Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483153
TS Trần Hồ Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thị Hương Giang; Nguyễn Thị Thúy Hường; Nguyễn Thị Thu Hiền; Trần Hồ Quang; Nguyễn Đức Thuận; Phạm Bích Ngọc Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[2] |
Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Thành Lam, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
Hoàng Kim Chi; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Hữu Cường; Trần Hồ Quang; Bùi Anh Văn; Lê Thị Hoàng Yến; Lê Mai Hương Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[4] |
Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống keo tai tượng (ACacia mangium) thế hệ 2 Trần Hồ Quang; Mai Thị Phương Thúy; Đỗ Hữu Sơn; Hà Huy ThịnhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Chuyển gen tăng chiều dài sợi gỗ (EcHB1) vào cây thuốc lá và đánh giá biểu hiện gen Đỗ Thị Thục; Đỗ Thị Thu; Trần Thị Thu Hà; Trần Hồ QuangKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[6] |
Trần Hồ Quang; Ngô Thị Minh Duyên; Mai Thị Phương Thúy; v.v.. Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Đa dạng di truyền ở các quần thể căm xe và quan hệ giữa khối lượng hạt với sinh trưởng của cây con Lê Đình Khả; Trần Hồ Quang; Lương Thị Hoan; Vương Hữu NhiTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Ngô Thị Minh Duyên; Đỗ Thị Thu; Trần Hồ Quang Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[9] |
TRần Đức Vượng; Bùi Ngọc Quang; Lương Văn Tiến; Hoàng Văn Thắng; Trần Hồ Quang Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[1] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 nhằm nâng cao tính chịu mặn ở cây lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
Bảo tồn có hiệu quả và quản lý sử dụng bền vững nguồn gen di truyền lâm nghiệp nhiệt đới tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (IPGRI)Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Điều phối viên dự án |
[11] |
Bảo tồn đa dạng di truyền nguồn gen cây Căm xe (Xyllia xylocarpa) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Quốc tế về Tài nguyên Di truyền Thực vậtThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên dự án |
[12] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây bản địa đa mục đích: Ươi (Scaphium macropodum), Cọc rào (Jatropha curcas) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
[13] |
Nghiên cứu cải thiện giống cho các loài cây rừng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển - Bộ phận Hợp tác Nghiên cứu (SIDA-SAREC)Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Cộng tác viên chính |
[14] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
[15] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống bạch đàn khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính |
[16] |
Nghiên cứu cơ chế kích thích sinh trưởng và nâng cao tính chịu mặn trên cây lúa của các chủng vi sinh vật phân lập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cộng tác viên chính |
[17] |
Nghiên cứu hệ vi sinh vật vùng rễ trên cây công nghiệp (cà phê) và cây ăn quả (cây cam) tại việt nam nhằm nâng cao sinh trưởng và tính chống chịu mầm bệnh, Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
[18] |
Nghiên cứu khai thác vi nấm nội sinh trên các cây dược liệu bản địa nhằm thu nhận Podophyllotoxin hoặc một số hợp chất có hoạt tính sinh dược học khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh tích hợp trên vật liệu nổi nhằm tăng hiệu quả xử lý ô nhiễm nitơ trong nuôi thâm canh tôm nước lợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Phát triển CNSH ngành nông nghiệp đến năm 2030Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
[20] |
Nghiên cứu sản xuất nấm nội sinh (AM – Abscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên chính |
[21] |
Nghiên cứu tuyển chọn loài, xuất xứ Trà hoa vàng (Camellia sp) và nhân giống phục vụ bảo tồn và phát triển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
[22] |
Phát triển và đánh giá các phương pháp chọn tạo giống bất thụ tam bội và đa bội cho các loài Keo có giá trị kinh tế tại Việt Nam, Nam Phi và Australia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR - ÔxtrâyliaThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Điều phối viên dự án |
[23] |
Tăng cường năng lực nghiên cứu về sản xuất vật liệu giống cây rừng được cải thiện ở Việt Nam thông qua việc áp dụng kỹ thuật di truyền phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế AustraliaThời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Điều phối viên dự án |
[24] |
Ứng dụng đa dạng di truyền và các tiến bộ công nghệ sinh học trong nghiên cứu cải thiện giống cây rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA-SAREC Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Cộng tác viên |