Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.633574
PGS. TS Phan Quốc Hoàn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Chí Nam; Vũ Văn Khiên; Phan Quốc Hoàn Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị bệnh nhân nhược cơ có u tuyến ức kháng trị Mai Văn Viện; Lê Hải Sơn; Nguyễn Thị Minh Phương; Nguyễn Thị Nga; Phan Quốc Hoàn; Lý Tuấn Khải; Bùi Tiên Sỹ; Nguyễn Thị Thủy; Nguyễn Thị DuyênTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Khảo sát nhiễm HPV-16/-18 và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân ung thư phổi Nguyễn Thị Linh Hoa; Đào Phương Giang; Trần Khánh Chi; Đặng Thị Ngọc Dung; Lê Hoàn; Phan Quốc Hoàn; Quách Xuân Hinh; Lê Thị Thanh Xuân; Nghiêm Xuân HoànTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Tiểu đảo bệnh sinh của Helicobacter pylori ở ung thư dạ dày tại Việt Nam Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phạm Hồng Khánh; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Quang Duật; Trần Thanh Huyền; Trịnh Xuân Hùng; Bùi Thanh ThuyếtTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phạm Hồng Khánh; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Quang Duật; Dương Minh Thắng; Hoàng Mạnh Vững; Bùi Thanh Thuyết Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Tỷ lệ và mối liên quan giữa nhiễm virus Epstein-Barr với ung thư dạ dày tại Việt Nam Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Phạm Hồng Khánh; Nguyễn Quang Duật; Trần Thị Thanh Huyền; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Xuân HùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Thanh Bình; Bùi Thị Vân; Nguyễn Lan Anh; Lý Tuấn Khải; Phan Quốc Hoàn; Bùi Tiến Sỹ; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Thị Thu Nga; Trần Thị Huyền Trang; Hồ Xuân Trường; Lê Hải Sơn; Mai Văn Viện Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[8] |
Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Đồng Nai 2017-2018 Vũ Xuân Nghĩa; Nguyễn Văn Chuyên; Nguyễn Quang Bình; Nguyễn Hải Sâm; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị HiềnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Một số đặc điểm dịch tễ học sốt xuất huyết ở Khánh Hòa 2017-2018 Vũ Xuân Nghĩa; Nguyễn Văn Chuyên; Nguyễn Quang Bình; Nguyễn Hải Sâm; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị HiềnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Nghiên cứu sự đồng biểu hiện một số dấu ấn hóa mô miễn dịch của ung thư biểu mô tuyến dạ dày Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú HùngTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[11] |
Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[12] |
Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Nguyễn Khắc Tấn; Lưu Thị Bình; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Phú Hùng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Nguyễn Thị Thanh Hà; Phan Quốc Hoàn Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[15] |
Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[16] |
Phan Quốc Hoàn Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[17] |
Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[18] |
Phan Quốc Hoàn Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[19] |
Bùi Tiến Sỹ; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Minh Hùng; Nguyễn Hồng Thắng; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Truyền nhiễm Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7829 |
[20] |
Đào Thanh Quyên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu Song Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[21] |
So sánh giá trị của PCR đa mồi với cấy máu trong chẩn đoán mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết Lê Hữu Song; Đào Thanh Quyên; Ngô Tất Trung; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Kim Phương; Phạm Minh Long; Nghiêm Xuân Hoàn; Nguyễn Xuân ChínhY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR phát triển một số mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết Lê Hữu Song; Ngô Tất Trung; Phan Quốc HoànY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[23] |
Hà Thị Nguyệt Minh; Phan Quốc Hoàn Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[24] |
Tình hình kháng kháng sinh của Acinetobacter Baumannii phân lập được ở 7 bệnh viện tại Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Hà; Nguyễn Trọng Chính; Phan Quốc HoànY Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[25] |
Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Kim Phương Tạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[26] |
Đánh giá quy trình tách chiết ADN theo Chelex để phát hiện Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật PCR Võ Thị Thương Lan; Trần Thị Hạnh; Phan Quốc HoànTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[27] |
Kháng kháng sinh của helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét hành tá tràng Phan Quốc Hoàn; Tạ LongNội khoa - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0868-3190 |
[28] |
Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung đông Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu SongY dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[29] |
Xây dựng quy trình PCR đa mồi phát hiện một số vi khuẩn thuộc họ Enterobateriacae gây bệnh ở người Đào Thanh Quyên; Lê Hữu Song; Nguyễn Thị Kim Phương; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Văn Sơn; Phan Quốc Hoàn; Nguyễn Thị Mai Lý; Ngô Tất TrungY dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[30] |
Đinh Vạn Trung; Phan Quốc Hoàn Y dược học lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[31] |
Phan Quốc Hoàn; Trần Huy Hoàng Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[32] |
Trần Đình Trí; Hồ Đăng Quý Dũng; Trần Thanh Bình; Vũ Văn Khiên; Phan Quốc Hoàn Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[33] |
Xây dựng quy trình PCR điện di phát hiện virus gây hội chứng viêm đường hô hấp cấp Trung Đông Ngô Tất Trung; Trần Thị Thu Hiền; Phan Quốc Hoàn; Lê Hữu SongY Dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[34] |
Khảo sát tác dụng diệt khuẩn của gel rửa tay không dùng nước có chứa ethanol và nano bạc Trần Việt Hùng; Đoàn Cao Sơn; Vũ Thị Hạnh Yến; Phan Quốc HoànTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[35] |
Optimisation of quantitative miRNA panels to consolidate the diagnostic surveillance of HBV-related hepatocellular carcinoma. Tat Trung N, Duong DC, Tong HV, Hien TTT, Hoan PQ, Bang MH, Binh MT, Ky TD, Tung NL, Thinh NT, Sang VV, Thao LTP, Bock CT, Velavan TP, Meyer CG, Song LH, Toan NL.PLoS One - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 13(4):e0196081. doi: 10.1371/journal.pone.0196081. eCollection 2018. PMID: 29672637 |
[36] |
Circulating miR-147b as a diagnostic marker for patients with bacterial sepsis and septic shock. Trung NT, Lien TT, Sang VV, Hoan NX, Manh ND, Thau NS, Quyen DT, Hien TTT, Hoan PQ, Bang MH, Velavan TP, Song LH.PLoS One - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 16(12):e0261228. doi: 10.1371/journal.pone.0261228. eCollection 2021. PMID: 34914790 |
[37] |
No expression of HBV-human chimeric fusion transcript (HBx-LINE1) among Vietnamese patients with HBV-associated hepatocellular carcinoma. Trung NT, Hai LT, Giang DP, Hoan PQ, Binh MT, Hoan NX, Toan NL, Meyer CG, Velavan TP, Bang MH, Song LH.Ann Hepatol - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 18(2):404-405. doi: 10.1016/j.aohep.2019.02.002. Epub 2019 Apr 15. PMID: 31036498 |
[38] |
Aetiologies and clinical presentation of central nervous system infections in Vietnamese patients: a prospective study. Gabor JJ, Anh CX, Sy BT, Hoan PQ, Quyen DT, The NT, Kuk S, Kremsner PG, Meyer CG, Song LH, Velavan TP.Sci Rep. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 12(1):18065. doi: 10.1038/s41598-022-23007-0. PMID: 36302889 |
[39] |
Diagnosis of pathogens causing bacterial meningitis using Nanopore sequencing in a resource-limited setting. Pallerla SR, Van Dong D, Linh LTK, Van Son T, Quyen DT, Hoan PQ, Trung NT, The NT, Rüter J, Boutin S, Nurjadi D, Sy BT, Kremsner PG, Meyer CG, Song LH, Velavan TP.Ann Clin Microbiol Antimicrob - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 21(1):39. doi: 10.1186/s12941-022-00530-6. PMID: 36064402 |
[40] |
SARS-CoV-2 viral dynamics of the first 1000 sequences from Vietnam and neighbouring ASEAN countries. Hoan NX, Pallerla SR, Huy PX, Krämer H, My TN, Tung TT, Hoan PQ, Toan NL, Song LH, Velavan TP.IJID Reg. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2022 Mar;2:175-179. doi: 10.1016/j.ijregi.2022.01.008. Epub 2022 Jan 20. PMID: 35721434 |
[41] |
Enrichment of bacterial DNA for the diagnosis of blood stream infections. Trung NT, Hien TT, Huyen TT, Quyen DT, Hoan PQ and Le Huu SongBMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1471-2334 |
[42] |
Simple multiplex PCR assays to detect common pathogens and associated genes encoding for acquired extended spectrum betalactamases (ESBL) or carbapenemases from surgical site infected specimens in Vietnam Trung NT, Hien TT, Huyen TT, Quyen DT, Hoan PQAnnals of Clinical Microbiology and Antimicrobials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1476-0711 |
[43] |
Omemeprazole or ranitidine bismuth citrate triple therapy to treat Helicobacter pylori infection: a radomized, controlled trial in Vietnam patient with deodunal ulcer H.V. Mao, B.V. Lac, T. Long, P.Q. Hoan, K.S.HenleyAliment Pharmacol. Ther - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[44] |
The prevalence and antibiotic reistance of Helicobacter pylori in patients with duodenal ulcer Phan Quoc Hoàn, Ta Long, Ngo Vi HungJ. Gastroenterology and Hepato - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: |
[45] |
Triple therapie omeprazole+amoxicillin+metronidazole de 7 jours versus 14 jours dnas le traitement de l’ulcere gastrique Dinh Duc Long, Ta Long, Trinh Tuan Dung, Phan Quoc HoanRevue Medicale - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[46] |
Resistance de Helicobacter pylori aux antibiotique dans le traitement de l’ulcure duodenal Phan Quoc Hoan, Ta Long, Trịnh Tuấn DungRevue Medicale N02/1998: 8-12 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[47] |
Liệu pháp thuốc trong điều trị bệnh loét tá tràng Võ Minh Đạo, Tạ Long, Trần Văn Hợp, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc HoànTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[48] |
Dị sản dạ dày ở tá tràng và mối liên quan với Helicobacter pylori Trịnh Tuấn Dũng, Tạ Long, Trần Văn Hợp, Phan Quốc HoànTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: |
[49] |
Theo dõi tình hình nhiễm Helicobacter pylori trước và sau điều trị nội khoa bệnh loét tá tràng qua kết quả nuôi cấy phân lập và test urease Phan quốc Hoàn, Tạ Long, Nguyễn Vi Hùng và csTạp chí Y học quân sự - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[50] |
Mô bệnh học và siêu cấu trúc niêm mạc dạ dày ở bệnh nhân loét tá tràng sau điều trị CBS (trymo) kết hợp với amoxycillin và metronidazole Trần Văn Hợp, Tạ Long, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc HoànTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[51] |
Nghiên cứu thăm dò nuôi cấy phân lập Helicobacter pylori với phương tiện hiện có Phan Quốc Hoàn, Ngô Vi HùngTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[52] |
Kết quả xét nghiệm, nuôi cấy và đành giá tính nhạy cảm kháng sinh của Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng Phan Quốc Hoàn, Tạ Long, Ngô Vi Hùng và csTạp chí Y học thực hành, - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[53] |
Suivi à long terme l’ộvolution dộ lộsions prộcancộ reuses dans l’ulcere gastrique apres eradication Tạ Long, Nguyễn Duy Thắng, Trịnh Tuấn Dũng, Phan Quốc Hoàn, 2002Procceedings of the congress, 4th congress on gastroenterology of south east asian nations - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[54] |
Tỷ lệ mang, tính kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus trong hốc mũi người bệnh khi nhập viện và sau phẫu thuật tại các khoa ngoại Bệnh viện Trung ương Quân Đội 108 năm 2011 Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[55] |
Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của Acinetobacter baumannii phân lập được ở 7 bệnh viện tại Việt Nam. Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[56] |
Nghiên cứu đặc điểm các chủng tụ cầu vàng kháng Methicilline (MRSA) phân lập được tại Bệnh viện TƯQĐ 108 từ 6/2001-12/2012 Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[57] |
Đánh giá qui trình tách chiết DNA theo Chelex để phát hiện Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật PCR Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[58] |
So sánh in vitro nồng độ ức chế tói thiểu (MIC) của meronem và imipenem trên các chủng vi khuẩn Gram âm gây bệnh tại bệnh viện TƯQĐ 108 Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[59] |
Đánh giá hiệu quả phối hợp kháng sinh in-vitro trên các chủng P.aeruginosa đa kháng Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[60] |
Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn phân lập được tại BV 108 trong 2 năm 2007-2008 Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[61] |
Tỷ lệ các chủng K.pneumoniae có β-lactamase phổ rộng và mối liên quan đến tình trạng kháng kháng sinh Phan Quốc Hoàn và CSTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2014 - 08/2017; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu triển khai ghép phổi lấy từ người cho chết não Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/09/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị xơ gan mất bù Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2014; vai trò: Thành viên |
[11] |
Xây dựng phương pháp mới trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tạo máu tự thân trong điều trị bệnh nhược cơ và lupus ban đỏ hệ thống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
[14] |
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử đánh giá qui trình kiểm soát nhiễm trùng vết mổ trong phẫu thuật bụng sạch và sạch nhiễm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 5/2012 - 5/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
[15] |
Nghiên cứu sự nhân lên của vi rút cúm A/H1N1 trên tế bào phôi gà một lớp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 11/2009 - 10/2010; vai trò: chủ trì |
[16] |
Nghiên cứu căn nguyên và yếu tố nguy cơ gây nhiễm khuẩn vết mổ ở bệnh nhân được phẫu thuật tại các khoa ngoại BV TƯQĐ 108 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên tham gia |
[17] |
Xây dựng mô hình tự động xử lý nhiễm khuẩn trong môi trường không khi và nước ở bệnh viện tại Hà Nội và trại chăn nuôi bằng máy tạo khí Ozone sản xuất tại Viện Vật lý và Điện tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học Công NghệThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ Nhiệm đề tài nhánh |
[18] |
Nghiên cứu số lượng, xác định loài vi khuẩn, nấm có trong không khí và một số dụng cụ trong các phòng mổ tại bệnh viện TƯQĐ 108 từ tháng 7-9 năm 2011. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bệnh viện TƯQĐ 108Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ Nhiệm đề tài |