Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.568677
TS Bùi Việt Hưng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Châu Âu và Châu Mỹ - Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển kinh tế nông thôn Ba Lan Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [2] |
Thị trường EU: Cơ hội xuất khẩu hồ tiêu khu vực Tây Nguyên trong bối cảnh triển khai hiệp định EVFTA Bùi Việt Hưng; Đỗ Hương LanNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [3] |
Bùi Việt Hưng Tạp chí Những vấn đề Kinh tế & Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [4] |
Quan hệ thương mại Anh - Liên minh Châu Âu trong bối cảnh Brexit: Thực trạng và triển vọng Bùi Việt HưngKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [5] |
Bùi Việt Hưng Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [6] |
Bùi Việt Hưng Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [7] |
Đỗ Tá Khánh; Bùi Việt Hưng Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [8] |
Bảo hiểm nông nghiệp Ba Lan: Thực trạng và triển vọng Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [9] |
Hệ thống buôn bán phát thải của liên minh Châu Âu - Cơ chế ứng phó với sự biến đổi khí hậu toàn cầu Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [10] |
ứng phó với biến đổi khí hậu - chiến lược và hành động của Liên minh Châu Âu Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [11] |
Chiến lược phát triển kinh tế Châu Âu tầm nhìn 2020 Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [12] |
Lịch sử hình thành và phát triển chính sách thương mại chung của EU Bùi Việt HưngNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [13] |
Chính sách phát triển vùng của một số quốc gia thành viên Liên minh châu Âu và hàm ý cho Việt Nam TS. Hoàng Xuân Trung- Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Smallholder contract Farming in the Short Food Chain of Vietnam: a Case of Arable Farming Hungbui, và các cộng sựEast African Scholars Journal of Economics, Business and Management. Abbreviated Key Title: East African Scholars J Econ Bus Manag ISSN 2617-4464 (Print) | ISSN 2617-7269 (Online) Published By East African Scholars Publisher, Kenya - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản ở Việt Nam trong bối cảnh mới PGS. TS Nguyễn An Hà- TS. Phạm Hùng TiếnNxb KHXH - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
PGS. TS Nguyễn Chiến Thắng; TS. Bùi Việt Hưng. Đồng chủ biên Nxb thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
TS. Bùi Việt Hưng và TS. Lộc Thị Thủy. Đồng chủ biên Nxb KHXH - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Regional Development Policy in Vietnam: perspectives and implementation Bùi Việt Hưng và các đồng nghiệpTạp chí Nghiên cứu Châu Âu: Số tiếng anh 12.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hiệp định thương mại tự do EU- Hàn Quốc (EUKFTA) sau 10 năm thực hiện: Một số gợi ý đối với Việt Nam Bùi Việt Hưng, Nguyễn Chiến ThắngTạp chí Nghiên cứu Châu Âu: Số 8.2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Bùi Việt Hưng cùng các cộng sự Tạp chí nghiên cứu kinh tế số 7. 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Làng thông minh”: Giải pháp phát triển nông thôn châu Âu Bùi Việt HưngTạp chí cộng sản bản online. tại https://tapchicongsan.org.vn/the-gioi-van-de-su-kien/-/2018/824165/%E2%80%9Clang-thong-minh%E2%80%9D--giai-phap-phat-trien-nong-thon-chau-au.aspx - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Chuỗi cung ứng ngắn nông sản tại Sơn La trong bối cảnh thực hiện EVFTA Bùi Việt HưngTạp chí khoa học Đại học Đại Nam. Số 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyen Chien Thang, Assoc.Prof.; Nguyen Viet Long, Dr.; Bui Viet Hung, Dr.; Vu
Thanh Ha, M.A. The 8th International Conference on CSR & Sustainable Development Organised By: Society For Education and Research Development, India & Southern Institute of Social Sciences, Ho Chi Minh City, Vietnam (Vietnam Academy of Social Sciences) J49 Đ. Nguyễn Thị Minh KhaiBến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh, Vietnam Website : www.csr2025.serd.org.in e-mail : csr@serd.org.in - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Điều chỉnh chính sách năng lượng của Cộng hòa Liên bang Đức trong bối cảnh xung đột Nga- Ukraine Bùi Việt HưngTạp chí Kinh tế và Quản lý. Số 67. Tr.80-87 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
quan hệ thương mại Liên minh châu Âu- Hàn Quốc trong bối cảnh mới Bùi Việt HưngTạp chí kinh tế quản lý.SỐ 79 (3-2025) Tr. 77-85 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Điều chỉnh chính sách năng lượng của Liên minh châu Âu trong bối cảnh xung đột Nga - Ukraine Bùi Việt HưngTạp chí cộng sản. Bản online truy cập tại https://tapchicongsan.org.vn/the-gioi-van-de-su-kien/-/2018/827594/dieu-chinh-chinh-sach-nang-luong-cua-lien-minh-chau-au-trong-boi-canh-cuoc-xung-dot-nga. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thị trường mua bán phát thải của Liên minh châu Âu Bùi Việt HưngTạp chí kinh tế và quản lý - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Thực hành kinh doanh có trách nhiệm trong lĩnh vực nông nghiệp của Liên minh châu Âu PGS.TS Nguyễn Chiến Thắng, TS. Bùi Việt HưngHội thảo quốc tế: Thực hành kinh doanh có trách nhiệm: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam. Tr. 5-22. Nxb Thông tin và Truyền thông. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Chiến Thắng, Bùi Việt Hưng Tạp chí kinh tế và quản lý - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Can a Short Food Supply Chain Create Sustainable Benefits forSmall Farmers in Developing Hung bùi và các cộng sựSustainability 2021, 13, 2443. Tạp chí ISI Q2. https://doi.org/10.3390/su13052443 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hung bui và các cộng sự SAGE Open. Q2. Impact Factor: 2.0 / 5-Year Impact Factor: 2.3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nông nghiệp với tiến trình mở rộng sang phía Đông của EU Bùi Việt HưngNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nông nghiệp EU năm 2001: thực trạng và triển vọng Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Vài nét về chương trình viện trợ tài chính của EU dành cho các nước Trung và Đông Âu Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [35] |
Tổng quan về tình hình kinh tế EU năm 2000 Bùi Việt HưngNghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [36] |
Bùi Việt Hưng Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
| [37] |
Quan hệ đầu tư thương mại giữa Việt Nam và CHLB Đức Bùi Việt HưngNghiên cứu châu Âu - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Bảo hiểm nông nghiệp- Chính sách, thách thức và kinh nghiệm từ châu Âu PGS. TS. Đặng Minh ĐứcKHXH - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Điều chỉnh chính sách FTA của Liên minh châu Âu và đối sách của Việt Nam PGS. TS. Nguyễn An HàKHXN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Xuất khẩu hàng nông sản chủ lực của Việt nam sang thị trường Liên minh châu Âu đến năm 2025 TS. Hoa Hữu CườngKHXH - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Đổi mới sáng tạo trong nền kinh tế và doanh nghiệp Ba Lan- Bài học kinh nghiệm Việt Nam Bùi Việt HưngNhà xuất bản Lao động xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Bùi Việt Hưng Những vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Bùi Việt Hưng Những vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
PGS. TS. Nguyễn An Hà NXB KHXH - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Điều chỉnh chính sách năng lượng của Liên minh Châu Âu trong bối cảnh xung đột Nga - Ukraine Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Hợp tác công tư tại một số nước Châu Âu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Chính sách nông nghiệp bền vững ở Ba Lan và hàm ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Brexit và các tác động đến Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Chính sách khuyến khích phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam – EU trong bối cảnh thực thi EVFTA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Chính sách phát triển vùng của một số quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam- EU trong bối cảnh thực hiện EVFTA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên chính đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Soc Trang Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chính đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Bình Dương Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính đề tài |
| [14] |
Điều chỉnh chính sách năng lượng của Liên minh Châu  trong bối cảnh xung đột Nga- Ukraine Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Phát triển thị trường hàng nông sản xuất khẩu khu vực Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban chỉ đạo Tây NguyênThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: thành viên chính của đề tài |
| [16] |
Xây dựng chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản chủ lực Đăk Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Đắc LăkThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên chính của đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: thành viên chính của đề tài |
| [18] |
Chính sách phát triển chuỗi cung ứng ngắn hàng nông sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư ký, thành viên chính của đề tài |
| [19] |
Brexit và các tác động đến Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thư ký, thành viên chính của đề tài |
| [20] |
Hợp tác công tư tại EU và bài học cho Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên đề tài |
| [21] |
Chính sách nông nghiệp bền vững của Ba Lan và hàm ý cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thư ký đề tài |
| [22] |
Nâng cao năng lực cho các tổ chức xã hội và công nhân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Cán bộ dự án |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Chính sách nông nghiệp chung châu Âu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: thành viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: thành viên |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: thành viên |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: thành viên |
| [29] |
Sự điều chỉnh FTA của Liên minh châu Âu và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: thư ký đề tài |
