Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36804
TS Đỗ Minh Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Nguyễn Thuỳ Linh; Nguyễn Văn Thư Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [2] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Cấn Văn Mão; Nguyễn Văn Thư Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [3] |
Đỗ Minh Trung; Đỗ Quyết; Hồ Anh Sơn; Phạm Thế Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đỗ Thị Tuyên; Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Hà Nội khoa Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3190 |
| [4] |
Lê Thị Bích Phượng; Đỗ Quyết; Lê Văn Đông; Cấn Văn Mão; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Viết Nhung; Đồng Khắc Hưng; Đỗ Minh Trung Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ của Activin-a ở phụ nữ có thai ≤ 7 tuần Đào Nguyên Hùng; Đỗ Minh Trung; Vũ Tùng Sơn; Dương Tiến Vinh;Trần Văn Khoa;Phạm Thị Thanh HiềnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [6] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thái Biềng; Nguyễn Duy Bắc; Đặng Thị Kim Ngân; Hoàng Xuân Cường; Phạm Văn Hiển Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [7] |
Đỗ Minh Trung; Nguyễn Minh Phương; Phạm Thế Tài; Lê Văn Đông Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
| [8] |
Bùi Đức Quyết; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Thị Minh Thanh; Trịnh Hùng Dũng; Nguyễn Duy ánh; Nguyễn Viết Trung Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Đỗ Minh Trung; Đặng Thị Thư; Nguyễn Văn Phòng; Nguyễn Thùy Dương; Nông Văn Hải; Lê Văn Đông Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [10] |
Nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào da Keratin Phạm Văn Trân; Đỗ Minh TrungY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [11] |
Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người Đỗ Minh Trung; Phạm Văn Trân; Nguyễn Bảo Trân; Trần Hải Anh; Toshiko Yoshida; Toshio NikaidoSinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
| [12] |
Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Toshio NikaidoTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [13] |
Một số đa hình đơn và đột biến điểm trên exon 7 của gen Parkin trên bệnh nhân Parkinson Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Duy Bắc; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Sơn; Trần Hải AnhTC Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [14] |
Phan Minh Hoàng; Đinh Văn Hân; Khuất Duy Thái; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Đông Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [15] |
Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan Phạm Hồng Thái; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; v.v...Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
| [16] |
Phân tích sự đa hình kiểu gen APOE ở các bệnh nhân mắc bệnh Alzhemer Nguyễn Duy Bắc; Hoàng Văn Lương; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [17] |
Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Hoàng Văn Lương; Đỗ Minh TrungTạp chí Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
| [18] |
Đỗ Minh Trung, Đỗ Quyết, Hồ Anh Sơn, Phạm Thế Tài, Nguyễn Lĩnh Toàn, Đỗ Thị Tuyên, Mai Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Hà Tạp chí Nội Khoa. Số 21: 41-49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thùy Trang, Nguyễn Minh Hòa, Đinh Công Minh Trí Nguyễn Trương Trọng Nghĩa, Vũ Văn Thắng Nguyễn Thị Thanh Trúc, Đoàn Chính Chung, Nguyễn Mai Khôi Ưng Trọng Thuấn, Trần Thị Như Mai, Trịnh Thanh Hùng, Đỗ Quyết, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Trường Giang, Đỗ Minh Trung, Bruce May, Hồ Nhân, Đỗ Minh Sĩ Tạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 46. Số Đặc biệt chuyên đề về covid 19. Tr:132-143. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng SARS-CoV-2 trên dòng tế bào CHO (Chinese Hamster Ovary) rần Thảo Vi, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Việt Anh Hứa, Hoàng Quốc Huy, Cao Thị Bằng Giang, Huỳnh Văn Chung, Nguyễn Thị Thu Mỹ, Cao Minh Ngọc, Y Lim Niê Nguyễn Thị Thùy Trang, Trịnh Thanh Hùng, Đỗ Quyết Hoàng Văn Lương, Nguyễn Trường Giang, Đỗ Minh Trung, Bruce May, Đoàn Chính Chung, Hồ Nhân, Đỗ Minh SĩTạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 46. Số Đặc biệt chuyên đề về covid 19. Tr:144-153. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nghiên cứu tác dụng giảm đau, chống viêm của viên nang Prodigiosin trên động vật thực nghiệm Nguyễn Văn Thư, Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Uyển, Võ Thị Mỹ Nương, Đỗ Minh TrungKỷ yếu hội thảo Quốc gia - Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe con người. Tr 340-348. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Characterization of anti-SARS-CoV-2 IgG antibodies in COVID-19 patients and post vaccinated people Do Minh Trung, Do Quyet, Hoang Van Luong, Le Quynh Giang, Hoang Xuan Su, Le Phuong Linh, Ho Anh Son, Nguyen Viet Luong, Nguyen Truong Giang, Nguyen Tung Linh, Pham Ngoc Hung, La Quang Ho, Nguyen Thanh Xuan, Luong Cong ThucJournal of Military pharmaco medicine. Vol 46, N 6. Pp: 235-249 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lê Thị Bích Phượng, Đỗ Quyết, Lê Văn Đông, Cấn Văn Mão, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Viết Nhung, Đồng Khắc Hưng, Đỗ Minh Trung Tạp chí Y học Việt Nam. Số 509(2): 344-350 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Cloning and expression OF of pigI gene in Escherichia coli BL21 (DE3) Do Minh Trung, Do Hai Quynh, Nguyen Thuy DuongAcademia Journal of Biology. 43(3): 59–67 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Do Minh Trung, Dao Ngoc Bang, Le Phuong Ha, Ta Ba Thang, Can Van Mao, Le Thi Bich Phuong, Dong Khac Hung Vietnam Journal of Biotechnology. 21(1): 1-13. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn của viên nang mềm Hup A trên động vật thực nghiệm Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Nguyễn Văn Huy, Nguyễn Văn ThưTạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 48. Số chuyên đề Dược học. Tr: 330-342. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Cấn Văn Mão, Nguyễn Văn Thư Tạp chí Y học Cộng đồng. Số 62(2). Tr: 296-302 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Nguyễn Thuỳ Linh, Nguyễn Văn Thư Tạp chí Y học Cộng đồng. Số 65(3). Tr: 267-273. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ngô Tuấn Hưng, Nguyễn Như Lâm, Nguyễn Hải An, Trần Đình Hùng, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Văn Đông, Lại Thị Nga, Nguyễn Thị Mai Hương Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng. Số 4.Tr: 7-15 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Chủng vi khuẩn Serratia sp. HVQY-IGR mang gen mã hóa protein PigC tái tổ hợp Nguyễn Thùy Dương, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Văn Thư, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Viết Lượng, Hồ Anh Sơn, Trần Văn Khoa, Trần Viết Tiến, Nguyễn Tùng Linh, Nguyễn Văn Long, Phạm Thế Tài, Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Tuyên, Đỗ Hải Quỳnh, Nguyễn Bảo Anh, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hải Hà, Nông Văn HảiBằng Độc quyền Giải pháp hữu ích, Số 3300 Cấp theo quyết định số 53548/QĐ-SHTT, ngày 12/07/2023). Nơi cấp: Cục sở hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Chủng vi khuẩn Serratia sp. HVQY mang gen mã hóa protein PigI tái tổ hợp Đỗ Minh Trung, Nông Văn Hải, Nguyễn Thuỳ Dương, Đỗ Hải Quỳnh, Hoàng Văn Lương, Trần Viết Tiến, Nguyễn Tùng Linh, Nguyễn Duy Bắc, Lê Thị Hồng HạnhBằng Độc quyền Giải pháp hữu ích, Số 2352 Cấp theo quyết định số 6826w/QĐ-SHTT, ngày 03/06/2020. Nơi cấp: Cục sở hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Dịch tễ học, yếu tố nguy cơ, Dự phòng và điều trị đẻ non Nguyễn Duy Bắc, Nguyễn Viết Trung, Đỗ Minh Trung, Đào Nguyên HùngNxb Khoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bằng Tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn Đỗ Minh Trung, Đồng Khắc Hưng, Nguyễn Viết NhungNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Tai Pham The; Muneko Nishijo; Manh Phan Van; Phuong Nguyen Minh; Thao Pham Ngoc; Hoa Vu Thi; Chuyen Nguyen Van; Nghi Tran Ngoc; Trung Do Minh; Long Dao Duc; Tuan Tran Ngoc; Son Trinh The; Hisao Nishijo Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Minh Duc Nguyen, Quang Canh Tran, Minh Trung Do, Duc Thinh Pham, Hong Hanh Le, Duy Bac Nguyen, Van Thu Nguyen Pharmacognosy Journal. 14(2):276-281 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Thuy P. Nguyen…Trung M. Do,…Si M. Do The Lancet Regional Health - Western Pacific. 2022;24:100474. doi: 10.1016/j.lanwpc.2022.100474 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Serum dioxin concentrations in military workers at three dioxin-contaminated airbases in Vietnam Phan Van Manh, Pham The Tai, Nguyen Minh Phuong, Muneko Nishijo, Do Minh Trung, Pham Ngoc Thao, Ho Anh Son, Tran Van Tuan, Nguyen Van Chuyen, Nguyen Van Long, Nguyen Van Khoi, Nguyen Tung Linh, Hoang Van Luong, Do Ba QuyetChemosphere. 2021 Mar; 266:129024 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Do Ngoc Anh, Dao Nguyen Hung , Tran Viet Tien , Vu Nhat Dinh , Vu Tung Son, Nguyen Viet Luong, Nguyen Thi Van, Nguyen Thi Nhu Quynh, Nguyen Van Tuan, Le Quoc Tuan, Nguyen Duy Bac, Nguyen Khac Luc, Le Tran Anh and Do Minh Trung BMC Infectious Diseases. (2021) 21:523. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Isolation and Structural Characterization of Compounds from Blumea lacera Xuan Phong Pham, Tran Thi Tuyet Nhung, Hoai Nam Trinh, Do Minh Trung, Dang Truong Giang, Binh Duong Vu, Van Thu Nguyen, Chu Van MenPharmacognosy Journal, Vol 13, Issue 4: 1-6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
The inhibitory effect of anti-urease IgY on Helicobacter pylori infection in Swiss albino mice Long Hoang Do, Thang Thuat Vi, Hong Thu Le, Trung Minh Do, Dai Khac Do, Dung Dang Nguyen, Dong Van Le, Phuc Hoang Nguyen, Thang NguyenPharmaceutical Sciences Asia. Volume 48(3): 255-268 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Isolation and Differentiation of Amniotic Membrane Stem Cells Into Keratinocytes Dam Thi Phuong Lan, Pham Thai Binh, Nguyen Thi Quynh Giang, Can Van Mao, Dang Thanh Chung, Nong Van Diep, Do Minh Trung and Pham Van TranCell Transplantation. Volume 29: 1–7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Phuong Le Thi Bich, Ha Nguyen Thi, Hoang Dang Ngo Chau, Tien Phan Van, Quyet Do, Hung Dong Khac, Dong Le Van, Luc Nguyen Huy, Khan Mai Cong, Thang Ta Ba, Trung Do Minh, Ngoc Vu Bich, Nhat Truong Chau and Phuc Van Pham Stem Cell Research & Therapy. 11(60): 1-14 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Regulation of p38MAPK-mediated dendritic cell functions by the deubiquitylase otubain 1 Nguyen Thi Xuan, Do Minh Trung, Nghiem Ngoc Minh, Vu Xuan Nghia, Nguyen Van Giang, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Linh Toan, Truong Dinh Cam, Nguyen Thanh Nga, Tran Viet Tien and Nguyen Huy HoangHLA. 1–9. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Hoang Van Luong, PhamThe Tai, MunekoNishijo, DoMinh Trung, PhamNgoc Thao, PhamVan Son, Nguyen Van Long, Nguyen Tung Linh, Hisao Nishijo Science of the Total Environment. 628–629. Pp:484–489 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Tran Duy Duong, Khuat Huu Trung, La Tuan Nghia, Nguyen Thi Thanh Thuy, Pham Bich Hien, Nguyen Truong Khoa, Tran Hoang Dung, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh Advanced Studies in Biology. Vol. 10, no. 1. Pp:1-12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [46] |
K.H. Trung, N.T. Khoa, N.T. Diep, T.T. Thuy, D.T.T. Ha, T.D. Cuong, T.D. Xuan, D.M. Trung, N.N. Toan, P.T. Quyen, L.H.Linh, T.D.Khanh International Letters of Natural Sciences. Vol 63. pp 1-9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Klotho sensitive regulation of dendritic cell functions by vitamin E Nguyen Thi Xuan, Phi Thi Thu Trang, Nguyen Van Phong, Nguyen Linh Toan, Do Minh Trung, Nguyen Duy Bac, Viet Linh Nguyen, Nguyen Huy Hoang and Nong Van HaiBiological Research. 49(1):45.1-9 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Pham The T, Nishijo M, Do Minh T, Pham Ngoc T, Hoang Van L, Tran Hai A, Nguyen Van L, Tran Ngoc N, Tran Van K, Dang Tien T, Nguyen Tung L, Pham Van Son, Nishijo H, Nakagawa H International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch âm đạo và giá trị của FFN trong tiên đoán đẻ non Đỗ Tuấn Đạt; Lê Hoàng; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Viết TrungY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [50] |
Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất dioxin từ tế bào H4IIE Nguyễn Minh Phương; Đỗ Minh TrungSinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
| [51] |
Lê Hoàng; Ngô Minh Thắng; Thẩm Chí Dũng; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Shigeru Saito; Nguyễn Viết Trung Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [52] |
Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non Nguyễn Viết Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Đỗ Minh Trung; Lê Hoàng; Shigeru SaitoY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [53] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thanh Xuân; Mai Thị Minh Ngọc; Lê Thị Huyền Trang; Phạm Thị Tâm Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [54] |
Mai Trọng Khoa, Trần Đình Hà, Nguyễn Quốc Tuấn, Đỗ Minh Trung, Phạm Cẩm Phương, Thiều Thị Hằng, Nguyễn Huy Bình, Ngô Thị Thu Hiền, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Lung, Phạm Hoài Thu Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Mai Trọng Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Mai Hồng, Trần Đình Hà, Phạm Hoài Thu, Bùi Hải Bình, Phạm Cẩm Phương, Đỗ Minh Trung, Thiều Thị Hằng Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Đỗ Minh Trung, Tạ Việt Hưng, Phạm Văn Trân, Lê Văn Đông, Đoàn Văn Đệ, Nguyễn Thị Phi Nga, Trần Viết Tiến Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất Dioxin từ tế bào H4IIE Nguyễn Minh Phương, Đỗ Minh TrungTạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non Nguyễn Viết Trung, Đào Nguyên Hùng, Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Đỗ Minh Trung, Lê Hoàng, Shigeru SaitoTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nghiên cứu phân lập vi khuẩn và tách chiết enzym urease từ môi trường nuôi cấy Helicobacter pylory Đỗ Hoàng Long, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn ĐôngTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nghiên cứu biểu hiện một số dấu ấn sinh học của tế bào gốc màng ối Phạm Văn Trân, Huỳnh Quang Thuận, Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nghiên cứu tuyển chọn và nuôi cấy vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) sinh độc tố tả in vitro Đỗ Minh Trung, Phạm Thế Tài, Hoàng Đắc Thăng, Lê Thu Hồng, Lê Thu Hà, Lê Văn ĐôngTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Nghiên cứu biểu hiện một số dấu ấn sinh học của tế bào gốc màng ối Phạm Văn Trân, Huỳnh Quang Thuận, Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Đỗ Minh Trung, Đặng Thị Thu, Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Thùy Dương, Nông Văn Hải, Lê Văn Đông Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Nghiên cứu tạo dòng tế bào cảm biến sinh học phát hiện dioxin Nguyễn Minh Phương, Đỗ Minh TrungTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Nghiên cứu tần suất các alen của 15 locus gen hệ indentifiler của người việt (dân tộc kinh) Nguyễn Văn Hà, Đỗ Minh Trung, Dương Thị Thu ThủyTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Đỗ Minh Trung, Trần Hải Anh, Nguyễn Bảo Trân, Toshio Nikaido, Phạm Văn Trân Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Phạm Văn Trân, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Bảo Trân, Dương Thị Tuyết, Nguyễn Văn Hóa, Trần Ngọc Tuấn Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người Đỗ Minh Trung, Phạm Văn Trân, Nguyễn Bảo Trân, Trần Hải Anh, Toshiko Yoshida, Toshio NikaidoTạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Nghiên cứu biệt hóa in vitro tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào xương Đỗ Minh Trung, Đặng Thị Thu, Lê Văn ĐôngTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta Phạm Văn Trân, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Toshio NikaidoTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Tim Sunnary, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn Đông Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Tim Sunnary, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn Đông Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan Phạm Hồng Thái, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Duy Bắc, Nguyễn Lĩnh Toàn, Trần Hải Anh, Phạm Văn TrânTạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Trương Quí Kiên, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Hoàng Trung Kiên, Đỗ Khắc Đại, Nguyễn Ngọc Tuấn, Đỗ Minh Trung, Dương Thị Hương Giang, Lê Văn Đông Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Nghiên cứu tách chiết tinh sạch kháng thể IgY từ lòng đỏ trứng gà Đỗ Minh Trung, Hoàng Trung Kiên, Lê Văn ĐôngTạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Đỗ Khắc Đại, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Đặng Dũng, Lê Văn Đông Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nghiên cứu phân lập tế bào gốc trung mô từ màng bao dây rốn trẻ sơ sinh Phạm Thúy Trinh, Trương Định, Trương Thị Thu Huyền, Phạm Văn Phúc, Đỗ Minh Trung, Lê Văn ĐôngTạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Đỗ Minh Trung, Trương Thị Thu Hiền, Hoàng Văn Lương, Lê Văn Đông Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Nghiên cứu tách chiết độc tố phospholipase A2 từ nọc rắn hổ mèo (Naja siamensis) Nguyễn Cẩm Vân, Lê Thị Phương Thảo, Hoàng Anh Tuấn, Đỗ Minh Trung, Lê Văn ĐôngTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Lê Thị Kim Dung, Hoàng Văn Lương, Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Phân tích sự đa hình kiểu gen Apoe ở các bệnh nhân mắc bệnh nhân Alzheimer Nguyễn Duy Bắc, Hoàng Văn Lương, Trần Hải Anh, Lê Thị Kim Dung, Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Phan Minh Hoàng, Đinh Văn Hân, Khuất Duy Thái, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [84] |
MOLECULAR DIVERSITY OF NBS-LRR DISEASE RESISTANCE GENE (RGAs) IN VIETNAMESE RICE VARIETIES T. D. DUONG, K. H. TRUNG, N. T. KHOA, T. D. VUONG, C. T. HUONG, D. M. TRUNG, F. C. CHEN, L. T. NGHIA, N. N. TOAN and T. D. KHANHPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Do Minh Trung, Dang Thi Thu, Hoang Van Luong, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Le Van Dong Pensee Journal - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị bệnh thoái hóa khớp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc trung mô đồng loài trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người - Phụ lục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Đồng Tháp Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Nghiên cứu chế tạo bộ xét nghiệm miễn dịch chẩn đoán rắn độc cắn tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Quân y Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký |
| [18] |
Hợp tác nghiên cứu qui trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thư ký |
| [19] |
Nghiên cứu Biệt hóa Tế bào gốc trung mô màng dây rốn thành tế bào xương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thư ký |
| [20] |
Nghiên cứu tạo dòng tế bào cảm biến sinh học đặc hiệu để ứng dụng phát hiện Dioxin trong máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thư ký |
| [21] |
Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi TrườngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký Đề tài cấp nhà nước |
| [22] |
Xây dựng qui trình phát hiện độc tố tetrodotoxin chẩn đoán ngộ độc cá nóc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Quân yThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Nghiên cứu quy trình nuôi cấy tế bào trên nền màng polymer sinh học PHB Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh cấp nhà nước |
