Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484285
PGS. TS Lê Thị Hồng Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nông lâm - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CỦA NÔNG HỘ VÙNG CHÈ TÂN CƯƠNG THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN Hà Bùi Thị Minh, Thọ Nguyễn Hữu, Tâm Nguyễn Văn, Minh Lê Thị, Phương Lê Thị HồngTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[2] |
Bùi Thị Minh Hà, Trần Việt Dũng, Nguyễn Hữu Thọ, Lê Thị Hồng Phương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[3] |
Lê Thị Hồng Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Đại học Huế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1256 |
[4] |
Lê Thị Hồng Phương; Lê Thị Thùy Linh; Bùi Thị Minh Hà Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[5] |
Bùi Thị Minh Hà; Nguyễn Hữu Thọ; Lê Thị Hồng Phương; Trần Việt Dũng Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[6] |
Lê Thị Hồng Phương; Nguyễn Hoàng Vũ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nguyễn Trần Tiển Phụng; Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Nguyễn Trần Tiểu Phụng; Lê Thị Hoa Sen; Lê Thị Hồng Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[10] |
Nguyễn Ngọc Truyền; Cao Thị Thuyết; Nguyễn Văn Thành; Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/02/2022 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu quá trình học tập chuyển đổi thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng người dân tại thành phố Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Kiến thức Chuyển đổiThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Nghiên cứu chính |
[5] |
Phát triển năng lực thích ứng để đối phó với biến đổi khí hậu ở nông thông việt nam - khám phá quá trình học hỏi và quản trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Ảnh hưởng của học tập xã hội chuyển đổi đến phát triển sinh kế bền vững theo hướng thích ứng với BĐKH tại đầm phá Tam Giang: Trường hợp nghiên cứu trong nông hộ nuôi tôm sinh thái tại xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
[7] |
Ảnh hưởng của học tập xã hội chuyển đổi đến phát triển sinh kế theo hướng thích ứng với BĐKH tại Đầm phá Tam Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Khả năng phục hồi trước biến đổi khí hậu của cộng đồng dân tộc thiểu số ở các vùng núi Thừa Thiên Huế trong bối cảnh tiếp cận tài nguyên rừng bị hạn chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafoestedThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
[9] |
Nâng cao quyền trẻ em và giới trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đak Lak, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức cứu trợ trẻ emThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Điều phối dự án |
[10] |
Nghiên cứu các chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái ở Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |
[11] |
Nghiên cứu các giải pháp chống chịu và phục hồi sinh kế cho cộng đồng dân cư trước tác động của sự cố Formosa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafoestedThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
[12] |
Nghiên cứu thích ứng dựa trên hệ sinh thái trong bảo vệ và quản lý nông nghiệp, rừng ở vùng núi, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Nghiên cứu chính |
[13] |
Phân tích các vấn đề về giới trong quản lý tài nguyên tự nhiên tại miền trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì đề tài |
[14] |
Phát triển dịch vụ khuyến nông số trong lĩnh vực nông nghiệp tại ba quốc gia: Lào, Philippines và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Nghiên cứu chính |
[15] |
Quản lý sụt lún và nước ngầm ở Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Điều phối đề tài |
[16] |
Quản trị chuyển đổi trong hệ thống sản xuất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDAThời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Nghiên cứu chính |
[17] |
Đánh giá các mô hình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu ở miền núi phía bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức PlanThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nhóm trưởng và nghiên cứu chính |
[18] |
Đánh giá khả năng bền vững của các mô hình SXNN theo hướng thông minh với khí hậu (CSA) ở vùng ven biển huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ trì |
[19] |
Đánh giá khả năng thích ứng của nông hộ dưới tác động của xâm nhập mặn tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài |
[20] |
Đánh giá kiến thức bản địa và vai trò giới trong quản lý tài nguyên tự nhiên rừng tại các xã vùng đệm vườn Quốc gia Bạch Mã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |