Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1311845
PGS. TS Lê Quang Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Đà Nẵng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hoàng Thế Hải; Lê Quang Sơn Tạp chí Khoa học và Công n ghệ (Đại học Đà Nẵng) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
| [2] |
Cơ sở Tâm lý-Giáo dục học Đại học Lê Quang SơnNXB Thông tin truyền thông - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tài liệu bồi dưỡng kỹ năng tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm trường Trung học cơ sở Lê Quang Sơn (đồng chủ biên), cộng sựNXB Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [4] |
An investigation on urban lifestyle of students from universities in Central Vietnam Le Quang SonCGCSE International conference Urban Culture and Social Empathy, University of Seoul, Korea. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Institutes and Measures of Social Protection of Employees in the Organization Le Quang Son, M.L.BalakinaCоциокультурные факторы консолидации современного Pоссийского общества: сборник статей III Международной научно-практической конференции. – Пенза: Приволжский Дом знаний, 2019. pp. 7-9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm Anh Kỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 492-498 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm Anh Kỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 464-474, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thực trạng nhu cầu tư vấn tâm lý của học sinh các trường Trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 327-333 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Quang Sơn, Nguyễn Thị Trâm Anh,Võ Thị Kiều My Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ I “Hạnh phúc con người và phát triển bền vững”, Quyển 2, RCP 12/2017, Nxb ĐHQGHN, Hà Nội, 2017, tr. 49-59. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Dấu hiệu ngôn ngữ cơ thể về hành vi bạo lực học đường của học sinh trung học Lê Quang Sơn, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ I “Hạnh phúc con người và phát triển bền vững”, Quyển 3, RCP 12/2017, Nxb ĐHQGHN, tr.338-347. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Phát triển năng lực trường sư phạm thông qua kết nối với hệ thống phổ thông Lê Quang SơnKỷ yếu HT KH Quốc tế “Phát triển năng lực các trường sư phạm đáp ứng yêu cầu đào tạo, BDGV và CBQL cơ sở GDPT trong giai đoạn tới”, Bộ GD&ĐT, 22/11/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Đổi mới đào tạo giáo viên tiểu học trong các trường sư phạm hiện nay Lê Quang SơnTạp chí Giáo dục, số đặc biệt, kỳ 2 tháng 10 năm 2017, tr. 23-27. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên thông qua đổi mới phương pháp dạy học Lê Quang SơnKỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia “Phát triển đội ngũ nhà giáo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo”, NXB TT&TT, tr. 431-439, ĐHSP-ĐH Huế 14/3/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lý thuyết và thực hành Liệu pháp Dohsa - hou trong trị liệu tâm lý trẻ khuyết tật Yoshimi Yoshikawa - Lê Quang Sơn và cộng sựNXB Thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bùi Thị Thanh Diệu - Lê Quang Sơn - Trần Thành Nam NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hoàng Thế Hải, Lê Quang Sơn Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHĐN, Vol 18.No8; 68 - 72 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
An investigation on verbal bullying among Danang high school students Lê Quang Sơn, Lê Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Thị Việt PhươngTạp Chí Khoa học Và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, vol 19, số p.h 6.1, Tháng Sáu 2021, tr 36-41, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
The Reasons for Anxiety among Female University Employees Phuong Thi Hang Nguyen, Dung My Le, Van Van Bui, Son Quang Le, Lan-Anh Thi LeUniversal Journal of Public Health 10(5): 519-526 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Characteristics of Conflict Resolution Competence of High School Leaders in Central Vietnam Lê Quang SơnProceedings of the 7th International Conference on Educational Reform (ICER 2014), Innovations and Good Practices in Education: Global Perspectives, 480 - 485 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Teacher education - international experience and reality in VietNam Le Quang Son, Lonphanh PhaodavanhTạp chí ĐHSP - ĐHĐN, 26 (05), 73-85 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh Diệu Tâm lý học Việt Nam, số 01, tháng 01 - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Factors affecting parents' satisfaction with the quality of preschool educational services Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh Diệu, Trần Xuân Bách, Nguyễn Thanh Hùng, Lê Quang Sơn, Vũ Thu Trang, Trần Chí Vĩnh LongHumanities and Social Sciences Letters, 2022 Vol. 10, No. 3, pp. 313-325. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Mental health literacy among teachers of secondary school in DaNang, Viet Nam. Lê Quang Sơn, Bùi Thị Thanh DiệuTạp chí Viện Hàn Lâm khoa học Nga, N0 3 (35), 27-34 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Mental Disorders among Vietnamese Adolescents: A Cross-sectional Study Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Hồ Thị Trúc Quỳnh, Bùi Thị Thanh DiệuEthno Med, 17(1-2): 47-56 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Vietnamese High School Students’ Perception of Mental Health Literacy Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh DiệuEthno Med, 14(3-4): 112-118 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
An investigation on urban lifestyle of students from universities in Central Vietnam Le Quang SonCGCSE International conference Urban Culture and Social Empathy, University of Seoul, Korea. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [27] |
An investigation on verbal bullying among Danang high school students Lê Quang Sơn, Lê Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Thị Việt PhươngTạp Chí Khoa học Và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, vol 19, số p.h 6.1, Tháng Sáu 2021, tr 36-41, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
| [28] |
Cách ứng phó với stress của bệnh nhân ung thư: Nghiên cứu trên bệnh nhân ung thư điều trị tại Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng Lê Quang Sơn, Nguyễn Thị Trâm Anh,Võ Thị Kiều MyKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ I “Hạnh phúc con người và phát triển bền vững”, Quyển 2, RCP 12/2017, Nxb ĐHQGHN, Hà Nội, 2017, tr. 49-59. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Characteristics of Conflict Resolution Competence of High School Leaders in Central Vietnam Lê Quang SơnProceedings of the 7th International Conference on Educational Reform (ICER 2014), Innovations and Good Practices in Education: Global Perspectives, 480 - 485 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Chương trình tập huấn nâng cao kỹ năng tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm trường Trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 492-498 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-65-4417-3 |
| [31] |
Cơ sở Tâm lý-Giáo dục học Đại học Lê Quang SơnNXB Thông tin truyền thông - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Dấu hiệu ngôn ngữ cơ thể về hành vi bạo lực học đường của học sinh trung học Lê Quang Sơn, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ I “Hạnh phúc con người và phát triển bền vững”, Quyển 3, RCP 12/2017, Nxb ĐHQGHN, tr.338-347. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Factors affecting parents´ satisfaction with the quality of preschool educational services Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh Diệu, Trần Xuân Bách, Nguyễn Thanh Hùng, Lê Quang Sơn, Vũ Thu Trang, Trần Chí Vĩnh LongHumanities and Social Sciences Letters, 2022 Vol. 10, No. 3, pp. 313-325. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2312-4318 |
| [34] |
Giải pháp bồi dưỡng kỹ năng tư vấn cho giáo viên chủ nhiệm tại các trường Trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 464-474, - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-65-4417-3 |
| [35] |
Institutes and Measures of Social Protection of Employees in the Organization Le Quang Son, M.L.BalakinaCоциокультурные факторы консолидации современного Pоссийского общества: сборник статей III Международной научно-практической конференции. – Пенза: Приволжский Дом знаний, 2019. pp. 7-9 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-5-8356-1731-9 |
| [36] |
Lý thuyết và thực hành Liệu pháp Dohsa - hou trong trị liệu tâm lý trẻ khuyết tật Yoshimi Yoshikawa - Lê Quang Sơn và cộng sựNXB Thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-80-528-4 |
| [37] |
Mental Disorders among Vietnamese Adolescents: A Cross-sectional Study Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Hồ Thị Trúc Quỳnh, Bùi Thị Thanh DiệuEthno Med, 17(1-2): 47-56 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 2456-6772 |
| [38] |
Mental health literacy among teachers of secondary school in DaNang, Viet Nam. Lê Quang Sơn, Bùi Thị Thanh DiệuTạp chí Viện Hàn Lâm khoa học Nga, N0 3 (35), 27-34 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2312-5519 |
| [39] |
Năng lực sử dụng các phương pháp và công cụ nhận diện rối nhiễu tâm lý ở học sinh của giáo viên trung học cơ sở Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh DiệuTâm lý học Việt Nam, số 01, tháng 01 - 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-8019 |
| [40] |
Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên thông qua đổi mới phương pháp dạy học Lê Quang SơnKỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia “Phát triển đội ngũ nhà giáo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo”, NXB TT&TT, tr. 431-439, ĐHSP-ĐH Huế 14/3/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Phát triển năng lực trường sư phạm thông qua kết nối với hệ thống phổ thông Lê Quang SơnKỷ yếu HT KH Quốc tế “Phát triển năng lực các trường sư phạm đáp ứng yêu cầu đào tạo, BDGV và CBQL cơ sở GDPT trong giai đoạn tới”, Bộ GD&ĐT, 22/11/2017. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tác động của chương trình Giáo dục sức khoẻ tâm thần đến nhận thức của giáo viên và học sinh (nghiên cứu ở các trường THCS tại Đà Nẵng) Bùi Thị Thanh Diệu - Lê Quang Sơn - Trần Thành NamNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-352-673-8 |
| [43] |
Tài liệu bồi dưỡng kỹ năng tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm trường Trung học cơ sở Lê Quang Sơn (đồng chủ biên), cộng sựNXB Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-84-6339-7 |
| [44] |
Teacher education - international experience and reality in VietNam Le Quang Son, Lonphanh PhaodavanhTạp chí ĐHSP - ĐHĐN, 26 (05), 73-85 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4603 |
| [45] |
The Reasons for Anxiety among Female University Employees Phuong Thi Hang Nguyen, Dung My Le, Van Van Bui, Son Quang Le, Lan-Anh Thi LeUniversal Journal of Public Health 10(5): 519-526 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2331-8945 |
| [46] |
Thực trạng nhu cầu tư vấn tâm lý của học sinh các trường Trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang Lê Quang Sơn, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Trâm AnhKỷ yếu hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, Nxb. Lao động-Xã hội, Hà Nội, 2019, tr. 327-333 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-65-4417-3 |
| [47] |
Vietnamese High School Students’ Perception of Mental Health Literacy Lê Quang Sơn, Hoàng Thế Hải, Bùi Thị Thanh DiệuEthno Med, 14(3-4): 112-118 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2456-6772 |
| [48] |
Đổi mới đào tạo giáo viên tiểu học trong các trường sư phạm hiện nay Lê Quang SơnTạp chí Giáo dục, số đặc biệt, kỳ 2 tháng 10 năm 2017, tr. 23-27. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [1] |
Phát triển năng lực nhận diện các rối nhiễu tâm lý ở học sinh cho giáo viên trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên |
| [3] |
Xây dựng chương trình giáo dục sức khoẻ tâm thần cho học sinh trung học phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN Quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Kiên Giang Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 1/2014 - 1/2014; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Nghiên cứu phong cách lãnh đạo của cán bộ quản lý trường Trung học phổ thông khu vực miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 1/2014 - 1/2014; vai trò: chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Hệ thống các lý thuyết nhân cách trong tâm lý học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Nhu cầu đào tạo giáo viên tiểu học có trình độ đại học tại Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nghiên cứu quy hoạch mạng lưới các trường sư phạm ở Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN Quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: thành viên |
| [14] |
Hệ thống các lý thuyết nhân cách trong tâm lý học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Nghiên cứu năng lực giải quyết xung đột của cán bộ quản lý trường Trung học phổ thông khu vực miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Nghiên cứu phong cách lãnh đạo của cán bộ quản lý trường Trung học phổ thông khu vực miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 1/2014 - 1/2014; vai trò: chủ nhiệm |
| [17] |
Nghiên cứu sâu mô hình đào tạo cử nhân sư phạm tiểu học và đề xuất mô hình mới phù hợp với đổi mới chương trình giáo dục phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: chủ nhiệm |
| [18] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình môn Lãnh đạo học phục vụ dạy học tăng cường tiếng Anh tại Đại học Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà NẵngThời gian thực hiện: 1/2014 - 1/2014; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [19] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp bồi dưỡng kỹ năng tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm tại các trường THCS trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Kiên GiangThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: chủ nhiệm |
| [20] |
Nhu cầu đào tạo giáo viên tiểu học có trình độ đại học tại Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Phát triển năng lực nhận diện các rối nhiễu tâm lý ở học sinh cho giáo viên trung học cơ sở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Xây dựng chương trình giáo dục sức khoẻ tâm thần cho học sinh trung học phổ thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Xây dựng chương trình hỗ trợ cha mẹ kiến thức và kỹ năng chăm sóc, giáo dục trẻ dưới 36 tháng tuổi trong gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên |
| [24] |
Xây dựng tài liệu và tổ chức hướng dẫn cho giáo sinh tiểu học về phương pháp dạy học tích hợp các nội dung sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong cấp tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
