Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479349
PGS. TS Nguyễn Văn Toàn
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Khoa học - công nghệ chè Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Hoàng Hà; Lê Thế Tùng; Nguyễn Thị Kiều Ngọc; Trần Xuân Hoàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Kết quả chọn tạo một số dòng chè xanh mới từ phương pháp lai tự do thụ phấn hạn chế Phùng Lệ Quyên; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Hữu Phong; Đỗ Thị Việt Hà; Đỗ Thị Hải BằngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[3] |
Nghiên cứu một số phân hữu cơ sinh học trên giống chè TB14 tại Lâm Đồng Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Văn ToànKhoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[4] |
Vũ Ngọc Tú; Nguyễn Văn Toàn Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[5] |
Kết quả nghiên cứu kỹ thuật tưới nước và bón phân bổ sung cho sản xuất chè vụ đông xuân tại Phú Thọ Phan Chí Nghĩa; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Ngọc NôngNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
ảnh hưởng của sử dụng phân hữu cơ sinh học đến năng suất chất lượng chè tại Phú Thọ Hà Thị Thanh Đoàn; Nguyễn Văn ToànNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Bích Thủy; Vũ Ngọc Tú Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Đánh giá tính đa hình di truyền cây chè Shan cổ thụ vùng miền núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Hồng Lam; Nguyễn Văn ToànNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Nguyễn Thị Ngọc Bình; Lê Quốc Doanh; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Kiều Ngọc; Nguyễn Viết Hiệp; Nguyễn Minh Hưng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[10] |
Nguyễn Thị Minh Phương; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn Thiệp Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[11] |
Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi Đông bắc Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Võ LinhHoạt động Khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[12] |
Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh Phương; Lê Huy Hàm; Đặng Trọng Lương Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Nguyễn Văn Toàn; Trịnh Văn Loan; Cao Hoàng TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Một số kết quả nghiên cứu lai tạo giữa giống chè Shan và chè Trung Quốc Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Thị Minh PhươngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Các giải pháp khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng chè đen xuất khẩu Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn ToànTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Kết quả lai tạo, chọn lọc, khảo nghiệm và sản xuất giống chè LDP2 Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn Niệm; Trần Thị Lư; Nguyễn Hữu LaTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Thực trạng quản lý và sử dụng đất lúa tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên Bùi Thanh Hải; Đặng Văn Minh; Nguyễn Văn ToànKhoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[18] |
Vũ Anh Tú; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Văn Toàn Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Nguyễn Văn Toàn; Đỗ Văn Ngọc; Nguyễn Hữu La; Đặng Văn Thư; Nguyễn Thị Minh Phương Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[20] |
Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở một số vùng canh tác lúa Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Văn Toàn; Nguyễn Văn CôngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu đánh giá tài nguyên đất gò đồi vùng Đông Bắc phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Thử nghiệm chế phẩm sinh học GCM (Hàn Quốc) trong tái canh cà phê tại tỉnh Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Sản xuất thử nghiệm hai giống cao su chịu lạnh VNg 77-2 và VNg 77-4 ở các tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Kết quả nghiên cứu về các dòng chè lai (Giai đoạn 1980-1993) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1990 - 1993; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2007; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè xanh năng suất chất lượng cao cho một số vùng chè chính của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |