Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479687

TS Đỗ Minh Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật; công nghệ tế bào gốc,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Trimethyltin Chloride trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Nguyễn Thuỳ Linh; Nguyễn Văn Thư
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[2]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Scopolamine trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Cấn Văn Mão; Nguyễn Văn Thư
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[3]

Nghiên cứu đánh giá hoạt tính ức chế sự tăng sinh, di cư và xâm lấn của prodigiosin trên dòng tế bào ung thư gan Hep3B in vitro

Đỗ Minh Trung; Đỗ Quyết; Hồ Anh Sơn; Phạm Thế Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đỗ Thị Tuyên; Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Hà
Nội khoa Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3190
[4]

Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một số cytokine trong huyết tương của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được điều trị bằng ghép tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn

Lê Thị Bích Phượng; Đỗ Quyết; Lê Văn Đông; Cấn Văn Mão; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Viết Nhung; Đồng Khắc Hưng; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ của Activin-a ở phụ nữ có thai ≤ 7 tuần 

Đào Nguyên Hùng; Đỗ Minh Trung; Vũ Tùng Sơn; Dương Tiến Vinh;Trần Văn Khoa;Phạm Thị Thanh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của viên nang Prodigiosin trên động vật thực nghiệm

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thái Biềng; Nguyễn Duy Bắc; Đặng Thị Kim Ngân; Hoàng Xuân Cường; Phạm Văn Hiển
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Đánh giá hoạt tính độc tố tả tách chiết từ môi trường nuôi cấy trên dòng tế bào Hepa-1C1C7 và H4-II-E-C3

Đỗ Minh Trung; Nguyễn Minh Phương; Phạm Thế Tài; Lê Văn Đông
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2376
[8]

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ Interleukin-8 trong dịch cổ tử cung ở thai phụ dọa đẻ non

Bùi Đức Quyết; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Thị Minh Thanh; Trịnh Hùng Dũng; Nguyễn Duy ánh; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Nuôi cấy tăng sinh và cảm ứng biệt hóa In vitro tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào tạo xương

Đỗ Minh Trung; Đặng Thị Thư; Nguyễn Văn Phòng; Nguyễn Thùy Dương; Nông Văn Hải; Lê Văn Đông
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[10]

Nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào da Keratin

Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người

Đỗ Minh Trung; Phạm Văn Trân; Nguyễn Bảo Trân; Trần Hải Anh; Toshiko Yoshida; Toshio Nikaido
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2376
[12]

Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta

Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Toshio Nikaido
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[13]

Một số đa hình đơn và đột biến điểm trên exon 7 của gen Parkin trên bệnh nhân Parkinson

Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Duy Bắc; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Sơn; Trần Hải Anh
TC Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004
[14]

Đánh giá tính sinh miễn dịch của tế bào gốc trung mô màng dây rốn người khi ghép dị loài vào vết bỏng sâu trên thỏ thực nghiệm

Phan Minh Hoàng; Đinh Văn Hân; Khuất Duy Thái; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Đông
Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan

Phạm Hồng Thái; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; v.v...
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2376
[16]

Phân tích sự đa hình kiểu gen APOE ở các bệnh nhân mắc bệnh Alzhemer

Nguyễn Duy Bắc; Hoàng Văn Lương; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012
[17]

Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer

Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Hoàng Văn Lương; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012
[18]

Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch âm đạo và giá trị của FFN trong tiên đoán đẻ non

Đỗ Tuấn Đạt; Lê Hoàng; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[19]

Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất dioxin từ tế bào H4IIE

Nguyễn Minh Phương; Đỗ Minh Trung
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2376
[20]

Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch cổ tử cung và các yếu tố liên quan ở thai phụ đang chuyển dạ

Lê Hoàng; Ngô Minh Thắng; Thẩm Chí Dũng; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Shigeru Saito; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[21]

Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non

Nguyễn Viết Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Đỗ Minh Trung; Lê Hoàng; Shigeru Saito
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[22]

Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của bột acid amin thủy phân từ da cá tra, cá basa trên động vật thực nghiệm

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thanh Xuân; Mai Thị Minh Ngọc; Lê Thị Huyền Trang; Phạm Thị Tâm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868
[1]

Nghiên cứu sự biến động về sức khỏe bệnh tật và nồng độ dioxin ở người có nồng độ dioxin cao; đề xuất giải pháp điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị bệnh thoái hóa khớp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Phụ lục đề tài: Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ dự phòng và điều trị đẻ non ở thai phụ tại khu vực phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[4]

Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ dự phòng và điều trị đẻ non ở thai phụ tại khu vực phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học chi bọ chó (Buddleja) họ Bọ chó (Buddlejaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất Prodigiosin từ vi khuẩn tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét và mô hình kết hợp quân dân y trong phòng chống bệnh sốt rét ở khu vực trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc trung mô đồng loài trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu bổ sung về ảnh hưởng của chất độc hóa học/dioxin do Mỹ sử dụng trong chiến tranh đối với môi trường và con người Đề xuất giải pháp khắc phục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên
[11]

Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người - Phụ lục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[12]

Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ thành phần loài và tình trạng kháng thuốc của nấm Candida gây viêm sinh dục ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại một số bệnh viện Hà Nội; Đề xuất các giải pháp dự phòng và điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên