Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484897
TS Phạm Văn Mạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý tự nhiên, Trắc địa học và bản đồ học, Viễn thám,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyen Thi Thao Van, Pham Van Manh, Bui Thi Thuy Dao Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thảo Vân, Nguyễn Thị Diễm My, Đặng Đỗ Lâm Phương, Bùi Thị Thúy Đào, Phạm Văn Mạnh Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Đặng Đỗ Lâm Phương; Phạm Văn Mạnh; Nguyễn Việt Thanh; Phạm Thái Minh; Nguyễn Thị Diễm My; Đỗ Thị Nhung Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[4] |
Đỗ Thị Nhung; Phạm Anh Cường; Trương Quang Hải; Giang Văn Trọng; Phạm Hạnh Nguyên; Ngô Xuân Quý; Phạm Văn Mạnh Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[5] |
Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Đình Hùng, Phạm Ngọc Hải, Đặng Đỗ Lâm Phương, Nguyễn Thị Diễm My, Phạm Văn Mạnh Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Tích hợp DSM và ảnh chụp UAV với mô hình nơ-ron tích chập trong phân loại lớp phủ mặt đất Bùi Quang Thành; Vũ Phan Long; Nguyễn Xuân Linh; Phạm Văn MạnhCác khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[7] |
Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My; Nguyễn Thị Hồng; Bùi Quang Thành; Lưu Thị Phương Mai; Phạm Văn Mạnh Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[8] |
Định lượng ô nhiễm nước mặt tại thành phố Hội An dựa trên dữ liệu viễn thám và mô hình học máy Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My; Trần Quốc Tuấn; Nghiêm Văn Tuấn; Phạm Văn MạnhKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[9] |
Đỗ Thị Nhung; Phạm Vũ Đông; Bùi Quang Thành; Phạm Văn Mạnh Các khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[10] |
Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian Đỗ Thị Ngọc Anh; Nguyễn Thị Thảo Vân; Nguyễn Phương Anh; Phạm Minh Hải; Hoàng Anh Lê; Bùi Quang Thành; Phạm Văn MạnhKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[11] |
Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My;Phạm Văn Mạnh; Phạm Vũ Đông; Bùi Quang Thành;Nguyễn Văn Tuấn; Phạm Minh Hải Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[12] |
Lại Tuấn Anh; Phạm Văn Mạnh; Phạm Minh Tâm Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[13] |
Ước tính độ nhiễm mặn của đất từ dữ liệu ảnh viễn thám khu vực ven biển tỉnh Nghệ An Phạm Văn Mạnh; Nguyễn Ngọc Thạch; Nguyễn Như Hùng; Lại Tuấn AnhTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[14] |
Phạm Minh Tâm; Phạm Hoàng Hải; Phạm Văn Mạnh Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-01-01; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên |
[5] |
Giám sát tài nguyên - môi trường biển, hải đảo bằng công nghệ viễn thám Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia |
[6] |
Nghiên cứu - ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 phục vụ công tác bảo tồn các Di sản Văn hóa và Di sản Thiên nhiên ở miền Trung, thử nghiệm tại Thành phố Huế (Di sản Văn hóa) và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng (Di sản Thiên nhiên) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia |
[7] |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp ảnh vệ tinh radar và quang học để thành lập một số lớp thông tin về lớp phủ mặt đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham gia |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình và hệ thống dự báo thời tiết tiểu vùng và cảnh báo nguy cơ lũ quét, cháy rừng và sâu bệnh nông nghiệp cấp huyện vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: chương trình Tây Bắc năm 2015Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia |
[9] |
Nghiên cứu định lượng giá trị dịch vụ hệ sinh thái trong bối cảnh đô thị hóa tại khu vực thành phố Huế giai đoạn 1995-2018 trên cơ sở dữ liệu viễn thám và GIS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu động thái carbon do thay đổi sử dụng đất giữa các hệ sinh thái và sinh kế người dân tại vùng Đông Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017- 2025Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
[11] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ công tác nghiên cứu khảo cổ học ở miền Tây Nam Bộ (trọng điểm là nhóm các di tích Óc Eo) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia |
[12] |
Xây dựng Cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn cơ bản phục vụ phòng chống lũ lụt và phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia |