Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.045685
PGS. TS Lê Chí Công
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nha Trang
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Chí Công Tạp chí Khoa học Đại học Hạ Long - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Lê Chí Công, Phan Huyền Xuân Thảo, Nguyễn Trà Minh Thư, Nguyễn Trần Diệu Trinh, Phạm Thị Hồng Hạnh Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Lê Chí Công, Nguyễn Đức Tân, Lê Đức Tâm, Phan Nguyễn Hoài Nhã Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[4] |
Kỉnh tế đêm: Nguồn gốc, quan niệm và khung phân tích Lê Chí CôngTạp chí Khoa học Đại học Hạ Long - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[5] |
Vũ Văn Viện; Lê Chí Công Tạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[6] |
Lê Chí Công; Nguyễn Khánh Văn Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
[7] |
Lê Chí Công; Trần Hoàng Tuyết Hương Kinh tế và Kinh doanh (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[8] |
Đồng Xuân Đảm; Lê Chí Công Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
[9] |
Lê Chí Công Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
[10] |
Phan Thị Duyên; Lê Chí Công; Nguyễn Ngọc Duy Phát triển Khoa học & Công nghệ: Khoa học - Kinh tế - Luật và Khoa học Quản lý (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1051 |
[11] |
Lê Chí Công; Hoàng Thị Thu Phương Khoa học xã hội miền Trung - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
[12] |
Lê Chí Công Khoa học Xã hội Miền Trung - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2635 |
[13] |
Lê Chí Công Tạp chí Phát triển Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[14] |
Lê Chí Công; Nguyễn Thị Hải Anh Công nghệ Ngân Hàng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3682 |
[15] |
Lê Chí Công; Võ Hoàn Hải Tạp chí Khoa học Thương mại - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[16] |
Lê Chí Công; Đồng Xuân Đảm TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[17] |
Lê Chí Công TC Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[18] |
ứng dụng phương pháp IPA để đánh giá chất lượng dịch vụ cung cấp điện tại Điện lực Ninh Hòa Nguyễn Tuấn Hải; Trần Tiến Phức; Lê Chí CôngKhoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[19] |
Lê Trần Tuấn; Đỗ Thị Thanh Vĩnh; Lê Chí Công Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[20] |
ứng dụng phương pháp IPA đánh giá chất lượng du lịch biển Nha Trang Lê Chí Công; Huỳnh Cát DuyênTạp chí Thông tin và Dự báo Kinh Tế - Xã Hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0764 |
[21] |
Chất lượng điểm đến: Nghiên cứu so sánh giữa hai thành phố du lịch biển Việt Nam Nguyễn Văn Mạnh; Lê Chí CôngPhát triển kinh tế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[22] |
ứng dụng phương pháp IPA để đánh giá chất lượng dịch vụ mạng điện thoại di động tại Việt Nam Lê Công Hoa; Lê Chí CôngPhát triển kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[23] |
Vai trò của doanh nghiệp dân doanh đối với phát triển bền vững trong ngành du lịch tỉnh Khánh Hoà Lê Chí CôngQuản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-039X |
[24] |
WOM - Một cách tiếp cận trong việc quảng bá hình ảnh du lịch Nha Trang Lê Chí CôngTạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0764 |
[25] |
Nâng cao sức cạnh tranh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trong quá trình hội nhập Lê Chí Công; Lê Công HoaCông nghiệp - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3778 |
[26] |
Đồng Xuân Đảm; Lê Chí Công Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[27] |
Lê Chí Công; Hồ Huy Tựu Tạp chí Phát triển kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1124 |
[28] |
A formative model of the relationship between destination quality, tourist satisfaction and intentional loyalty: An empirical test in Vietnam Le Chi CongJournal of Hospitality and Tourism Management - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 1447-6770 |
[29] |
Ảnh hưởng của cộng đồng địa phương đến phát triển bền vững du lịch biển Trường hợp các tỉnh duyên hải nam Trung Bộ Lê Chí Công (Chủ biên); Đoàn Nguyễn Khánh Trân; Nguyễn Văn Ngọc; Nguyễn Thị Hồng Trâm; Huỳnh Thị Ngọc Diệp; Huỳnh Cát DuyênNhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-59-5825-4 |
[30] |
Ảnh hưởng của rủi ro cảm nhận tiêu dùng đồ nhựa đến ý định gia tăng sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường của khách du lịch. Lê Chí Công & Phạm Thị Phương ThảoTạp chí quản lý và kinh tế quốc tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN2615-9848 |
[31] |
Ảnh hưởng của việc sử dụng các sản phẩm bao bì xanh đến hành vi bảo vệ môi trường của du khách tại Nha Trang Lê Chí Công, Lê Quốc DuyTạp chí quản lý và kinh tế quốc tế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 2615-9848 |
[32] |
Ảnh hưởng của việc sử dụng các sản phẩm bao bì xanh đến hành vi bảo vệ môi trường của du khách tại Nha Trang Lê Chí Công; Lê Quốc DuyTạp chí quản lý và kinh tế quốc tế, số 152(23), trang 79-93 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 2615-9848 |
[33] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng túi Polymer của khách du lịch quốc tế tại Nha Trang. Lê Chí Công & Hoàng Thị Thu PhươngTạp chí Quản lý và kinh tế quốc tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN:2615-9856 |
[34] |
Factors affecting European tourists’ satisfaction in Nha Trang City: Perceptions of destination quality Le Chi Cong, Dong Xuan DamInternational Journal of Tourism Cities - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN: 2056-5607 |
[35] |
Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến long trung thành của du khách đối với du lịch biển Việt Nam Lê Chí CôngNhà xuất bản trường Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-946-231-3 |
[36] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhận thức tác hại túi nhựa và ý thức bảo vệ môi trường đến ý định giảm sử dụng túi nhựa của cộng đồng dân cư ven biển tại Nha Trang. Lê Chí CôngTạp chí nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - 31(1) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: p-ISSN 2615-9104 |
[37] |
Nhân tố ảnh hưởng đến ý định lựa chọn loại hình du lịch kết hợp với chăm sóc sức khoẻ của khách du lịch nội địa khi đến thành phố Nha Trang Lê Chí Công; Phan Huyền Xuân Thảo; Nguyễn Trà Minh Thư; Nguyễn Trần Diệu Linh; Nguyễn Thảo Trang; Phạm Thị Hồng HạnhTạp chí khoa học xã hội miền Trung, số 1 (81), trang 31-39 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 1859-2635 |
[38] |
Patterns of Vietnamese buying behaviors on luxury branded products Ho Huy Tuu, Svein Ottar Olsen, Le Chi CongAsia Pacific Journal of Marketing and Logistics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN: 1355-5855 |
[39] |
Perceived risk and destination knowledge in the satisfaction-loyalty intention relationship: An empirical study of european tourists in vietnam Lê Chí CôngJournal of Outdoor Recreation and Tourism - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN: 2213-0780 |
[40] |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định hành vi của cộng đồng địa phương tham gia chương trình phát triển bền vững du lịch biển tại duyên hải Nam Trung Bộ. Lê Chí CôngTạp chí Kinh tế đối ngoại - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4050 |
[41] |
Phát triển nguồn nhân lực du lịch Khánh Hòa trong bối cảnh hội nhập quốc tế (Sách tham khảo) Lê Chí Công (Chủ biên) và cộng sự: Ninh Thị Kim Anh, Lê Trần Phúc, Nguyễn Ngọc Duy, Hoàng Thu ThủyTrường Đại học Kinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN: 978-604-946-898-8 |
[42] |
The competitiveness of small and medium enterprises (SMEs) in the tourism sector: the role of leadership competencies. Lê Chí Công & Đào Anh ThưJournal of Economics and Development (JED) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 2632-5330 |
[43] |
The Influence of Green Organisational Leadership on Green Innovation Practices in the Hospitality Industry: An Empirical Study in Vietnam Dong Xuan Dam, Le Chi Cong, Phan Thi Thuc Anh, Nguyen Thi Phuong ThaoAsia-Pacific Journal of Innovation in Hospitality and Tourism. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: e-ISSN 2710–6519 |
[44] |
The role of social factors and community attachment in the intention to reduce plastic bag consumption and pro-environmental behaviors Lê Chí Công; Đào Anh Thư; Đoàn Nguyễn Khánh TrânJournal of Human Behavior in the Social Environment. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1091-1359 |
[45] |
The roles of ambivalence, preference conflict and family identity: A study of food choice among Vietnamese consumers. Le Chi Cong, Svein Ottar Olsen, Ho Huy TuuJournal of Food Quality and Preference - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN: 0950-3293 |
[46] |
The roles of family conflict and identity in the theory of planned behavior Le Chi CongThe IIFET 2014 Australia conference at Queensland University of Technology, Brisbane, Australia from 7 to 11 July 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[47] |
The roles of variety seeking in the satisfaction-destination intentional loyalty relationship: An empirical test from Vietnamese visitor’s beach Le Chi Cong, Pham Hong Chuong, Lai Phi HungJournal of Development and Economics - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN 1859-0020. |
[48] |
The Sustainability of Marine Tourism development in the South Central Coast, Vietnam. Lê Chí Công & Tạ Thị Vân ChiJournal Tourism Planning & Development - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN: 2156-8324 |
[49] |
Đánh giá tính bền vững của phát triển du lịch duyên hải Nam Trung Bộ dựa trên phương pháp chuyên gia. Lê Chí CôngTạp chí Kinh tế đối ngoại - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4050 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Nâng cao năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch biển tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Hướng tới việc hiểu thái độ và hành vi tiêu dung thủy sản tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính Phủ Na uyThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Cộng tác viên |
[4] |
Giải pháp giáo dục hành vi giảm thiểu sử dụng túi nhựa của cộng đồng dân cư ven biển Miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cộng đồng đến phát triển bền vững du lịch biển đảo duyên hải miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Phát triển nguồn nhân lực du lịch Khánh Hòa trong bối cảnh hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo xanh và thông minh nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của khách sạn: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 25/08/2020 - 25/08/2022; vai trò: Cộng tác viên chính |