Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.46314

TS Phạm Văn Mạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

8. APPLICATION OF MACHINE LEARNING WITH OBJECT-BASED IMAGE ANALYSIS FOR LAND USE AND LAND COVER MAPPING IN DAK NONG UNESCO GLOBAL GEOPARK, VIET NAM

Nguyen Thi Thao Van, Pham Van Manh, Bui Thi Thuy Dao
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

06. TIẾP CẬN ĐỊA KHÔNG GIAN TRONG ĐÁNH GIÁ PHÂN MẢNH MÔI TRƯỜNG SỐNG GẮN VỚI THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT: NGHIÊN CỨU ĐIỂM TẠI CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU UNESCO ĐẮK NÔNG, VIỆT NAM

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thảo Vân, Nguyễn Thị Diễm My, Đặng Đỗ Lâm Phương, Bùi Thị Thúy Đào, Phạm Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[3]

Lập bản đồ và đánh giá ô nhiễm tiếng ồn trong môi trường lao động dựa trên mạng NƠ-RON hàm cơ sở xuyên tâm

Đặng Đỗ Lâm Phương; Phạm Văn Mạnh; Nguyễn Việt Thanh; Phạm Thái Minh; Nguyễn Thị Diễm My; Đỗ Thị Nhung
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7705
[4]

Đánh giá tác động của dự án đầu tư đến khu dự trữ sinh quyển thế giới sử dụng thuật toán học máy và độ đo cảnh quan

Đỗ Thị Nhung; Phạm Anh Cường; Trương Quang Hải; Giang Văn Trọng; Phạm Hạnh Nguyên; Ngô Xuân Quý; Phạm Văn Mạnh
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7705
[5]

Ước tính sinh khối trên mặt đất bằng viễn thám tích hợp và thuật toán học máy: nghiên cứu điểm tại Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An, Việt Nam

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Đình Hùng, Phạm Ngọc Hải, Đặng Đỗ Lâm Phương, Nguyễn Thị Diễm My, Phạm Văn Mạnh
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Tích hợp DSM và ảnh chụp UAV với mô hình nơ-ron tích chập trong phân loại lớp phủ mặt đất

Bùi Quang Thành; Vũ Phan Long; Nguyễn Xuân Linh; Phạm Văn Mạnh
Các khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279
[7]

Ước tính định lượng rủi ro ô nhiễm nước mặt dựa trên dữ liệu viễn thám quang học và phương pháp phân tích đa tiêu chí

Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My; Nguyễn Thị Hồng; Bùi Quang Thành; Lưu Thị Phương Mai; Phạm Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3100
[8]

Định lượng ô nhiễm nước mặt tại thành phố Hội An dựa trên dữ liệu viễn thám và mô hình học máy

Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My; Trần Quốc Tuấn; Nghiêm Văn Tuấn; Phạm Văn Mạnh
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7705
[9]

Nghiên cứu mô hình tái tạo vùng dữ liệu bị mây che phủ trên ảnh đơn viễn thám đa phổ Sentinel-2 sử dụng thuật toán mạng đối lập

Đỗ Thị Nhung; Phạm Vũ Đông; Bùi Quang Thành; Phạm Văn Mạnh
Các khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279
[10]

Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian

Đỗ Thị Ngọc Anh; Nguyễn Thị Thảo Vân; Nguyễn Phương Anh; Phạm Minh Hải; Hoàng Anh Lê; Bùi Quang Thành; Phạm Văn Mạnh
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705
[11]

Nghiên cứu mô hình phát hiện rác thải nhựa ven biển sử dụng ảnh máy bay không người lái và mạng nơ-ron tích chập sâu

Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My;Phạm Văn Mạnh; Phạm Vũ Đông; Bùi Quang Thành;Nguyễn Văn Tuấn; Phạm Minh Hải
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705
[12]

Đánh giá biến động lớp phủ/sử dụng đất thông qua dữ liệu viễn thám đa thời gian khu vực tỉnh Điện Biên, Việt Nam

Lại Tuấn Anh; Phạm Văn Mạnh; Phạm Minh Tâm
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3941
[13]

Ước tính độ nhiễm mặn của đất từ dữ liệu ảnh viễn thám khu vực ven biển tỉnh Nghệ An

Phạm Văn Mạnh; Nguyễn Ngọc Thạch; Nguyễn Như Hùng; Lại Tuấn Anh
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941
[14]

Ứng dụng viễn thám và độ đo cảnh quan trong phân tích xu thế biến động sử dụng đất khu vực huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2017.

Phạm Minh Tâm; Phạm Hoàng Hải; Phạm Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3100
[15]

Đánh giá trữ lượng carbon tích lũy trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới có giá trị bảo tồn cao: Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam

Nhung Do Thi, Do Lam Phuong Dang, Thi Diem My Nguyen, Quang Thanh Bui, Ngoc Hai Pham, Van Manh Pham
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 40, No. 2 (2024) 92-110 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Lựa chọn địa điểm chôn lấp chất thải rắn đô thị sử dụng công nghệ địa không gian: trường hợp nghiên cứu điểm tại thành phố Tuy Hòa và vùng lân cận


Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 65, Kỳ 5 (2024) 82 - 96 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Uncertainty in the estimation of aboveground biomass in mangrove forests using multiple-scale sampling data

Tran Van Sang, Quang-Tuan Pham, Van-Manh Pham, Van-Thuy Tran, Dinh-Hung Nguyen, Quoc-Huy Nguyen, Huu Duy Nguyen, Ho Ngoc Son, Bui Thi Cam Ngoc, Van-Manh Vu, Quang-Thanh Bui, Petre Bretcan
Wetlands Ecology and Management - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[18]

Strategic landfill site selection for sustainable waste management in Phu Yen Province, Vietnam using geospatial technologies

Diem-My Thi Nguyen, Dorian Tosi Robinson, Christian Zurbrügg, Thi Hanh Tien Nguyen, Huu-Lieu Dang, Van-Manh Pham
Ecological Informatics - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[19]

Lập bản đồ và đánh giá ô nhiễm tiếng ồn trong môi trường lao động dựa trên mạng NƠ-RON hàm cơ sở xuyên tâm.

Đặng Đỗ Lâm Phương, Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Việt Thanh, Phạm Thái Minh, Nguyễn Thị Diễm My, Đỗ Thị Nhung
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (56), 58–64 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá tác động của dự án đầu tư đến khu dự trữ sinh quyển thế giới sử dụng thuật toán học máy và độ đo cảnh quan

Đỗ Thị Nhung, Phạm Anh Cường, Trương Quang Hải, Giang Văn Trọng, Phạm Hạnh Nguyên, Ngô Xuân Quý, Phạm Văn Mạnh
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (56), 34–41 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Ước tính sinh khối trên mặt đất bằng viễn thám tích hợp và thuật toán học máy: nghiên cứu điểm tại Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An, Việt Nam

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Đình Hùng, Phạm Ngọc Hải, Đặng Đỗ Lâm Phương, Nguyễn Thị Diễm My, Phạm Văn Mạnh
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, 12(4), 081–092 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Study Model for Information Reconstruction on Cloud Contaminated Area for Single Multispectral Remote Sensing Sentinel-2 Imagery using Generative Adversarial Network

Do Thi Nhung, Pham Vu Dong, Bui Quang Thanh, Pham Van Manh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 38, n. 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Đánh giá rủi ro ngập lụt của di sản văn hóa thế giới: Ứng dụng tại thành phố Hội An

Nguyễn Thị Diễm My, Đỗ Thị Nhung, Phạm Văn Mạnh, Đặng Đỗ Lâm Phương, Trần Quốc Tuấn, Nghiêm Văn Tuấn
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (53), 40–47 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Định lượng ô nhiễm nước mặt tại thành phố Hội An dựa trên dữ liệu viễn thám và mô hình học máy

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Diễm My, Trần Quốc Tuấn, Nghiêm Văn Tuấn, Phạm Văn Mạnh
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (52), 54–64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Combination of UAV Images and DSM for Land Cover Classification using Convolutional Neural Network

Bui Quang Thanh, Vu Van Long, Nguyen Xuan Linh, Phan Van Manh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 38, n. 1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Study Model for Information Reconstruction on Cloud Contaminated Area for Single Multispectral Remote Sensing Sentinel-2 Imagery using Generative Adversarial Network

Do Thi Nhung, Pham Vu Dong, Bui Quang Thanh, Pham Van Manh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, [S.l.], v. 38, n. 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

ƯỚC TÍNH ĐỊNH LƯỢNG RỦI RO Ô NHIỄM NƯỚC MẶT DỰA TRÊN DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUANG HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐA TIÊU CHÍ

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Diễm My, Nguyễn Thị Hồng, Bùi Quang Thành, Lưu Thị Phương Mai, Phạm Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học, 18, 12, 2283 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1a đa thời gian

Đỗ Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Thảo Vân, Nguyễn Phương Anh, Phạm Minh Hải, Hoàng Anh Lê, Bùi Quang Thành, Phạm Văn Mạnh
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (49), 52–64 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu mô hình phát hiện rác thải nhựa ven biển sử dụng ảnh máy bay không người lái và mạng nơ-ron tích chập sâu

Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Diễm My, Phạm Văn Mạnh, Phạm Vũ Đông, Bùi Quang Thành, Nghiêm Văn Tuấn, Phạm Minh Hải
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (49), 21–29 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Giám sát thảm thực vật ngập mặn bằng công nghệ viễn thám và mô hình học máy: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam

Đặng Ngô Bảo Toàn, Đỗ Thị Nhung, Nguyễn Thị Diễm My, Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Văn Mạnh
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (50), 29–38 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Ứng dụng phương pháp viễn thám và trắc lượng hình thái trong phân tích ảnh hưởng của thay đổi lớp phủ thực vật và phân mảnh môi trường sống

Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Hải, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Ngọc Thạch
Tạp Chí Khoa học Đo đạc Và Bản đồ, (46), 7–13 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Hybrid machine learning models for aboveground biomass estimations

Quang-Thanh Bui, Quang-Tuan Pham, Van-Manh Pham, Van-Thuy Tran, Dinh-Hung Nguyen, Quoc-Huy Nguyen, Huu-Duy Nguyen, Nhung Thi Do, Van-Manh Vu
Ecological Informatics, Elsevier, 79, 102421 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[33]

Flood inundation assessment of UNESCO World Heritage Sites using remote sensing and spatial metrics in Hoi An City, Vietnam

Diem-My Thi Nguyen, Thi-Nhung Do, Son Van Nghiem, Jiwnath Ghimire, Kinh-Bac Dang, Van-Trong Giang, Kim-Chi Vu, Van-Manh Pham
Ecological Informatics, Elsevier, 79, 102427 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[34]

Assessing surface water pollution in Hanoi, Vietnam, using remote sensing and machine learning algorithms

Thi-Nhung Do, Diem-My Thi Nguyen, Jiwnath Ghimire, Kim-Chi Vu, Lam-Phuong Do Dang, Sy-Liem Pham, Van-Manh Pham
Environmental Science and Pollution Research, Springer Berlin Heidelberg, 30, 34, 82230-82247 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Gradient Boosting Machine and Object-Based CNN for Land Cover Classification

Quang-Thanh Bui, Tien-Yin Chou, Thanh-Van Hoang, Yao-Min Fang, Ching-Yun Mu, Pi-Hui Huang, Vu-Dong Pham, Quoc-Huy Nguyen, Do Thi Ngoc Anh, Van-Manh Pham, Michael E Meadows
Remote Sensing, Multidisciplinary Digital Publishing Institute, 13, 14, 2709 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[36]

Urbanization impact on landscape patterns in cultural heritage preservation sites: a case study of the complex of Huế Monuments, Vietnam

Van-Manh Pham, Son Van Nghiem, Cu Van Pham, Mai Phuong Thi Luu, Quang-Thanh Bui
Landscape Ecology, Springer Netherlands, 36, 1235-1260 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Swarm‐based optimizer for convolutional neural network: An application for flood susceptibility mapping

Tien‐Yin Chou, Thanh‐Van Hoang, Yao‐Min Fang, Quoc‐Huy Nguyen, Tuan Anh Lai, Van‐Manh Pham, Van‐Manh Vu, Quang‐Thanh Bui
Transactions in GIS, 25, 2, 1009-1026 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

U-Net convolutional networks for mining land cover classification based on high-resolution UAV imagery

Tuan Linh Giang, Kinh Bac Dang, Quang Toan Le, Vu Giang Nguyen, Si Son Tong, Van-Manh Pham
Ieee Access, IEEE, 8, 186257-186273 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

Mangrove forest classification and aboveground biomass estimation using an atom search algorithm and adaptive neuro-fuzzy inference system

Minh Hai Pham, Thi Hoai Do, Van-Manh Pham, Quang-Thanh Bui
Plos one, Public Library of Science, 15, 5, e0233110 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

An optimal search for neural network parameters using the Salp swarm optimization algorithm: a landslide application

Huu-Duy Nguyen, Vu-Dong Pham, Quoc-Huy Nguyen, Van-Manh Pham, Minh Hai Pham, Van Manh Vu, Quang-Thanh Bui
Remote Sensing Letters, Taylor & Francis, 11, 4, 353-362 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[41]

Convolutional neural network—optimized moth flame algorithm for shallow landslide susceptible analysis

Vu Dong Pham, Quoc-Huy Nguyen, Huu-Duy Nguyen, Van-Manh Pham, Quang-Thanh Bui
IEEE Access, 8, 32727-32736 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

Verification of novel integrations of swarm intelligence algorithms into deep learning neural network for flood susceptibility mapping

Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen, Xuan Linh Nguyen, Vu Dong Pham, Huu Duy Nguyen, Van-Manh Pham
Journal of Hydrology, Elsevier, 581, 124379 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Estimating PM10 Concentrations in the main routes of Hanoi, Vietnam by using VNREDSat-1 Data

Nguyen Nhu Hung, Le Minh Hang, Tran Van Anh, Du Vu Viet Quan, Van-Manh Pham
Asian Conference on Remote Sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[44]

Ước tính độ nhiễm mặn của đất từ dữ liệu ảnh viễn thám khu vực ven biển tỉnh Nghệ An

Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Như Hùng, Lại Tuấn Anh
Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[45]

Tác động của mở rộng đô thị đến di sản văn hóa: Nghiên cứu ở khu vực Quần thể di tích Huế

Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Ngọc Thạch, Bùi Quang Thành, Phạm Vũ Đông, Phạm Minh Hải
Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu xây dựng ứng dụng WebGIS hỗ trợ tư vấn lịch trình tự động phục vụ phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Quốc Huy, Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Xuân Linh, Phạm Vũ Đông, Phạm Công Sơn Hải, Bùi Quang Thành
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Estimating aboveground biomass of bamboo and mixed bamboo forest in thua thien-hue province, viet nam using palsar-2 and landsat oli data

Cat Tuong T.T, Tani Hiroshi, Xiufeng Wang, Van-Manh Pham
International Archives of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

Verification of novel integrations of swarm intelligence algorithms into deep learning neural network for flood susceptibility mapping

Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen, Xuan Linh Nguyen, Vu Dong Pham, Huu Duy Nguyen, Van-Manh Pham
Journal of Hydrology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Quantitative assessment of urbanization and impacts in the Complex of Huế Monuments, Vietnam

Van-Manh Pham, Son Van Nghiem, Quang-Thanh Bui, Tam Minh Pham, Cu Van Pham
Applied Geography - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[50]

Object-based classification for mapping land-cover using VNRedsat-1 image

Pham Ngoc Hai, Pham Van Cu, Dinh Thi Dieu, Huynh Thi Anh Van, Tong Thi Huyen Ai, Pham Van Manh, Bui Quang Hung
The International Joint Conference on Convergence - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[51]

Effects of daily net radiation model extracted from MODIS on daily reference evapotranspiration

Tran Ngoc Tuong, Nguyen Van Hung, Pham Van Manh, Luong Chinh Ke
Proceedings International Symposium on GeoInformatics for Spatial – In frastructure Development In Earth and Allied Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[52]

Nghiên cứu phân bố hàm lượng trầm tích lơ lửng khu vực Mũi Cà Mau từ ảnh viễn thám MODIS

Lưu Phương Mai, Phạm Văn Mạnh, Đặng Trường Giang, Nguyễn Thanh Nga, Phạm Hạnh Nguyên
Lý luận, Khoa học và Nghiệp vụ, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[53]

Đánh giá biến động lớp phủ/sử dụng đất thông qua dữ liệu viễn thám đa thời gian khu vực tỉnh Điện Biên, Việt Nam

Lại Tuấn Anh, Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Tâm
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[54]

Ứng dụng ảnh viễn thám và GIS trong ước tính sản lượng thu hoạch cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Tâm, Nguyễn Thị Hồng, Bùi Quang Thành, Đặng Ngô Bảo Toàn, Nguyễn Ngọc Thạch
Khoa học (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ), trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[55]

Nghiên cứu định lượng giá trị dịch vụ hệ sinh thái trong bối cảnh đô thị hóa tại khu vực thành phố Huế giai đoạn 1995-2018 trên cơ sở dữ liệu viễn thám và GIS

Phạm Văn Mạnh, Nguyễn Ngọc Thạch, Lưu Thị Phương Mai, Bùi Quang Thành, Phạm Minh Tâm, Phạm Minh Hải
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[56]

Comparison of various image fusion methods for impervious surface classification from VNREDSat-1

Hung V. Luu, Manh V. Pham, Chuc D. Man, Hung Q. Bui, Thanh T.N. Nguyen
International Journal of Advanced Culture Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

Conservation Management of the World Cultural Heritage Based on High Resolution Data of VNREDSat-1 Case of Hue, Central Vietnam

Pham Van Manh, Pham Van Cu, Pham Ngoc Hai, Dinh Thi Dieu, Huynh Thi Anh Van, Luu Thi Phuong Mai
Modern Environmental Science and Engineering - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

Understanding spatial variations of malaria in Vietnam using remotely sensed data integrated into GIS and machine learning classifiers

Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen, Pham Van Manh, Pham Minh Hai, Tran Anh Tuan
Geocarto International - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[59]

Hybrid model to optimize object-based land cover classification by meta-heuristic algorithm: an example for supporting urban management in Ha Noi, Viet Nam

Quang-Thanh Bui, Manh Pham Van, Nguyen Thi Thuy Hang, Quoc-Huy Nguyen, Nguyen Xuan Linh, Pham Minh Hai, Tran Anh Tuan and Pham Van Cu
International Journal of Digital Earth - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[60]

Whale Optimization Algorithm and Adaptive Neuro-Fuzzy Inference System: a hybrid method for feature selection and land pattern classification

Quang-Thanh Bui, Manh Van Pham, Quoc-Huy Nguyen, Nguyen Xuan Linh & Pham Minh Hai
International Journal of Remote Sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

Integrating Sentinel-1A SAR data and GIS to estimate aboveground biomass and carbon accumulation for tropical forest types in Thuan Chau district, Vietnam

Manh Van Pham, Tam Minh Pham, Quan Vu Viet Du, Quang-Thanh Bui, Anh Van Tran, Hai Minh Pham, Thach Ngoc Nguyen
Remote Sensing Applications: Society and Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[62]

A Novel Method for Multispectral Image Classification by Using Social Spider Optimization Algorithm Integrated to Fuzzy C-Mean Clustering

Quang-Thanh Bui, Quoc-Huy Nguyen, Van Manh Pham, Vu Dong Pham, Mai Hoang Tran, Trang T.H. Tran, Huu Duy Nguyen, Xuan Linh Nguyen & Hai Minh Pham
Canadian journal of remote sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Ứng dụng phương pháp phản xạ GNSS để phát hiện các sự kiện thủy văn cực đoan ở vùng ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-01-01; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng bộ tiêu chí xác định các hệ thống thiết bị viễn thám trên vệ tinh nhằm đáp ứng nhu cầu ảnh viễn thám ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp kiểm định và hiệu chỉnh chất lượng ảnh viễn thám quang học của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Mạng nơ-ron tích chập sâu (CNN) trong phân loại lớp phủ mặt đất sử dụng đất bằng ảnh vệ tinh và dữ liệu từ thiết bị bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2023; vai trò: Thành viên
[5]

Sử dụng tiếp cận địa không gian trong đánh giá mối quan hệ giữa thay đổi mô hình sử dụng đất và bảo tồn Di sản thế giới hỗn hợp – Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 12/2024 - 12/2026; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu động thái carbon do thay đổi sử dụng đất giữa các hệ sinh thái và sinh kế người dân tại vùng Đông Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017- 2025
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học
[7]

Mạng nơ-ron tích chập sâu (CNN) trong phân loại lớp phủ mặt đất, sử dụng đất bằng ảnh vệ tinh và dữ liệu từ thiết bị bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học
[8]

Ứng dụng phương pháp phản xạ GNSS để phát hiện các sự kiện thủy văn cực đoan ở vùng ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp ảnh vệ tinh radar và quang học để thành lập một số lớp thông tin về lớp phủ mặt đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham gia
[10]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng bộ tiêu chí xác định các hệ thống thiết bị viễn thám trên vệ tinh nhằm đáp ứng nhu cầu ảnh viễn thám ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Tham gia
[11]

Nghiên cứu xây dựng mô hình và hệ thống dự báo thời tiết tiểu vùng và cảnh báo nguy cơ lũ quét, cháy rừng và sâu bệnh nông nghiệp cấp huyện vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: chương trình Tây Bắc năm 2015
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[12]

Xây dựng Cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn cơ bản phục vụ phòng chống lũ lụt và phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia
[13]

Giám sát tài nguyên - môi trường biển, hải đảo bằng công nghệ viễn thám

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia
[14]

Nghiên cứu - ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 phục vụ công tác bảo tồn các Di sản Văn hóa và Di sản Thiên nhiên ở miền Trung, thử nghiệm tại Thành phố Huế (Di sản Văn hóa) và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng (Di sản Thiên nhiên)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia
[15]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp kiểm định và hiệu chỉnh chất lượng ảnh viễn thám quang học của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[16]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ công tác nghiên cứu khảo cổ học ở miền Tây Nam Bộ (trọng điểm là nhóm các di tích Óc Eo)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia
[17]

Nghiên cứu định lượng giá trị dịch vụ hệ sinh thái trong bối cảnh đô thị hóa tại khu vực thành phố Huế giai đoạn 1995-2018 trên cơ sở dữ liệu viễn thám và GIS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Giám sát tài nguyên - môi trường biển, hải đảo bằng công nghệ viễn thám

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia
[19]

Nghiên cứu - ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 phục vụ công tác bảo tồn các Di sản Văn hóa và Di sản Thiên nhiên ở miền Trung, thử nghiệm tại Thành phố Huế (Di sản Văn hóa) và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng (Di sản Thiên nhiên)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Tham gia
[20]

Nghiên cứu khả năng ứng dụng kết hợp ảnh vệ tinh radar và quang học để thành lập một số lớp thông tin về lớp phủ mặt đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham gia
[21]

Nghiên cứu xây dựng mô hình và hệ thống dự báo thời tiết tiểu vùng và cảnh báo nguy cơ lũ quét, cháy rừng và sâu bệnh nông nghiệp cấp huyện vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: chương trình Tây Bắc năm 2015
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu định lượng giá trị dịch vụ hệ sinh thái trong bối cảnh đô thị hóa tại khu vực thành phố Huế giai đoạn 1995-2018 trên cơ sở dữ liệu viễn thám và GIS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Nghiên cứu động thái carbon do thay đổi sử dụng đất giữa các hệ sinh thái và sinh kế người dân tại vùng Đông Bắc Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình phát triển Khoa học cơ bản trong lĩnh vực Hóa học, Khoa học sự sống, Khoa học trái đất và Khoa học biển giai đoạn 2017- 2025
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học
[24]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ công tác nghiên cứu khảo cổ học ở miền Tây Nam Bộ (trọng điểm là nhóm các di tích Óc Eo)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện đề tài cấp Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Tham gia
[25]

Xây dựng Cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa hình - thuỷ văn cơ bản phục vụ phòng chống lũ lụt và phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thực hiện dự án chính phủ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia