Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.633574

PGS. TS Phan Quốc Hoàn

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ pepsinogen huyết thanh với tổn thương niêm mạc dạ dày trên mô bệnh học

Bùi Chí Nam; Vũ Văn Khiên; Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị bệnh nhân nhược cơ có u tuyến ức kháng trị

Mai Văn Viện; Lê Hải Sơn; Nguyễn Thị Minh Phương; Nguyễn Thị Nga; Phan Quốc Hoàn; Lý Tuấn Khải; Bùi Tiên Sỹ; Nguyễn Thị Thủy; Nguyễn Thị Duyên
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Khảo sát nhiễm HPV-16/-18 và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi

Nguyễn Thị Linh Hoa; Đào Phương Giang; Trần Khánh Chi; Đặng Thị Ngọc Dung; Lê Hoàn; Phan Quốc Hoàn; Quách Xuân Hinh; Lê Thị Thanh Xuân; Nghiêm Xuân Hoàn
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Tiểu đảo bệnh sinh của Helicobacter pylori ở ung thư dạ dày tại Việt Nam

Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phạm Hồng Khánh; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Quang Duật; Trần Thanh Huyền; Trịnh Xuân Hùng; Bùi Thanh Thuyết
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Yếu tố protein viêm màng ngoài (OIPA) của Helicobacter pylori ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Việt Nam

Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phạm Hồng Khánh; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Quang Duật; Dương Minh Thắng; Hoàng Mạnh Vững; Bùi Thanh Thuyết
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Tỷ lệ và mối liên quan giữa nhiễm virus Epstein-Barr với ung thư dạ dày tại Việt Nam

Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Phạm Hồng Khánh; Nguyễn Quang Duật; Trần Thị Thanh Huyền; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Xuân Hùng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Kết quả bước đầu của phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị bệnh lupus ban đỏ hệ thống ở Việt Nam

Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Thanh Bình; Bùi Thị Vân; Nguyễn Lan Anh; Lý Tuấn Khải; Phan Quốc Hoàn; Bùi Tiến Sỹ; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Thị Thu Nga; Trần Thị Huyền Trang; Hồ Xuân Trường; Lê Hải Sơn; Mai Văn Viện
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872
[8]

Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Đồng Nai 2017-2018

Vũ Xuân Nghĩa; Nguyễn Văn Chuyên; Nguyễn Quang Bình; Nguyễn Hải Sâm; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Khánh Hòa 2017-2018

Vũ Xuân Nghĩa; Nguyễn Văn Chuyên; Nguyễn Quang Bình; Nguyễn Hải Sâm; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[10]

Nghiên cứu sự đồng biểu hiện một số dấu ấn hóa mô miễn dịch của ung thư biểu mô tuyến dạ dày

Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2872
[11]

Mối liên quan giữa đồng biểu hiện HER2, CD44, ALDH với đặc điểm nội soi và mô bệnh học trong ung thư biểu mô tuyến dạ dày

Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2872
[12]

Sự biểu lộ các dấu ấn miễn dịch tế bào gốc ung thư (CD44, ALDH) và HER2 trong ung thư biểu mô tuyến dạ dày

Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[13]

Mối liên quan giữa kiểu hình miễn dịch CD44, ALDH với đặc điểm nội soi và mô bệnh học trong ung thư biểu mô tuyến dạ dày

Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868
[14]

Mối tương đồng kiểu gen của các chủng Acinetobacter baumannii phân lập trên bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết bằng kỹ thuật điện di xung trường (PFGE)

Nguyễn Thị Thanh Hà; Phan Quốc Hoàn
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[15]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp động học allele đặc hiệu real-time PCR xác định thể đa hình kiểu gen VEGF trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ

Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[16]

Khảo sát vi khuẩn có trên da vùng vết mổ tại 6 thời điểm khác nhau của cuộc mổ ở các bệnh nhân phẫu thuật bụng

Phan Quốc Hoàn
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[17]

Nghiên cứu tối ưu hóa các Primer cho phản ứng PCR đa mồi phát hiện các họ gene kháng kháng sinh SHV, CTX-M, TEM

Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[18]

Đánh giá ô nhiễm bàn tay nhân viên y tế trước và sau khi rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn có nano bạc

Phan Quốc Hoàn
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[19]

Tỷ lệ nhiễm HDV và phân bố kiểu gen HDV ở bệnh nhân dương tính HBsAg điều trị tại một số bệnh viện phía Bắc

Bùi Tiến Sỹ; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Minh Hùng; Nguyễn Hồng Thắng; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Truyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7829
[20]

Nghiên cứu xây dựng quy trình PCR đa mồi phát hiện Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis

Đào Thanh Quyên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2872
[21]

So sánh giá trị của PCR đa mồi với cấy máu trong chẩn đoán mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết

Lê Hữu Song; Đào Thanh Quyên; Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Kim Phương; Phạm Minh Long; Nghiêm Xuân Hoàn; Nguyễn Xuân Chính
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868
[22]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR phát triển một số mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết

Lê Hữu Song; Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[23]

Tỷ lệ mang, tính kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus trong hốc mũi người bệnh khi nhập viện và sau phẫu thuật tại các khoa ngoại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2011

Hà Thị Nguyệt Minh; Phan Quốc Hoàn
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[24]

Tình hình kháng kháng sinh của Acinetobacter Baumannii phân lập được ở 7 bệnh viện tại Việt Nam

Nguyễn Thị Thanh Hà; Nguyễn Trọng Chính; Phan Quốc Hoàn
Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[25]

So sánh In-Vitro nồng độ ức chế tối thiểu (mic) của meropenem và imipenem trên các chủng trực khuẩn gram âm gây bệnh tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Kim Phương
Tạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872
[26]

Đánh giá quy trình tách chiết ADN theo Chelex để phát hiện Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật PCR

Võ Thị Thương Lan; Trần Thị Hạnh; Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872
[27]

Kháng kháng sinh của helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét hành tá tràng

Phan Quốc Hoàn; Tạ Long
Nội khoa - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0868-3190
[28]

Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung đông

Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872
[29]

Xây dựng quy trình PCR đa mồi phát hiện một số vi khuẩn thuộc họ Enterobateriacae gây bệnh ở người

Đào Thanh Quyên; Lê Hữu Song; Nguyễn Thị Kim Phương; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Văn Sơn; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị Mai Lý; Ngô Tất Trung
Y dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[30]

Nghiên cứu sự ô nhiễm của vi khuẩn trong không khí tại các phòng mổ Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Đinh Vạn Trung; Phan Quốc Hoàn
Y dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872
[31]

Xác định mối liên hệ kiểu gen của những chủng S.Epidermidis phân lập được tại một số thời điểm của quá trình phẫu thuật trên cùng một bệnh nhân

Phan Quốc Hoàn; Trần Huy Hoàng
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[32]

Bước đầu khảo sát các yếu tố độc lực cagA, vacA của Helicobacter pylori trên bệnh nhân ung thư dạ dày

Trần Đình Trí; Hồ Đăng Quý Dũng; Trần Thanh Bình; Vũ Văn Khiên; Phan Quốc Hoàn
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[33]

Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung Đông

Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song
Y Dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0748
[34]

Khảo sát tác dụng diệt khuẩn của gel rửa tay không dùng nước có chứa ethanol và nano bạc

Trần Việt Hùng; Đoàn Cao Sơn; Vũ Thị Hạnh Yến; Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861
[35]

Optimisation of quantitative miRNA panels to consolidate the diagnostic surveillance of HBV-related hepatocellular carcinoma.

Tat Trung N, Duong DC, Tong HV, Hien TTT, Hoan PQ, Bang MH, Binh MT, Ky TD, Tung NL, Thinh NT, Sang VV, Thao LTP, Bock CT, Velavan TP, Meyer CG, Song LH, Toan NL.
PLoS One - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 13(4):e0196081. doi: 10.1371/journal.pone.0196081. eCollection 2018. PMID: 29672637
[36]

Circulating miR-147b as a diagnostic marker for patients with bacterial sepsis and septic shock.

Trung NT, Lien TT, Sang VV, Hoan NX, Manh ND, Thau NS, Quyen DT, Hien TTT, Hoan PQ, Bang MH, Velavan TP, Song LH.
PLoS One - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 16(12):e0261228. doi: 10.1371/journal.pone.0261228. eCollection 2021. PMID: 34914790
[37]

No expression of HBV-human chimeric fusion transcript (HBx-LINE1) among Vietnamese patients with HBV-associated hepatocellular carcinoma.

Trung NT, Hai LT, Giang DP, Hoan PQ, Binh MT, Hoan NX, Toan NL, Meyer CG, Velavan TP, Bang MH, Song LH.
Ann Hepatol - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18(2):404-405. doi: 10.1016/j.aohep.2019.02.002. Epub 2019 Apr 15. PMID: 31036498
[38]

Aetiologies and clinical presentation of central nervous system infections in Vietnamese patients: a prospective study.

Gabor JJ, Anh CX, Sy BT, Hoan PQ, Quyen DT, The NT, Kuk S, Kremsner PG, Meyer CG, Song LH, Velavan TP.
Sci Rep. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 12(1):18065. doi: 10.1038/s41598-022-23007-0. PMID: 36302889
[39]

Diagnosis of pathogens causing bacterial meningitis using Nanopore sequencing in a resource-limited setting.

Pallerla SR, Van Dong D, Linh LTK, Van Son T, Quyen DT, Hoan PQ, Trung NT, The NT, Rüter J, Boutin S, Nurjadi D, Sy BT, Kremsner PG, Meyer CG, Song LH, Velavan TP.
Ann Clin Microbiol Antimicrob - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 21(1):39. doi: 10.1186/s12941-022-00530-6. PMID: 36064402
[40]

SARS-CoV-2 viral dynamics of the first 1000 sequences from Vietnam and neighbouring ASEAN countries.

Hoan NX, Pallerla SR, Huy PX, Krämer H, My TN, Tung TT, Hoan PQ, Toan NL, Song LH, Velavan TP.
IJID Reg. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2022 Mar;2:175-179. doi: 10.1016/j.ijregi.2022.01.008. Epub 2022 Jan 20. PMID: 35721434
[41]

Enrichment of bacterial DNA for the diagnosis of blood stream infections.

Trung NT, Hien TT, Huyen TT, Quyen DT, Hoan PQ and Le Huu Song
BMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1471-2334
[42]

Simple multiplex PCR assays to detect common pathogens and associated genes encoding for acquired extended spectrum betalactamases (ESBL) or carbapenemases from surgical site infected specimens in Vietnam

Trung NT, Hien TT, Huyen TT, Quyen DT, Hoan PQ
Annals of Clinical Microbiology and Antimicrobials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1476-0711
[43]

Omemeprazole or ranitidine bismuth citrate triple therapy to treat Helicobacter pylori infection: a radomized, controlled trial in Vietnam patient with deodunal ulcer

H.V. Mao, B.V. Lac, T. Long, P.Q. Hoan, K.S.Henley
Aliment Pharmacol. Ther - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[44]

The prevalence and antibiotic reistance of Helicobacter pylori in patients with duodenal ulcer

Phan Quoc Hoàn, Ta Long, Ngo Vi Hung
J. Gastroenterology and Hepato - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN:
[45]

Triple therapie omeprazole+amoxicillin+metronidazole de 7 jours versus 14 jours dnas le traitement de l’ulcere gastrique

Dinh Duc Long, Ta Long, Trinh Tuan Dung, Phan Quoc Hoan
Revue Medicale - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[46]

Resistance de Helicobacter pylori aux antibiotique dans le traitement de l’ulcure duodenal

Phan Quoc Hoan, Ta Long, Trịnh Tuấn Dung
Revue Medicale N02/1998: 8-12 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[47]

Liệu pháp thuốc trong điều trị bệnh loét tá tràng

Võ Minh Đạo, Tạ Long, Trần Văn Hợp, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-1663
[48]

Dị sản dạ dày ở tá tràng và mối liên quan với Helicobacter pylori

Trịnh Tuấn Dũng, Tạ Long, Trần Văn Hợp, Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN:
[49]

Theo dõi tình hình nhiễm Helicobacter pylori trước và sau điều trị nội khoa bệnh loét tá tràng qua kết quả nuôi cấy phân lập và test urease

Phan quốc Hoàn, Tạ Long, Nguyễn Vi Hùng và cs
Tạp chí Y học quân sự - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[50]

Mô bệnh học và siêu cấu trúc niêm mạc dạ dày ở bệnh nhân loét tá tràng sau điều trị CBS (trymo) kết hợp với amoxycillin và metronidazole

Trần Văn Hợp, Tạ Long, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc Hoàn
Tạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-0748
[51]

Nghiên cứu thăm dò nuôi cấy phân lập Helicobacter pylori với phương tiện hiện có

Phan Quốc Hoàn, Ngô Vi Hùng
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-2872
[52]

Kết quả xét nghiệm, nuôi cấy và đành giá tính nhạy cảm kháng sinh của Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng

Phan Quốc Hoàn, Tạ Long, Ngô Vi Hùng và cs
Tạp chí Y học thực hành, - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-1663
[53]

Suivi à long terme l’ộvolution dộ lộsions prộcancộ reuses dans l’ulcere gastrique apres eradication

Tạ Long, Nguyễn Duy Thắng, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc Hoàn, 2002
Procceedings of the congress, 4th congress on gastroenterology of south east asian nations - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[54]

Tỷ lệ mang, tính kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus trong hốc mũi người bệnh khi nhập viện và sau phẫu thuật tại các khoa ngoại Bệnh viện Trung ương Quân Đội 108 năm 2011

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[55]

Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của Acinetobacter baumannii phân lập được ở 7 bệnh viện tại Việt Nam.

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[56]

Nghiên cứu đặc điểm các chủng tụ cầu vàng kháng Methicilline (MRSA) phân lập được tại Bệnh viện TƯQĐ 108 từ 6/2001-12/2012

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[57]

Đánh giá qui trình tách chiết DNA theo Chelex để phát hiện Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật PCR

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872
[58]

So sánh in vitro nồng độ ức chế tói thiểu (MIC) của meronem và imipenem trên các chủng vi khuẩn Gram âm gây bệnh tại bệnh viện TƯQĐ 108

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872
[59]

Đánh giá hiệu quả phối hợp kháng sinh in-vitro trên các chủng P.aeruginosa đa kháng

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2872
[60]

Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn phân lập được tại BV 108 trong 2 năm 2007-2008

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2872
[61]

Tỷ lệ các chủng K.pneumoniae có β-lactamase phổ rộng và mối liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh

Phan Quốc Hoàn và CS
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2872
[1]

Nghiên cứu chế tạo bộ sinh phẩm xác định vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp và phát hiện gen kháng kháng sinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Hợp tác nghiên cứu giữa Việt Nam và Nhật Bản về tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn và ung thư dạ dày

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 04/2014 - 08/2017; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu triển khai ghép phổi lấy từ người cho chết não

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu giá trị của protein DKK1 và acid nhân lưu hành tự do trong phát hiện ung thư tế bào gan ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật y học hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I 131

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị xơ gan mất bù

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tuỷ xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2014; vai trò: Thành viên
[11]

Xây dựng phương pháp mới trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[12]

Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố độc lực của Helicobacter pylori nhiễm virút Epstain-Barr ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tạo máu tự thân trong điều trị bệnh nhược cơ và lupus ban đỏ hệ thống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên
[14]

Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử đánh giá qui trình kiểm soát nhiễm trùng vết mổ trong phẫu thuật bụng sạch và sạch nhiễm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng
Thời gian thực hiện: 5/2012 - 5/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[15]

Nghiên cứu sự nhân lên của vi rút cúm A/H1N1 trên tế bào phôi gà một lớp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 11/2009 - 10/2010; vai trò: chủ trì
[16]

Nghiên cứu căn nguyên và yếu tố nguy cơ gây nhiễm khuẩn vết mổ ở bệnh nhân được phẫu thuật tại các khoa ngoại BV TƯQĐ 108

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên tham gia
[17]

Xây dựng mô hình tự động xử lý nhiễm khuẩn trong môi trường không khi và nước ở bệnh viện tại Hà Nội và trại chăn nuôi bằng máy tạo khí Ozone sản xuất tại Viện Vật lý và Điện tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ Nhiệm đề tài nhánh
[18]

Nghiên cứu số lượng, xác định loài vi khuẩn, nấm có trong không khí và một số dụng cụ trong các phòng mổ tại bệnh viện TƯQĐ 108 từ tháng 7-9 năm 2011.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện TƯQĐ 108
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ Nhiệm đề tài