Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487077
TS Nguyễn Việt Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Lĩnh vực nghiên cứu: Viễn thông,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
A Compact Decoupling Structure Applied in MIMO Antennas for Wideband Radar Applications Dang Anh Tuan, Le Quang Tu, Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Viet Hung2020 International Conference on Green and Human Information Technology (ICGHIT) - IEEE, page 50-53 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-1-7281-6295-9 |
[2] |
Achieving a High Isolation for the Triple-band MIMO Antenna in 5G/ Wi-Fi 6 Applications using Symmetric Parasitic Structure Nguyễn Văn Tân, Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Việt Hưng, Hoàng Minh ĐứcAdvances in Science, Technology and Engineering Systems Journal, Vol 8, Issue 2, page 139-147 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2415-6698 |
[3] |
ĂNG TEN LOA CẢI TIẾN CHO CÁC ỨNG DỤNG TRUYỀN THÔNG BĂNG SIÊU RỘNG Nguyễn Việt Hưng, Phạm Anh ThưTạp chí KHCN Thông tin và Truyền thông, Vol 1, No 1, page 92-97 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2224 |
[4] |
Compact Triple-Band Antenna Based on Fibonacci Sequence for Wi-Fi/LTE-A/5G Below 6GHz Applications in IoT Devices Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Van Tan, Nguyen Viet HungNICS 2019 - IEEE, page 309-313 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-1-7281-5163-2 |
[5] |
Dielectric thin film c-haracterization using MIM capacitor and application in antennas miniaturization Nguyen Viet Hung, Ratiba BenzergaATC 2016 - IEEE, page 519-523 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-1-5090-2710-1 |
[6] |
Enhancing Indoor Localization with Machine Learning and WiFi Signals f-rom Mobile Devices Dinh Huu Hoang, Nguyen Viet Hung, Do Trung AnhATC 2024 - IEEE page 584-589 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 979-8-3503-5398-3 |
[7] |
Experimental UWB Wireless Sensor System for Locomotive Engine Parameters Monitoring Dang Anh Tuan, Nguyen Viet Hung, Nguyen The Truyen, Nguyen Hong VuNICS 2019 - IEEE page 154-159 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-1-7281-5163-2 |
[8] |
Giải pháp giảm ảnh hưởng tương hỗ cho Anten MIMO ứng dụng trong liên lạc vệ tinh di động Nguyễn Việt Hưng, Đặng Anh TuấnJournal of Science and Technology on Information and Communications, Vol 1, page 56-60 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2224 |
[9] |
Integrative Few-Shot Classification and Segmentation for Landslide Detection Tran Anh Dat, Bui Quoc Bao, Vu Duc Anh, Do Trung Anh, Nguyen Viet Hung, Vu Hoai Nam, Tran Tien CongIEEE Access, Vol 10, page 120200-120212 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2169-3536 |
[10] |
Landslide Detection with Unmanned Aerial Vehicles Vu Hoai Nam, Nguyen Huong Mai, Phuong Duc Cuong, Tran Anh Dat, Nguyen Trong Khanh, Pham Cuong, Nguyen Viet Hung2021 International Conference on Multimedia Analysis and Pattern Recognition (MAPR) - IEEE page 1-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-1-6654-1910-9 |
[11] |
Lanthanum titanium perovskite compound: Thin film deposition and high frequency dielectric c-haracterization Le Paven C, Lu Y, Nguyen Viet Hung, Benzerga R, Le Gendre L et al.Thin Solid Films, Vol 553, Page 76-80 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0040-6090 |
[12] |
Miniaturization of a folded dipole by applying slow-wave effect Nguyen Viet Hung, Vuong Tan PhuATC2014- IEEE page 94-98 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-1-4799-6956-2 |
[13] |
Miniaturized and reconfigurable notch antenna based on a BST ferroelectric thin film Nguyen Viet Hung, Benzerga Ratiba, Borderon Caroline, Christophe Delaveaud, Ala Sharaiha et al.Materials Research Bulletin, Vol 67, page 255-260 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0025-5408 |
[14] |
Miniaturized and reconfigurable notch antennas using a BST thin film varactor Nguyen Viet Hung et al.2012 IEEE Antennas and Propagation Society International Symposium (APSURSI), page 1-2 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[15] |
Miniaturized notch antenna based on lanthanum titanium perovskite oxide thin films Nguyen Viet Hung, Ratiba Benzerga, C. Delaveaud, C. Le Paven et al.Thin Solid Films, Vol 563, page 36-39 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0040-6090 |
[16] |
New dual stop-bands EBG-DGS structure and its application in antenna for lower bands 5G Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Van Tan, Nguyen Viet Hung, Vu Van YemIJMOT, Vol 15, issue 1, page 17-25 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1553-0396 |
[17] |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm hệ ăng ten thu phát băng thông siêu rộng cho các hệ thống thu phát làm việc trong môi trường công nghiệp Đăng Anh Tuấn, Nguyễn Việt Hưng, Nguyễn Hồng Vũ, Lâm Hồng Thạch, Dương Đức AnhMesurement, Control and Automation Journal, Vol 3, issue 1, page 17-22 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 3030-4555 |
[18] |
Reactive Sputtering Deposition of Perovskite Oxide and Oxynitride Lanthanum Titanium Films: Structural and Dielectric C-haracterization Lu Yu, Claire Le Paven, Nguyen Viet Hung, Ratiba Benzerga, et al.Crystal Growth & Design, Vol 13, issue 11, page 4852-4858 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1528-7483 |
[19] |
Thiết kế Ăng-ten cho hệ thống vô tuyến khả tri sử dụng tụ điện có điện dung biến thiên dựa trên vật liệu điện môi màng mỏng. Nguyễn Trọng Các, Nguyễn Việt HưngTạp chí Nghiên cứu khoa học - Đại học Sao Đỏ, Vol 2, page 23-28 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4190 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 7/2021 - 01/07/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Phương pháp đánh giá và cải thiện hiệu năng hệ thống truyền thôgn quang không dây chuyển tiếp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thông Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thông Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/11/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu hệ thống UAV nhằm phát thiện đường bị sạt lở sau lũ quét sử dụng công nghệ GPS, bản đồ số và xử lý ảnh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh viễn thông châu ÁThời gian thực hiện: 04/2020 - 02/2022; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Nghiên cứu phát triển hệ thống thông minh nhận dạng cử chỉ giúp người câm điếc tự học ngôn ngữ ký hiệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh viễn thông châu ÁThời gian thực hiện: 04/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ trì |
[10] |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thông tin di động chuyên dụng chuyển tiếp vệ tinh phục vụ vùng sâu vùng xa, biển đảo và các trường hợp khẩn cấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cấp quốc gia về khoa học công nghệ vũ trụ năm 2018, Mã số: CNVT/16-20Thời gian thực hiện: 01/2018 - 06/2020; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) nhận diện khuôn mặt và thử nghiệm tích hợp vào phần mềm quản lý nhân sự tự động phục vụ đào tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) nhận diện khuôn mặt và thử nghiệm, tích hợp vào phần mềm quản lý nhân sự tự động phục vụ đào tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thôngThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2023; vai trò: Chủ trì |
[13] |
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống quan trắc môi trường và vẽ bản đồ số chất lượng không khí sử dụng thiết bị bay không người lái và công nghệ AI phục vụ cho đô thị thông minh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thôngThời gian thực hiện: 03/2021 - 11/2021; vai trò: Chủ trì |
[14] |
Nghiên cứu xây dựng thử nghiệm hệ thống thống kỹ thuật triển khai đại học số trên nền tảng điện toán đám mây ứng dụng K8S theo hướng cung cấp dịch vụ phần mềm (SaaS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thông tin và Truyền thôngThời gian thực hiện: 01/2022 - 11/2022; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng hệ thống truyền thông radio số đồng nhất 03 cấp phục vụ đổi mới công nghệ thông tin, truyền thông tại tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhà nước. Mã số: ĐTĐLCN.18/19Thời gian thực hiện: 03/20219 - 08/2021; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Nghiên cứu, xây dựng, chế tạo hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông trên địa bàn Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và CN Hà NộiThời gian thực hiện: 07/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ trì |