Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485130
TS Cao Văn Chung
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai công nghệ bức xạ
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý hạt nhân,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cao Văn Chung; Trần Hoài Nam Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Duy Tân - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4905 |
[2] |
Khảo sát các điều kiện ảnh hưởng lên sự ổn định màu của liều kế radiochromic dạng phim sau chiếu xạ Nguyễn Nguyệt Diệu; Đoàn Bình; Phạm Thị Thu Hồng; Cao Văn Chung; Nguyễn Thành ĐượcTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ IX - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[3] |
Tính toán liều chiếu trong một số trường hợp sự cố nghiêm trọng của thiết bị chiếu xạ Svst - Co60/B Trần Khắc Ân; Cao Văn Chung; Trần Văn Hùng; Nguyễn Anh TuấnTuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ IX - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[1] |
Sản xuất thử nghiệm phân bón lá nanopolidon quy mô 500 lít/ngày Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu chiếu xạ tia gamma và chùm tia điện tử cho trái vú sữa phục vụ mục đích kiểm dịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[11] |
Effects of Gamma Irradiation at Quarantine Doses on Three Species of Mealybugs (Hemiptera: Pseudococcidae) Infesting Red Dragon Fruits Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nguyên tử năng quốc tếThời gian thực hiện: 2009 - 2014; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu chế tạo hệ liều kế nhiệt đo liều chiếu xạ bởi chùm tia điện tử 10 MeV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai Công nghệ Bức xạThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số bộ phận của máy gia tốc electron chiếu xạ công nghiệp loại LINAC. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Phát triển một phương pháp để đánh giá tính khả thi của việc chiếu xạ các sản phẩm thực phẩm trong phạm vi liều lượng nhất định bằng chùm tia điện tử và nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ liều lượng đối với các tác động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nguyên tử năng Quốc tếThời gian thực hiện: 2015 - 2021; vai trò: Chủ nhiện thay thế |
[15] |
Thúc đẩy chiếu xạ thực phẩm bằng công nghệ tia điện tử và tia X để tăng cường an toàn, an ninh và thương mại thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nguyên tử năng Quốc tếThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Điều phối viên |
[16] |
Xây dựng chương trình tính các thông số vận hành máy chiếu xạ chùm tia điện tử UELR-10-15S2 dựa trên các số liệu đo thực nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu và Triển khai Công nghệ Bức xạThời gian thực hiện: 4/2012 - 3/2013; vai trò: Chủ nhiệm |