Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32685

TS Trần Hồ Quang

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền trong các quần thể ba kích tím (Morinda officinalis F. C.How.,) tại Quảng Nam và Quảng Ninh bằng chỉ thị phân tử ISSR

Trần Thị Hương Giang; Nguyễn Thị Thúy Hường; Nguyễn Thị Thu Hiền; Trần Hồ Quang; Nguyễn Đức Thuận; Phạm Bích Ngọc
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[2]

Sàng lọc và nghiên cứu một số chủng vi khuẩn vùng rễ kích thích sinh trưởng phân lập từ cây nghệ vàng (Curcuma longa L.) tại Việt Nam.

Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Thành Lam, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu đa dạng khu hệ nấm rễ của cây dây thìa canh (Gymnema sylvestre) và cây nghệ vàng (Curcuma longa) tại Việt Nam

Hoàng Kim Chi; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Hữu Cường; Trần Hồ Quang; Bùi Anh Văn; Lê Thị Hoàng Yến; Lê Mai Hương
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống keo tai tượng (ACacia mangium) thế hệ 2

Trần Hồ Quang; Mai Thị Phương Thúy; Đỗ Hữu Sơn; Hà Huy Thịnh
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Chuyển gen tăng chiều dài sợi gỗ (EcHB1) vào cây thuốc lá và đánh giá biểu hiện gen

Đỗ Thị Thục; Đỗ Thị Thu; Trần Thị Thu Hà; Trần Hồ Quang
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794
[6]

Đánh giá cấu trúc di truyền của vườn giống bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla) làm cơ sở cho chọn giống

Trần Hồ Quang; Ngô Thị Minh Duyên; Mai Thị Phương Thúy; v.v..
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[7]

Vi sinh vật cộng sinh thực vật sinh học và tiềm năng công nghệ.

2. Trần Như Hằng, Lê Mai Hương, Hoàng Kim Chi, Trần Hồ Quang, Lê Hữu Cường
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ. 78-604-357-109-7. 402 trang. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[8]

Chế phẩm vi sinh và quy trình sản xuất chế phẩm này

Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Lê Hữu Cường, Trần Hồ Quang
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 3031 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Studies of mating systems in seed stands suggest possible causes of variable outcrossing rates in natural populations of Acacia mangium

Penny Butcher, Chris Harwood, Tran Ho Quang
Forest Genetics 11 (3-4). 303-309 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[10]

The effect of inbreeding on early growth of Acacia mangium in Vietnam

Harwood C. E., Ha Huy Thinh, Tran Ho Quang, Butcher P. A. and Williams E. R.
Silvae Genetica 53 (2) 65-69 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[11]

Cellulose content as a selection trait in breeding for kraft pulp yield in Eucalyptus urophylla

13. Kien ND, Quang TH, Harwood C, Clapham D, von Arnold S
Ann For Sci 66: 711-718 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[12]

Relationship of wood composition to growth traits of selected open-pollinated families of Eucalyptus urophylla from a progeny trial in Vietnam

Tran Ho Quang, Nguyen Duc Kien, Sara von Arnold, Gunnar Jannson, Ha Huy Thinh, David Clapham
New Forests 39 (3): 301-312. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[13]

Expression of genes of cellulose and lignin synthesis in Eucalyptus urophylla and its relation to some economic traits.

Tran Ho Quang, Henrik Hallingback, Niclas Gyllenstrand, Sara von Arnold, David Clapham
Trees - Structure and Function. 26 (3): 893-901 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[14]

Evaluating population structure by neutral markers in a thinned progeny trial of Eucalyptus urophylla

9. TH Quang, N. Gyllenstrand, G. Jansson, R. Griffin, S von Arnold & D Clapham
Journal of Tropical Forest Science 25(3): 350–360 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Investigating the diversity of Abuscular mycorrhizal fungi from Gymnema sylvestre and Curcumla longa in Vietnam

Hoang Kim Chi, Tran Thi Nhu Hang, Tran Thi Hong Ha Le Huu Cuong, Tran Ho Quang, Bui Anh Van, Le Thi Hoang Yen, Le Mai Huong
Journal of Biotechnology 16(4): 1-7. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[16]

Analysis of genetic diversity in Pa Co pine (Pinus kwangtungensis Chun ex Tsiang) using RAPD and ISSR markers

5. Mai Thi Phuong Thuy, Tran Thi Thu Ha, Tran Ho Quang
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. 62 (1): 62-68 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Improvement of biomass production in transgenic Melia azedarach L. plants by the expression of a GA20-oxidase gene

7. Thao Phuong Bui, Linh Khanh Ly, Phat Tien Do, Nhung Hong Nguyen, Phong Văn Nguyen, Quang Tran Ho, Ngoc Bich Pham, Ha Hoang Chu
Turkish Journal of Botany 43. DOI: 10.3906/bot-1808-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

In vitro antidiabetic potential of Talaromyces Sp. strain NDH-R3 isolated from rhizosphere soil of turmeric plant Curcuma longa

6. Hoang Kim Chi, Nguyen Dinh Tuan, Tran Ho Quang, Tran Thi Hong Ha, Le Huu Cuong, Le Mai Huong and Tran Thi Nhu Hang
Proceedings of international workshop 2019 on trade and science-technology development in the mekong delta in context of internationl integration. 372-379. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Enhanced podophyllotoxin production of endophute Fusarium proliferatum TQNST by host extract and phenylalanine

Giang Thu Nguyen, Ha Thi Hong Nguyen, Hoa Thi Tran, Anh Ngoc Ho, Quang Ho Tran, Ngoc Bich Pham
Applied Mycrobiology and Biotechnoloy. 107, 5367-5378. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Genomic characterization and identification of candidate genes for putative podophyllotoxin biosynthesis pathway in Penicillium herquei HGN12.1C. Microbial Biotechnology

1. Duong Huy Nguyen, Quang Ho Tran, Lam Tung Le, Ha Hong Thi Nguyen, Hoa Thi Tran, Thuy Phuong Do, Anh Ngoc Ho, Quang Hong Tran, Hien Thi Nguyen Thu, Van Ngoc Bui, Hoang Ha Chu, Ngoc Bich Pham
Microbial Biotechnology 17 (9)DOI: 10.1111/1751-7915.70007 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Đa dạng di truyền ở các quần thể căm xe và quan hệ giữa khối lượng hạt với sinh trưởng của cây con

Lê Đình Khả; Trần Hồ Quang; Lương Thị Hoan; Vương Hữu Nhi
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[22]

Investigating the diversity of arbuscular mycorrhizal fungi from Gymnema sylvestre and Curcuma longa in Vietnam

Kim Chi, H., Nhu Hang, T. T., Hong Ha, T. T., Huu Cuong, L., Ho Quang, T., Anh Van, B., Hoang Yen, L. T., & Mai Huong, L.
Journal of Biotechnology/16(4): 697–703 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Sàng lọc và nghiên cứu một số chủng vi khuẩn vùng rễ kích thích sinh trưởng phân lập từ cây nghệ vàng (Curcuma longa L.) tại Việt Nam

Hoàng Kim Chi, Nguyễn Đình Tuấn, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng
Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam/62(5). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Ensiffer sp. CNN3 – an indigenous bacterial strain in Vietnam has properties of plant growth promotion and oranophosphorus degradation

Hoang Kim Chi, Le Huu Cuong, Tran Thi Hong Ha, Nguyen Thu Ha, Luong Huu Thanh, Vu Thuy Nga, Le Mai Huong, Tran Thi Nhu Hang
Vietnam Journal of Science and Technology/59(1):9-18 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Chủng vi nấm Penicillium herquei HGN12.1C thuần khiết về mặt sinh học có khả năng sinh tổng hợp hoạt chất Podophyllotoxin

Phạm Bích Ngọc, Trần Hồ Quang, Chu Hoàng Hà
Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Chủng vi nấm Penicillium citrinum HGN13C thuần khiết về mặt sinh học có khả năng sinh tổng hợp hoạt chất Podophyllotoxin

Phạm Bích Ngọc, Trần Hồ Quang, Chu Hoàng Hà
Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Improvement of biomass production in transgenic Melia azedarach L. plants by theexpression of a GA20-oxidase gene Authors

THAO PHUONG BUI, LINH KHANH LY, PHAT TIEN DO, NHUNG HONG NGUYEN, PHONG VAN NGUYEN, QUANG HO TRAN, NGOC BICH PHAM, HA HOANG CHU
Turkish Journal of Botany/4(3) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

Isolation and structure determination of in vitro PTP1B Inhibitor from Streptomyces sp. strain TD-X10

Hoang, C. K.; Nguyen, V. T. H.; Tran, H. T. H.; Le, C. H.; Nguyen, T. D.; Tran, Q. H.; Le, H. M.; Tran, H. T. N.
Applied Biochemistry and Microbiology/57(1):65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[29]

Isolation and Cytotoxic Potency of Endophytic Fungi Associated with Dysosma difformis, a Study for the Novel Resources of Podophyllotoxin

Hoa Thi Tran, Giang Thu Nguyen, Hong Ha Thi Nguyen, Huyen Thi Tran, Quang Hong Tran, Quang Ho Tran, Ngoc Thi Nin, Phat Tien Do, Ha Hoang Chu, Ngoc Bich Pham
MYCOBIOLOGY/50(5):389-398 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu hệ thống tái sinh cây bạch đàn lai urô (Eucalyptus urophylla) thông qua phôi soma từ cây trội được tuyển chọn phục vụ chuyển gen

Ngô Thị Minh Duyên; Đỗ Thị Thu; Trần Hồ Quang
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[31]

Đánh giá đa dạng di truyền các xuất xứ cây lai (Aleurites moluccana (L.) Willd) bằng chỉ thị phân tử RAPD

TRần Đức Vượng; Bùi Ngọc Quang; Lương Văn Tiến; Hoàng Văn Thắng; Trần Hồ Quang
Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373
[1]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CRISPR/Cas9 nhằm nâng cao tính chịu mặn ở cây lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy phốt pho hữu cơ (OP) góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng năng suất cây trồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[7]

Chọn tạo giống Bạch đàn trắng (Eucalyptus camaldulensis) kháng bệnh đốm lá (Cryptosporiopsis eucalypti) bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu phát triển và ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn giống Bạch đàn urô (Educalyptus urophylla ST Blake)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên
[10]

Bảo tồn có hiệu quả và quản lý sử dụng bền vững nguồn gen di truyền lâm nghiệp nhiệt đới tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (IPGRI)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Điều phối viên dự án
[11]

Nghiên cứu cải thiện giống cho các loài cây rừng tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển - Bộ phận Hợp tác Nghiên cứu (SIDA-SAREC)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Cộng tác viên chính
[12]

Tăng cường năng lực nghiên cứu về sản xuất vật liệu giống cây rừng được cải thiện ở Việt Nam thông qua việc áp dụng kỹ thuật di truyền phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Australia
Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Điều phối viên dự án
[13]

Bảo tồn đa dạng di truyền nguồn gen cây Căm xe (Xyllia xylocarpa) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Quốc tế về Tài nguyên Di truyền Thực vật
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên dự án
[14]

Phát triển và đánh giá các phương pháp chọn tạo giống bất thụ tam bội và đa bội cho các loài Keo có giá trị kinh tế tại Việt Nam, Nam Phi và Australia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR - Ôxtrâylia
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Điều phối viên dự án
[15]

Ứng dụng đa dạng di truyền và các tiến bộ công nghệ sinh học trong nghiên cứu cải thiện giống cây rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA-SAREC Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[16]

Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Cộng tác viên
[17]

Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực (Giai đoạn 1)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Cộng tác viên chính
[18]

Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực (Giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[19]

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây bản địa đa mục đích: Ươi (Scaphium macropodum), Cọc rào (Jatropha curcas)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[20]

Nghiên cứu tuyển chọn loài, xuất xứ Trà hoa vàng (Camellia sp) và nhân giống phục vụ bảo tồn và phát triển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính
[21]

Nghiên cứu sản xuất nấm nội sinh (AM – Abscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên chính
[22]

Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính
[23]

Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống bạch đàn khác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính
[24]

Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Cộng tác viên chính
[25]

Nghiên cứu cơ chế kích thích sinh trưởng và nâng cao tính chịu mặn trên cây lúa của các chủng vi sinh vật phân lập

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cộng tác viên chính
[26]

Nghiên cứu hệ vi sinh vật vùng rễ trên cây công nghiệp (cà phê) và cây ăn quả (cây cam) tại việt nam nhằm nâng cao sinh trưởng và tính chống chịu mầm bệnh,

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[27]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh tích hợp trên vật liệu nổi nhằm tăng hiệu quả xử lý ô nhiễm nitơ trong nuôi thâm canh tôm nước lợ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Phát triển CNSH ngành nông nghiệp đến năm 2030
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[28]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử ADN trong chọn giống bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla ST. Blake).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[29]

Nghiên cứu tạo giống bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[30]

Nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy phốt pho hữu cơ (OP) góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng năng suất cây trồng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Cộng tác viên chính
[31]

Nghiên cứu khai thác vi nấm nội sinh trên các cây dược liệu bản địa nhằm thu nhận Podophyllotoxin hoặc một số hợp chất có hoạt tính sinh dược học khác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[32]

Bảo tồn có hiệu quả và quản lý sử dụng bền vững nguồn gen di truyền lâm nghiệp nhiệt đới tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế (IPGRI)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Điều phối viên dự án
[33]

Bảo tồn đa dạng di truyền nguồn gen cây Căm xe (Xyllia xylocarpa) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Quốc tế về Tài nguyên Di truyền Thực vật
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên dự án
[34]

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây bản địa đa mục đích: Ươi (Scaphium macropodum), Cọc rào (Jatropha curcas)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[35]

Nghiên cứu cải thiện giống cho các loài cây rừng tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Thụy Điển - Bộ phận Hợp tác Nghiên cứu (SIDA-SAREC)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Cộng tác viên chính
[36]

Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực (Giai đoạn 2)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Cộng tác viên chính
[37]

Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn Pellita và các giống bạch đàn khác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Cộng tác viên chính
[38]

Nghiên cứu cơ chế kích thích sinh trưởng và nâng cao tính chịu mặn trên cây lúa của các chủng vi sinh vật phân lập

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài KHCN hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Cộng tác viên chính
[39]

Nghiên cứu hệ vi sinh vật vùng rễ trên cây công nghiệp (cà phê) và cây ăn quả (cây cam) tại việt nam nhằm nâng cao sinh trưởng và tính chống chịu mầm bệnh,

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[40]

Nghiên cứu khai thác vi nấm nội sinh trên các cây dược liệu bản địa nhằm thu nhận Podophyllotoxin hoặc một số hợp chất có hoạt tính sinh dược học khác

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[41]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm vi sinh tích hợp trên vật liệu nổi nhằm tăng hiệu quả xử lý ô nhiễm nitơ trong nuôi thâm canh tôm nước lợ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Phát triển CNSH ngành nông nghiệp đến năm 2030
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên chính
[42]

Nghiên cứu sản xuất nấm nội sinh (AM – Abscular Mycorrhiza) cho cây lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực NN&PTNT đến năm 2020
Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Cộng tác viên chính
[43]

Nghiên cứu tuyển chọn loài, xuất xứ Trà hoa vàng (Camellia sp) và nhân giống phục vụ bảo tồn và phát triển

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Cộng tác viên chính
[44]

Phát triển và đánh giá các phương pháp chọn tạo giống bất thụ tam bội và đa bội cho các loài Keo có giá trị kinh tế tại Việt Nam, Nam Phi và Australia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ACIAR - Ôxtrâylia
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Điều phối viên dự án
[45]

Tăng cường năng lực nghiên cứu về sản xuất vật liệu giống cây rừng được cải thiện ở Việt Nam thông qua việc áp dụng kỹ thuật di truyền phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Australia
Thời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Điều phối viên dự án
[46]

Ứng dụng đa dạng di truyền và các tiến bộ công nghệ sinh học trong nghiên cứu cải thiện giống cây rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA-SAREC Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2004 - 2010; vai trò: Cộng tác viên