Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559299
PGS. TS Lê Thị Hồng Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
RỦI RO TRONG SẢN XUẤT CỦA NÔNG HỘ VÙNG CHÈ TÂN CƯƠNG THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN Hà Bùi Thị Minh, Thọ Nguyễn Hữu, Tâm Nguyễn Văn, Minh Lê Thị, Phương Lê Thị HồngTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bùi Thị Minh Hà, Trần Việt Dũng, Nguyễn Hữu Thọ, Lê Thị Hồng Phương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [3] |
Lê Thị Hồng Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Đại học Huế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1256 |
| [4] |
Lê Thị Hồng Phương; Lê Thị Thùy Linh; Bùi Thị Minh Hà Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
| [5] |
Bùi Thị Minh Hà; Nguyễn Hữu Thọ; Lê Thị Hồng Phương; Trần Việt Dũng Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
| [6] |
Lê Thị Hồng Phương; Nguyễn Hoàng Vũ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Nguyễn Trần Tiển Phụng; Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [8] |
Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [9] |
Nguyễn Trần Tiểu Phụng; Lê Thị Hoa Sen; Lê Thị Hồng Phương Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
| [10] |
Nguyễn Ngọc Truyền; Cao Thị Thuyết; Nguyễn Văn Thành; Lê Thị Hồng Phương Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
| [11] |
Biến đổi khí hậu và ứng phó của cộng đồng người dân tộc thiểu số ở vùng núi Thừa Thiên Huế Lê Thị Hoa Sen (chủ biên); Lê Thị Hồng Phương, Hoàng Gia Hùng; Nguyễn Văn Chung; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Trần Tiểu Phụng; Trần Cao Úy; Trần Thị Ánh NguyệtNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Le Thi Hong Phuong Digiforce B.V, Wageninegen, the Netherlands - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phương pháp và kỹ năng truyền thông trong công tác Khuyến nông Lê Thị Hồng Phương, Lê Chí Hùng Cường (Đồng chủ biên)Nhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Liên kết hợp tác trong sản xuất nông nghiệp Lê Thị Hồng Phương, Nguyễn Trần Tiểu Phụng (Đồng chủ biên)Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lý thuyết thích ứng dựa vào hệ sinh thái thích ứng với BĐKH trong nông nghiệp Lê Thị Hồng Phương (Chủ biên)Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Văn Tâm, Lê Thị Hồng Phương (Đồng chủ biên), Hà Thị Hòa, Bùi Thị Minh Hà, Vũ Thị Hiền Nhà xuất bản Bách Khoa Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Bùi Thị Minh Hà, Nguyễn Hữu Thọ, Lê Thị Hồng Phương, Trần Việt Dũng Journal of Science and Technology (Thai Nguyen University), 226(17), 98-106 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Le Thi Hong Phuong, Le Thi Thuy Linh, Bui Thi Minh Ha Journal of Science and Agricultural Technology, 5(3), 2565-2575 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bùi Thị Minh Hà, Trần Việt Dũng, Nguyễn Hữu Thọ , Lê Thị Hồng Phương Journal of Science and Technology (Thai Nguyen University), 227(5), 215-222. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Lê Thị Hồng Phương, Nguyễn Hoàng Vũ Journal of Agricultural and Rural Development, 11, 104-113 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Tran Tieu Phung, Le Thi Hong Phuong (Chính) Journal of Agricultural and Rural Development, 433, 104-113 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Le Thi Hong Phuong Journal of Agricultural and Rural Development, 432, 117-124 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Le Thi Hong Phuong HUAF Journal of Agricultural Science and Technology, 9, 117-124 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
JO2 rice production efficiency in Phu Ho commune, Phu Vang district, Thua Thien Hue province, Nguyen Tran Tieu Phung, Le Thi Hong Phuong, Le Thi Hoa SenHue University Journal of Science - Agriculture and Rural Development, 131, 71-83 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Le Thi Hong Phuong, Nguyen Tran Tieu Phung, Le Thi Hoa Sen, Tran Thi Anh Nguyet, Tran Anh Tuan Journal of Agricultural and Rural Development, 455, 89-100 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
16. Pham Huu Ty, Raphaël Marçon, Mucahid Mustafa Bayrak, Le Thi Hong Phuong Environmental & Socio-economic Studies, 1(10), 1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Tran Cao Uy, Hoang Dung Ha, Nguyen Ngoc Truyen, Nguyen Van Chung,
Duong Ngoc Phuoc, Le Van Nam, Le Thi Hong Phuong and Cao Thi Thuyet Information Services & Use, 1, 1–11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Truong Van Tuyen, Tran Cao Uy, Ho Le Phi Khanh, Le Thi Hong Phuong, Hoang Dung Ha, Le Thi Thanh Nga, Truong Quang Dung Maritime Studies, 2,8,1-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Le Thi Hong Phuong, Tran Quang Thang, Hoang Hai Yen, Đo Thi Hang Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 132, 3D, 169–192 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Khanh Le Phi Ho, Phung Dinh Le, Phuong Hong Thi Le, Malin Beckman and Sen Hoa Thi Le Sustainability, 17, 2956, 1-15 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Le Thi Hong Phuong, Ho Le Phi Khanh, Malin Beckman, Do Trong Hoan, Le Dinh Phung and Le Thi Hoa Sen Sustainability,16,10094, 1-18 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Văn Thành, Hoàng Gia Hùng, Lê Thị Hồng Phương, Lê Văn Nam, Dương Ngọc Phước, Hồ Lê Phi Khanh, Mai Thu Giang International Journal of Sustainable Society - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Ngô Công Chính, Phan Đăng Thắng, Vũ Minh Hải, Nguyễn Thị Hồng Mai, Lê Thị Hồng Phương (Chính) Int. J. Sustainable Agricultural Management and Informatics, 10, 2, 185-210 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Bui Thanh Hoa, Tran Hanh Loi, Le Thi Hong Phuong, Tran Huu Tuan Hue University Journal of Science - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Tran Cao Uy, Le Van Nam, Duong Ngoc Phuoc, Le Thi Hong Phuong, Hoang Dung Ha, Le Viet Linh, Tran Ngo Le Thuy Tien Hue University Journal of Science: Agriculture and Rural Development - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Risk in production of farmers in Tan Cuong Tea production area, Thai Nguyen city Bui Thi Minh Ha, Nguyen Huu Tho, Nguyen Van Tam, Le Thi Hong PhuongTNU Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Le Thi Hong Phuong, Nguyen Thi Ngoc Phuc, Tran Duc Tuan Climate Change. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Ngọc Truyền, Cao Thị Thuyết, Nguyên Văn Thành, Lê Thị Hồng Phương Tạp chí Nông Nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Le Thi Hong Phuong, Truong Van Tuyen, Tran Cao Uy, Duong Ngoc Phuong, Le Thi Thanh Thuy Vietnam Family and Gender - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyễn Trần Tiểu Phụng, Lê Thị Hoa Sen, Lê Thị Hồng Phương Tạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Climate resilience of ethnic minority households in A Luoi district, Thua Thien Hue province Le Thi Hoa Sen, Nguyen Tran Tieu Phung, Duong Thi Dieu Thanh, Le Thi Hong Phuong, Le Van Nam, Tran Cao Uy, Tran Thi Anh NguyetTạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Lê Thị Hoa Sen, Hoàng Gia Hùng, Lê Thị Hồng Phương, Nguyễn Tiến Dũng Tạp chí xã hội học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Le Thi Hong Phuong, Tran Ngo Thuy Tien, Tran Cao Uy, and Truong Van Tuyen International Journal of Innovation and Applied Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Le Thi Hong Phuong, Tran Duc Tuan, Nguyen Thi Ngoc Phuc Sustainability - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Le Thi Hoa Sen , Jennifer Bond , Le Thi Hong Phuong , Alexandra Winkel ,Uy Cao Tran & Nam Van Le Local Environment - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Household recovery from disaster: insights from Vietnam’s fish kill Tuyen Van Truong , Melissa Marschke , Tuan Viet Nguyen , Georgina Alonso, Mark Andrachuk & Le Thi Hong PhuongEnvironmental Hazards - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Le Thi Hong Phuong, Tran Duc Tuan Journal of Agricultural Science and Food Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Le Thi Hong Phuong, Arjen Wals, Le Thi Hoa Sen, Nguyen Quoc Hoa, Phan Van Lu, Robbert Biesbroek Local Environment - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phụ phẩm và rác ở vùng nông nghiệp ở vùng nông thôn quảng trị Le Thi Hoa Sen, Nguyễn Tiến Dũng, Le Thi Hong PhươngTạp chí Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Le Thi Hong Phuong, G. Robbert Biesbroek, Le Thi Hoa Sen, Nguyen Quoc Hoa, Tran Van Lu Arjen E. J. Wals Hanoi Agricultural University - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Le Thi Hong Phuong Rotterdam, Netherlands - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Le Thi Hoa Sen, Le Thi Hong Phương Margraf Publishers - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Le Thi Hong Phuong, G. Robbert Biesbroek, Arjen E. J. Wals Royal Netherlands Society for Agricultural Sciences/Elsevier B.V. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Le Thi Hong Phuong, G. Robbert Biesbroek, Le Thi Hoa Sen, Arjen E. J. Wals Climate and Development/Routledge Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Le Thi Hong Phuong, G. Robbert Biesbroek, Arjen E. J. Wals Journal of Environmental Policy & Planning/Routledge Taylor & Francis group - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/02/2022 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Quản trị chuyển đổi trong hệ thống sản xuất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDAThời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDA Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [9] |
Phân tích các vấn đề về giới trong quản lý tài nguyên tự nhiên tại miền trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [10] |
Nâng cao quyền trẻ em và giới trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đak Lak, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức cứu trợ trẻ emThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Điều phối dự án |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafoested Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafoested Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [15] |
Quản lý sụt lún và nước ngầm ở Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Điều phối đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà Lan Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Kiến thức Chuyển đổi Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [20] |
Đánh giá các mô hình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu ở miền núi phía bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức PlanThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nhóm trưởng và nghiên cứu chính |
| [21] |
Nghiên cứu quá trình học tập chuyển đổi thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng người dân tại thành phố Cần Thơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Kiến thức Chuyển đổiThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [22] |
Phát triển năng lực thích ứng để đối phó với biến đổi khí hậu ở nông thông việt nam - khám phá quá trình học hỏi và quản trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ trì |
| [23] |
Ảnh hưởng của học tập xã hội chuyển đổi đến phát triển sinh kế bền vững theo hướng thích ứng với BĐKH tại đầm phá Tam Giang: Trường hợp nghiên cứu trong nông hộ nuôi tôm sinh thái tại xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [24] |
Ảnh hưởng của học tập xã hội chuyển đổi đến phát triển sinh kế theo hướng thích ứng với BĐKH tại Đầm phá Tam Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
| [25] |
Khả năng phục hồi trước biến đổi khí hậu của cộng đồng dân tộc thiểu số ở các vùng núi Thừa Thiên Huế trong bối cảnh tiếp cận tài nguyên rừng bị hạn chế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafoestedThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [26] |
Nâng cao quyền trẻ em và giới trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đak Lak, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức cứu trợ trẻ emThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Điều phối dự án |
| [27] |
Nghiên cứu các chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái ở Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp tại hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu các giải pháp chống chịu và phục hồi sinh kế cho cộng đồng dân cư trước tác động của sự cố Formosa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafoestedThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [29] |
Nghiên cứu thích ứng dựa trên hệ sinh thái trong bảo vệ và quản lý nông nghiệp, rừng ở vùng núi, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [30] |
Phân tích các vấn đề về giới trong quản lý tài nguyên tự nhiên tại miền trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [31] |
Phát triển dịch vụ khuyến nông số trong lĩnh vực nông nghiệp tại ba quốc gia: Lào, Philippines và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SIDAThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [32] |
Quản lý sụt lún và nước ngầm ở Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Điều phối đề tài |
| [33] |
Quản trị chuyển đổi trong hệ thống sản xuất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DANIDAThời gian thực hiện: 2024 - 2028; vai trò: Nghiên cứu chính |
| [34] |
Đánh giá các mô hình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu ở miền núi phía bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức PlanThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nhóm trưởng và nghiên cứu chính |
| [35] |
Đánh giá khả năng bền vững của các mô hình SXNN theo hướng thông minh với khí hậu (CSA) ở vùng ven biển huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ trì |
| [36] |
Đánh giá khả năng thích ứng của nông hộ dưới tác động của xâm nhập mặn tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [37] |
Đánh giá kiến thức bản địa và vai trò giới trong quản lý tài nguyên tự nhiên rừng tại các xã vùng đệm vườn Quốc gia Bạch Mã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ trì đề tài |
