm Anh Tuấn; Lê Nguyên Đương; Chu Văn Thiện ; Nguyễn Thị Minh TúTC Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[8] |
Sấy hồi lưu và hiệu quả kinh tế, kỹ thuật Trần Văn Phú; Phạm Văn Lang; Chu Văn Thiện; Lê Văn BảnhTC Khoa học và công nghệ nhiệt - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0868-3336 |
[9] |
Phương pháp tính một số thông số cơ bản của quá trình sấy thóc đối với loại máy sấy động Phạm Văn Lang; Chu Văn Thiện; Lê Văn BảnhNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Quy trình công nghệ và thiết bị sấy hạt hồi lưu một phần khí thải Chu Văn Thiện; Hồ Thị Tuyết; Nguyễn Thái Đương; Lê Văn BảnNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Công nghệ và thiết bị chế biến hạt giống cây trồng chất lượng cao Chu Văn Thiện; Hồ Thị Tuyết; Nguyễn Xuân Thủy; Nguyễn Thị Hồng; Nguyễn Văn Đoàn; Nguyễn Đình Lục; Phạm Đức Việt; Trần Đức Dũng; Vũ Duy DũngKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4: Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[12] |
Chu Văn Thiện; Phạm Văn Lang; Trần Văn Đức; Nguyễn Xuân Thủy; Nguyễn Minh Nam; Đoàn Xuân Long Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4: Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[13] |
Giới thiệu mô hình cơ giới hóa đồng bộ sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng Chu Văn Thiện; Đậu Thế Nhu; Hoàng Bắc Quốc; Trịnh Duy ĐỗCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[14] |
Nghiên cứu quá trình sấy tỏi dạng thái lát bằng công nghệ sấy bơm nhiệt kiểu động Phạm Anh Tuấn; Chu Văn ThiệnCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[15] |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy sấy hạt tuần hoàn có giai đoạn ủ trung gian Chu Văn ThiệnCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[16] |
Nghiên cứu một số thông số của thiết bị sấy tầng sôi để sấy hành lá Chu Văn ThiệnCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[17] |
Kết quả nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm lò đốt trấu theo nguyên lý xoáy ly tâm Chu Văn Thiện; Nguyễn Xuân ThuỷCông nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[18] |
Chu Văn Thiện Công nghiệp Nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859 - 4026 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 11/2015 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |