Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479687
TS Đỗ Minh Trung
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật; công nghệ tế bào gốc,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Nguyễn Thuỳ Linh; Nguyễn Văn Thư Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Cấn Văn Mão; Nguyễn Văn Thư Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[3] |
Đỗ Minh Trung; Đỗ Quyết; Hồ Anh Sơn; Phạm Thế Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đỗ Thị Tuyên; Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Hà Nội khoa Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3190 |
[4] |
Lê Thị Bích Phượng; Đỗ Quyết; Lê Văn Đông; Cấn Văn Mão; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Viết Nhung; Đồng Khắc Hưng; Đỗ Minh Trung Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ của Activin-a ở phụ nữ có thai ≤ 7 tuần Đào Nguyên Hùng; Đỗ Minh Trung; Vũ Tùng Sơn; Dương Tiến Vinh;Trần Văn Khoa;Phạm Thị Thanh HiềnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thái Biềng; Nguyễn Duy Bắc; Đặng Thị Kim Ngân; Hoàng Xuân Cường; Phạm Văn Hiển Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Đỗ Minh Trung; Nguyễn Minh Phương; Phạm Thế Tài; Lê Văn Đông Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[8] |
Bùi Đức Quyết; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Thị Minh Thanh; Trịnh Hùng Dũng; Nguyễn Duy ánh; Nguyễn Viết Trung Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Đỗ Minh Trung; Đặng Thị Thư; Nguyễn Văn Phòng; Nguyễn Thùy Dương; Nông Văn Hải; Lê Văn Đông Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào da Keratin Phạm Văn Trân; Đỗ Minh TrungY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người Đỗ Minh Trung; Phạm Văn Trân; Nguyễn Bảo Trân; Trần Hải Anh; Toshiko Yoshida; Toshio NikaidoSinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[12] |
Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Toshio NikaidoTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[13] |
Một số đa hình đơn và đột biến điểm trên exon 7 của gen Parkin trên bệnh nhân Parkinson Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Duy Bắc; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Sơn; Trần Hải AnhTC Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[14] |
Phan Minh Hoàng; Đinh Văn Hân; Khuất Duy Thái; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Đông Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[15] |
Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan Phạm Hồng Thái; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; v.v...Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[16] |
Phân tích sự đa hình kiểu gen APOE ở các bệnh nhân mắc bệnh Alzhemer Nguyễn Duy Bắc; Hoàng Văn Lương; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Đỗ Minh TrungTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[17] |
Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Hoàng Văn Lương; Đỗ Minh TrungTạp chí Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[18] |
Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch âm đạo và giá trị của FFN trong tiên đoán đẻ non Đỗ Tuấn Đạt; Lê Hoàng; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Viết TrungY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất dioxin từ tế bào H4IIE Nguyễn Minh Phương; Đỗ Minh TrungSinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[20] |
Lê Hoàng; Ngô Minh Thắng; Thẩm Chí Dũng; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Shigeru Saito; Nguyễn Viết Trung Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[21] |
Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non Nguyễn Viết Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Đỗ Minh Trung; Lê Hoàng; Shigeru SaitoY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thanh Xuân; Mai Thị Minh Ngọc; Lê Thị Huyền Trang; Phạm Thị Tâm Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị bệnh thoái hóa khớp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc trung mô đồng loài trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[11] |
Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người - Phụ lục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[12] |
Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |