Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.816802
Nguyễn Thị Thanh Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Hùng Vương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tổ chức dạy học hợp tác hỗ trợ học sinh lớp 3 gặp khó khăn trong học toán Hoàng Công Kiên; Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [2] |
Hà Thị Lê Na; Nguyễn Thị Thanh Tuyên Khoa học và công nghệ (ĐH Hùng Vương) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3968 |
| [3] |
Trần Trung; Nguyễn Thị Thanh Tuyên Dạy và học ngày nay - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2694 |
| [4] |
Đồng tác giả NXB Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phương pháp dạy học toán ở Tiểu học tập 2 Đồng tác giảĐại học Hùng Vương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Đồng tác giả Đại học Hùng Vương - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Giáo trình phương pháp dạy học toán ở tiểu học. Tập 1 Đồng chủ biênĐại học Hùng Vương - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Hội thảo quốc gia “Đào tạo giáo viên trong bối cảnh đổi mới CT và SGK: chính sách và thực tiễn” - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vận dụng lí thuyết đa trí tuệ trong dạy học cho học sinh gặp khó khăn trong học toán ở tiểu học Nguyễn Thị Thanh TuyênHội thảo khoa học quốc tế “Phát triển năng lực sáng tạo và cơ hội cho các ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp” - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thực trạng hỗ trợ học sinh lớp 4 gặp khó khăn trong học Toán ở các trường tiểu học Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 48 -trang 130-138 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Phan Thị Tình, Lê Thị Hồng Chi Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt kì 2 tháng 10 năm 2018, trang 99-101 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt kì 2 tháng 10 năm 2018, trang 96-98 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Slow learners in mathematics classes: the experience of Vietnamese primary education Trung Tran, Tuyen Thi Thanh Nguyen, Trinh Thi Tuyet Le & Tai Anh PhanEducation 3-13 International Journal of Primary, Elementary and Early Years Education, ISSN: 0300-4279 (Print) 1475-7575 (Online) Journal homepage: https://www.tandfonline. com/loi/rett20 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Hà Thị Lê Na, Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí Khoa học và Công nghệ trường Đại học Hùng Vương , tập 23, số 2 (2021) trang 61- 68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thực trạng kĩ năng sư phạm của sinh viên ngành sư phạm toán trường Đại học Hùng Vương hiện nay Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục – số đặc biệt kì 1 tháng 4/2021 trang 248-251 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Enhancing teachers’ capacity for “lifelong learning” in high schools in Vietnam Nguyen Quoc Thuy, Nguyen Thi Doan Trang, Nguyen Thi Thanh TuyenN0 01 (84), trang 88 - 92, tháng 1 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Improving capacity in mathematics for senior students at primary schools Nguyen Thi Thanh Tuyen Nguyen Quoc Thuy Nguyen Thi Doan TrangN0 5 (228), trang 37 - 40, tháng 2 năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Thao Trinh Thi Phuong, Nam Nguyen Danh, Trinh Tuyet Thi Le, Thao Nguyen
Phuong, Tuyen Nguyen Thi Thanh & Cuong Le Minh Information & communications technology in education| Research Artricle ISSN: (Print) (Online) Journal homepage: https://www.tandfonline. com/loi/oaed20 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Nguyễn Huyền Trang, Lê
Ngọc Sơn, Nguyễn Xuân Tú Tạp chí Giáo dục (2022), 22 số đặc biệt 10, 237- 241 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Thực trạng dạy học môn toán theo định hướng giáo dục STEM Nguyễn Thị Thanh Tuyên; Lê Thị Hồng ChiTạp chí Giáo dục, số 22 (số đặc biệt 12), 188-191 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Một số kết quả nghiên cứu vấn đề dạy học cho học sinh yếu kém. Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục số đặc biệt 8/2013, trang 34,35,36 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hình thành các khái niệm về điểm, đoạn thẳng, đường gấp khúc cho học sinh tiểu học. Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục số đặc biệt 10/2012, trang 121,122 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí Giáo dục số đặc biệt 10/2012, trang 109,110 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 18, trang 94,98 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí giáo dục số 278 kỳ 2(1/ 2012) trang 42, 43 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Sử dụng phương tiện dạy học hiện đại trong dạy học toán cho học sinh tiểu học Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục số đặc biệt 11/2011,trang 75,76 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Dạy học phân hóa môn toán cho học sinh yếu kém ở trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục số đặc biệt 12/2011,trang 78,79 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí Giáo dục số đặc biệt 9/2010,trang 36,37 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên Tạp chí Giáo dục số đặc biệt 9/2009,trang 60,61,62 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Bồi dưỡng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học cho sinh viên các trường sư phạm Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Giáo dục số đặc biệt 9/2009,trang 34,35,36 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Vận dụng lí thuyết đa trí tuệ trong dạy học cho học sinh gặp khó khăn trong học toán ở tiểu học Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Nguyễn Thị Đoan TrangHội thảo khoa học quốc tế “Phát triển năng lực sáng tạo và cơ hội cho các ý tưởng kinh doanh khởi nghiệp” - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Phan Thị Tình, Lê Thị Hồng Chi Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt kì 2 tháng 10 năm 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Thực trạng hỗ trợ học sinh lớp 4 gặp khó khăn trong học Toán ở các trường tiểu học Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 48, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Một số phương pháp xác định học sinh học kém toán tiểu học Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí khoa học giáo dục Viện khoa học giáo dục Việt Nam, số đặc biệt tháng 4 – 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Giúp đỡ học sinh học kém toán ở tiểu học theo tiếp cận cá biệt Nguyễn Thị Thanh TuyênTạp chí Khoa học trường Đại học Sư Phạm Hà Nội, Volume 59, Number 2A, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Forming Self-Study Skills for Students Bad at Math in High Schools in Vietnam, Nguyễn Thụy Phương Trâm, Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Đỗ Đức Thông, Phạm Anh Giang, Nguyễn Hoàng SơnInternational Journal of Learning, Teaching and Educational Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Thị Thanh Tuyên, Trần Trung, Đào Thái Lai, Nguyễn Thụy Phương Trâm International Journal of Learning, Teaching and Educational Research - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Phát triển kĩ năng nghề cho sinh viên khoa Khoa học Tự nhiên trường Đại học Hùng Vương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 6/2022 - 8/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng Vương Thời gian thực hiện: 1/2020 - 1/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng Vương Thời gian thực hiện: 1/2018 - 1/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Xây dựng bộ công cụ xác định mức độ hạn chế của học sinh lớp 4 gặp khó khăn trong học toán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2016 - 1/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng Vương Thời gian thực hiện: 1/2015 - 1/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng Vương Thời gian thực hiện: 1/2013 - 1/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Dạy học theo hướng giúp đỡ học sinh học khó khăn trong việc hoàn thành nội dung chương trình môn toán tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2015 - 1/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Một số biện pháp tăng cường mối liên hệ giữa nội dung dạy học các học phần toán cao cấp với nội dung toán ở Tiểu học cho Sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2013 - 1/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Xây dựng bộ công cụ xác định mức độ hạn chế của học sinh lớp 4 gặp khó khăn trong học toán Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2016 - 1/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Phát triển kĩ năng nghề cho sinh viên khoa Khoa học Tự nhiên trường Đại học Hùng Vương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 6/2022 - 8/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Tổ chức dạy học một số học phần cho sinh viên ngành sư phạm toán trường Đại học Hùng Vương theo tiếp cận CDIO nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2020 - 1/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Xây dựng một số module bồi dưỡng giáo viên tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông sau năm 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Hùng VươngThời gian thực hiện: 1/2018 - 1/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
