Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.32685
TS Trần Hồ Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Thị Hương Giang; Nguyễn Thị Thúy Hường; Nguyễn Thị Thu Hiền; Trần Hồ Quang; Nguyễn Đức Thuận; Phạm Bích Ngọc Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [2] |
Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Thành Lam, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Hoàng Kim Chi; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Hữu Cường; Trần Hồ Quang; Bùi Anh Văn; Lê Thị Hoàng Yến; Lê Mai Hương Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [4] |
Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống keo tai tượng (ACacia mangium) thế hệ 2 Trần Hồ Quang; Mai Thị Phương Thúy; Đỗ Hữu Sơn; Hà Huy ThịnhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [5] |
Chuyển gen tăng chiều dài sợi gỗ (EcHB1) vào cây thuốc lá và đánh giá biểu hiện gen Đỗ Thị Thục; Đỗ Thị Thu; Trần Thị Thu Hà; Trần Hồ QuangKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [6] |
Trần Hồ Quang; Ngô Thị Minh Duyên; Mai Thị Phương Thúy; v.v.. Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [7] |
Vi sinh vật cộng sinh thực vật sinh học và tiềm năng công nghệ. 2. Trần Như Hằng, Lê Mai Hương, Hoàng Kim Chi, Trần Hồ Quang, Lê Hữu CườngNhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ. 78-604-357-109-7. 402 trang. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chế phẩm vi sinh và quy trình sản xuất chế phẩm này Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Lê Hữu Cường, Trần Hồ QuangBằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3031 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Penny Butcher, Chris Harwood, Tran Ho Quang Forest Genetics 11 (3-4). 303-309 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [10] |
The effect of inbreeding on early growth of Acacia mangium in Vietnam Harwood C. E., Ha Huy Thinh, Tran Ho Quang, Butcher P. A. and Williams E. R.Silvae Genetica 53 (2) 65-69 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Cellulose content as a selection trait in breeding for kraft pulp yield in Eucalyptus urophylla 13. Kien ND, Quang TH, Harwood C, Clapham D, von Arnold SAnn For Sci 66: 711-718 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tran Ho Quang, Nguyen Duc Kien, Sara von Arnold, Gunnar Jannson, Ha Huy Thinh, David Clapham New Forests 39 (3): 301-312. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tran Ho Quang, Henrik Hallingback, Niclas Gyllenstrand, Sara von Arnold, David Clapham Trees - Structure and Function. 26 (3): 893-901 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [14] |
9. TH Quang, N. Gyllenstrand, G. Jansson, R. Griffin, S von Arnold & D Clapham Journal of Tropical Forest Science 25(3): 350–360 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hoang Kim Chi, Tran Thi Nhu Hang, Tran Thi Hong Ha Le Huu Cuong, Tran Ho Quang, Bui Anh Van, Le Thi Hoang Yen, Le Mai Huong Journal of Biotechnology 16(4): 1-7. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
5. Mai Thi Phuong Thuy, Tran Thi Thu Ha, Tran Ho Quang Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. 62 (1): 62-68 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
7. Thao Phuong Bui, Linh Khanh Ly, Phat Tien Do, Nhung Hong Nguyen, Phong Văn Nguyen, Quang Tran Ho, Ngoc Bich Pham, Ha Hoang Chu Turkish Journal of Botany 43. DOI: 10.3906/bot-1808-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
6. Hoang Kim Chi, Nguyen Dinh Tuan, Tran Ho Quang, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Le Mai Huong and Tran Thi Nhu Hang Proceedings of international workshop 2019 on trade and science-technology development in the mekong delta in context of internationl integration. 372-379. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Giang Thu Nguyen, Ha Thi Hong Nguyen, Hoa Thi Tran, Anh Ngoc Ho, Quang Ho Tran, Ngoc Bich Pham Applied Mycrobiology and Biotechnoloy. 107, 5367-5378. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
1. Duong Huy Nguyen, Quang Ho Tran, Lam Tung Le, Ha Hong Thi Nguyen, Hoa Thi Tran, Thuy Phuong Do, Anh Ngoc Ho, Quang Hong Tran, Hien Thi Nguyen Thu, Van Ngoc Bui, Hoang Ha Chu, Ngoc Bich Pham Microbial Biotechnology 17 (9)DOI: 10.1111/1751-7915.70007 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Đa dạng di truyền ở các quần thể căm xe và quan hệ giữa khối lượng hạt với sinh trưởng của cây con Lê Đình Khả; Trần Hồ Quang; Lương Thị Hoan; Vương Hữu NhiTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [22] |
Kim Chi, H., Nhu Hang, T. T., Hong Ha, T. T., Huu Cuong, L., Ho Quang, T., Anh Van, B., Hoang Yen, L. T., & Mai Huong, L. Journal of Biotechnology/16(4): 697–703 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam/62(5). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Hoang Kim Chi, Le Huu Cuong, Tran Thi Hong Ha, Nguyen Thu Ha, Luong Huu Thanh, Vu Thuy Nga, Le Mai Huong, Tran Thi Nhu Hang Vietnam Journal of Science and Technology/59(1):9-18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phạm Bích Ngọc, Trần Hồ Quang, Chu Hoàng Hà Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Phạm Bích Ngọc, Trần Hồ Quang, Chu Hoàng Hà Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
THAO PHUONG BUI, LINH KHANH LY, PHAT TIEN DO, NHUNG HONG NGUYEN, PHONG VAN NGUYEN, QUANG HO TRAN, NGOC BICH PHAM, HA HOANG CHU Turkish Journal of Botany/4(3) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Hoang, C. K.; Nguyen, V. T. H.; Tran, H. T. H.; Le, C. H.; Nguyen, T. D.; Tran, Q. H.; Le, H. M.; Tran, H. T. N. Applied Biochemistry and Microbiology/57(1):65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hoa Thi Tran, Giang Thu Nguyen, Hong Ha Thi Nguyen, Huyen Thi Tran, Quang Hong Tran, Quang Ho Tran, Ngoc Thi Nin, Phat Tien Do, Ha Hoang Chu, Ngoc Bich Pham MYCOBIOLOGY/50(5):389-398 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Ngô Thị Minh Duyên; Đỗ Thị Thu; Trần Hồ Quang Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [31] |
TRần Đức Vượng; Bùi Ngọc Quang; Lương Văn Tiến; Hoàng Văn Thắng; Trần Hồ Quang Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [1] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 nhằm nâng cao tính chịu mặn ở cây lúa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (IPGRI) Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [11] |
Nghiên cứu cải thiện giống cho các loài cây rừng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển - Bộ phận Hợp tác Nghiên cứu (SIDA-SAREC)Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Australia Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [13] |
Bảo tồn đa dạng di truyền nguồn gen cây Căm xe (Xyllia xylocarpa) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Quốc tế về Tài nguyên Di truyền Thực vậtThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR - Ôxtrâylia Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA-SAREC Thụy Điển Thời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Cộng tác viên |
| [16] |
Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Cộng tác viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [21] |
Nghiên cứu sản xuất nấm nội sinh (AM – Abscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống bạch đàn khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020 Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Phát triển CNSH ngành nông nghiệp đến năm 2030 Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020 Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [29] |
Nghiên cứu tạo giống bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm Dự án |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Bảo tồn có hiệu quả và quản lý sử dụng bền vững nguồn gen di truyền lâm nghiệp nhiệt đới tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (IPGRI)Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [33] |
Bảo tồn đa dạng di truyền nguồn gen cây Căm xe (Xyllia xylocarpa) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Quốc tế về Tài nguyên Di truyền Thực vậtThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [34] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây bản địa đa mục đích: Ươi (Scaphium macropodum), Cọc rào (Jatropha curcas) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [35] |
Nghiên cứu cải thiện giống cho các loài cây rừng tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển - Bộ phận Hợp tác Nghiên cứu (SIDA-SAREC)Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [36] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [37] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống bạch đàn khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [38] |
Nghiên cứu cơ chế kích thích sinh trưởng và nâng cao tính chịu mặn trên cây lúa của các chủng vi sinh vật phân lập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [39] |
Nghiên cứu hệ vi sinh vật vùng rễ trên cây công nghiệp (cà phê) và cây ăn quả (cây cam) tại việt nam nhằm nâng cao sinh trưởng và tính chống chịu mầm bệnh, Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [40] |
Nghiên cứu khai thác vi nấm nội sinh trên các cây dược liệu bản địa nhằm thu nhận Podophyllotoxin hoặc một số hợp chất có hoạt tính sinh dược học khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh tích hợp trên vật liệu nổi nhằm tăng hiệu quả xử lý ô nhiễm nitơ trong nuôi thâm canh tôm nước lợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Phát triển CNSH ngành nông nghiệp đến năm 2030Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [42] |
Nghiên cứu sản xuất nấm nội sinh (AM – Abscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [43] |
Nghiên cứu tuyển chọn loài, xuất xứ Trà hoa vàng (Camellia sp) và nhân giống phục vụ bảo tồn và phát triển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính |
| [44] |
Phát triển và đánh giá các phương pháp chọn tạo giống bất thụ tam bội và đa bội cho các loài Keo có giá trị kinh tế tại Việt Nam, Nam Phi và Australia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR - ÔxtrâyliaThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [45] |
Tăng cường năng lực nghiên cứu về sản xuất vật liệu giống cây rừng được cải thiện ở Việt Nam thông qua việc áp dụng kỹ thuật di truyền phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế AustraliaThời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Điều phối viên dự án |
| [46] |
Ứng dụng đa dạng di truyền và các tiến bộ công nghệ sinh học trong nghiên cứu cải thiện giống cây rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA-SAREC Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Cộng tác viên |
