Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36804

TS Đỗ Minh Trung

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Trimethyltin Chloride trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Nguyễn Thuỳ Linh; Nguyễn Văn Thư
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[2]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Scopolamine trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Trịnh Nam Trung; Cấn Văn Mão; Nguyễn Văn Thư
Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613
[3]

Nghiên cứu đánh giá hoạt tính ức chế sự tăng sinh, di cư và xâm lấn của prodigiosin trên dòng tế bào ung thư gan Hep3B in vitro

Đỗ Minh Trung; Đỗ Quyết; Hồ Anh Sơn; Phạm Thế Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đỗ Thị Tuyên; Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Hà
Nội khoa Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3190
[4]

Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một số cytokine trong huyết tương của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được điều trị bằng ghép tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn

Lê Thị Bích Phượng; Đỗ Quyết; Lê Văn Đông; Cấn Văn Mão; Nguyễn Lĩnh Toàn; Nguyễn Viết Nhung; Đồng Khắc Hưng; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ của Activin-a ở phụ nữ có thai ≤ 7 tuần 

Đào Nguyên Hùng; Đỗ Minh Trung; Vũ Tùng Sơn; Dương Tiến Vinh;Trần Văn Khoa;Phạm Thị Thanh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868
[6]

Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của viên nang Prodigiosin trên động vật thực nghiệm

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thái Biềng; Nguyễn Duy Bắc; Đặng Thị Kim Ngân; Hoàng Xuân Cường; Phạm Văn Hiển
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1868
[7]

Đánh giá hoạt tính độc tố tả tách chiết từ môi trường nuôi cấy trên dòng tế bào Hepa-1C1C7 và H4-II-E-C3

Đỗ Minh Trung; Nguyễn Minh Phương; Phạm Thế Tài; Lê Văn Đông
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2376
[8]

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ Interleukin-8 trong dịch cổ tử cung ở thai phụ dọa đẻ non

Bùi Đức Quyết; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Thị Minh Thanh; Trịnh Hùng Dũng; Nguyễn Duy ánh; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Nuôi cấy tăng sinh và cảm ứng biệt hóa In vitro tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào tạo xương

Đỗ Minh Trung; Đặng Thị Thư; Nguyễn Văn Phòng; Nguyễn Thùy Dương; Nông Văn Hải; Lê Văn Đông
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[10]

Nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào da Keratin

Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người

Đỗ Minh Trung; Phạm Văn Trân; Nguyễn Bảo Trân; Trần Hải Anh; Toshiko Yoshida; Toshio Nikaido
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-2376
[12]

Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta

Phạm Văn Trân; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Toshio Nikaido
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[13]

Một số đa hình đơn và đột biến điểm trên exon 7 của gen Parkin trên bệnh nhân Parkinson

Trần Thị Thu Hà; Nguyễn Duy Bắc; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Sơn; Trần Hải Anh
TC Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0004
[14]

Đánh giá tính sinh miễn dịch của tế bào gốc trung mô màng dây rốn người khi ghép dị loài vào vết bỏng sâu trên thỏ thực nghiệm

Phan Minh Hoàng; Đinh Văn Hân; Khuất Duy Thái; Đỗ Minh Trung; Lê Văn Đông
Tạp chí Y học thảm học và bỏng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[15]

Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan

Phạm Hồng Thái; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; v.v...
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2376
[16]

Phân tích sự đa hình kiểu gen APOE ở các bệnh nhân mắc bệnh Alzhemer

Nguyễn Duy Bắc; Hoàng Văn Lương; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012
[17]

Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer

Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Lê Thị Kim Dung; Hoàng Văn Lương; Đỗ Minh Trung
Tạp chí Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7012
[18]

Nghiên cứu đánh giá hoạt tính ức chế sự tăng sinh, di cư và xâm lấn của prodigiosin trên dòng tế bào ung thư gan Hep3B in vitro

Đỗ Minh Trung, Đỗ Quyết, Hồ Anh Sơn, Phạm Thế Tài, Nguyễn Lĩnh Toàn, Đỗ Thị Tuyên, Mai Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Hà
Tạp chí Nội Khoa. Số 21: 41-49 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu sản xuất kháng thể bán phần chuỗi đơn trung hòa SARS-CoV-2 từ Escherichia coli dùng trong điều trị COVID-19

Nguyễn Thùy Trang, Nguyễn Minh Hòa, Đinh Công Minh Trí Nguyễn Trương Trọng Nghĩa, Vũ Văn Thắng Nguyễn Thị Thanh Trúc, Đoàn Chính Chung, Nguyễn Mai Khôi Ưng Trọng Thuấn, Trần Thị Như Mai, Trịnh Thanh Hùng, Đỗ Quyết, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Trường Giang, Đỗ Minh Trung, Bruce May, Hồ Nhân, Đỗ Minh Sĩ
Tạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 46. Số Đặc biệt chuyên đề về covid 19. Tr:132-143. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Biểu hiện kháng thể đơn dòng kháng SARS-CoV-2 trên dòng tế bào CHO (Chinese Hamster Ovary)

rần Thảo Vi, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Việt Anh Hứa, Hoàng Quốc Huy, Cao Thị Bằng Giang, Huỳnh Văn Chung, Nguyễn Thị Thu Mỹ, Cao Minh Ngọc, Y Lim Niê Nguyễn Thị Thùy Trang, Trịnh Thanh Hùng, Đỗ Quyết Hoàng Văn Lương, Nguyễn Trường Giang, Đỗ Minh Trung, Bruce May, Đoàn Chính Chung, Hồ Nhân, Đỗ Minh Sĩ
Tạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 46. Số Đặc biệt chuyên đề về covid 19. Tr:144-153. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu tác dụng giảm đau, chống viêm của viên nang Prodigiosin trên động vật thực nghiệm

Nguyễn Văn Thư, Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Uyển, Võ Thị Mỹ Nương, Đỗ Minh Trung
Kỷ yếu hội thảo Quốc gia - Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến, bảo quản và phát triển thực phẩm bảo vệ sức khỏe con người. Tr 340-348. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[22]

Characterization of anti-SARS-CoV-2 IgG antibodies in COVID-19 patients and post vaccinated people

Do Minh Trung, Do Quyet, Hoang Van Luong, Le Quynh Giang, Hoang Xuan Su, Le Phuong Linh, Ho Anh Son, Nguyen Viet Luong, Nguyen Truong Giang, Nguyen Tung Linh, Pham Ngoc Hung, La Quang Ho, Nguyen Thanh Xuan, Luong Cong Thuc
Journal of Military pharmaco medicine. Vol 46, N 6. Pp: 235-249 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một số cytokine trong huyết tương của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được điều trị bằng ghép tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn

Lê Thị Bích Phượng, Đỗ Quyết, Lê Văn Đông, Cấn Văn Mão, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Viết Nhung, Đồng Khắc Hưng, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam. Số 509(2): 344-350 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Cloning and expression OF of pigI gene in Escherichia coli BL21 (DE3)

Do Minh Trung, Do Hai Quynh, Nguyen Thuy Duong
Academia Journal of Biology. 43(3): 59–67 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Evaluating the plasma interleukin-1 beta and interleukin-8 levels in patients with chronic obstructive pulmonary diseases following treatment with allogeneic mesenchymal stem cell derived from umbilical cord tissues and platelet rich plasma

Do Minh Trung, Dao Ngoc Bang, Le Phuong Ha, Ta Ba Thang, Can Van Mao, Le Thi Bich Phuong, Dong Khac Hung
Vietnam Journal of Biotechnology. 21(1): 1-13. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn của viên nang mềm Hup A trên động vật thực nghiệm

Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Nguyễn Văn Huy, Nguyễn Văn Thư
Tạp chí Y Dược học Quân sự. Vol 48. Số chuyên đề Dược học. Tr: 330-342. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Scopolamine trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Cấn Văn Mão, Nguyễn Văn Thư
Tạp chí Y học Cộng đồng. Số 62(2). Tr: 296-302 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[28]

Nghiên cứu tác dụng tăng cường trí nhớ của viên nang mềm Hup A bằng mô hình Trimethyltin Chloride trên chuột nhắt trắng

Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Minh Trung, Trịnh Nam Trung, Nguyễn Thuỳ Linh, Nguyễn Văn Thư
Tạp chí Y học Cộng đồng. Số 65(3). Tr: 267-273. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[29]

Đặc điểm nồng độ TNF-α và Interleukin-6 huyết tương tại thời điểm chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bỏng nặng

Ngô Tuấn Hưng, Nguyễn Như Lâm, Nguyễn Hải An, Trần Đình Hùng, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Văn Đông, Lại Thị Nga, Nguyễn Thị Mai Hương
Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng. Số 4.Tr: 7-15 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[30]

Chủng vi khuẩn Serratia sp. HVQY-IGR mang gen mã hóa protein PigC tái tổ hợp

Nguyễn Thùy Dương, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Văn Thư, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Viết Lượng, Hồ Anh Sơn, Trần Văn Khoa, Trần Viết Tiến, Nguyễn Tùng Linh, Nguyễn Văn Long, Phạm Thế Tài, Lê Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Tuyên, Đỗ Hải Quỳnh, Nguyễn Bảo Anh, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hải Hà, Nông Văn Hải
Bằng Độc quyền Giải pháp hữu ích, Số 3300 Cấp theo quyết định số 53548/QĐ-SHTT, ngày 12/07/2023). Nơi cấp: Cục sở hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Chủng vi khuẩn Serratia sp. HVQY mang gen mã hóa protein PigI tái tổ hợp

Đỗ Minh Trung, Nông Văn Hải, Nguyễn Thuỳ Dương, Đỗ Hải Quỳnh, Hoàng Văn Lương, Trần Viết Tiến, Nguyễn Tùng Linh, Nguyễn Duy Bắc, Lê Thị Hồng Hạnh
Bằng Độc quyền Giải pháp hữu ích, Số 2352 Cấp theo quyết định số 6826w/QĐ-SHTT, ngày 03/06/2020. Nơi cấp: Cục sở hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Dịch tễ học, yếu tố nguy cơ, Dự phòng và điều trị đẻ non

Nguyễn Duy Bắc, Nguyễn Viết Trung, Đỗ Minh Trung, Đào Nguyên Hùng
Nxb Khoa học & Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bằng Tế bào gốc trung mô đồng loài từ mô dây rốn

Đỗ Minh Trung, Đồng Khắc Hưng, Nguyễn Viết Nhung
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

Effects of dioxin exposure on reproductive and thyroid hormone levels and male sexual function in airbase military workers in Vietnam

Tai Pham The; Muneko Nishijo; Manh Phan Van; Phuong Nguyen Minh; Thao Pham Ngoc; Hoa Vu Thi; Chuyen Nguyen Van; Nghi Tran Ngoc; Trung Do Minh; Long Dao Duc; Tuan Tran Ngoc; Son Trinh The; Hisao Nishijo
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[35]

Anti-Ulcer Activity of Spray-dried Powders Prepared from Aerial Parts Extracts of Ampelopsis cantoniensis

Minh Duc Nguyen, Quang Canh Tran, Minh Trung Do, Duc Thinh Pham, Hong Hanh Le, Duy Bac Nguyen, Van Thu Nguyen
Pharmacognosy Journal. 14(2):276-281 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Safety and immunogenicity of Nanocovax, a SARS-CoV-2 recombinant spike protein vaccine: Interim results of a double-blind, randomised controlled phase 1 and 2 trial

Thuy P. Nguyen…Trung M. Do,…Si M. Do
The Lancet Regional Health - Western Pacific. 2022;24:100474. doi: 10.1016/j.lanwpc.2022.100474 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[37]

Serum dioxin concentrations in military workers at three dioxin-contaminated airbases in Vietnam

Phan Van Manh, Pham The Tai, Nguyen Minh Phuong, Muneko Nishijo, Do Minh Trung, Pham Ngoc Thao, Ho Anh Son, Tran Van Tuan, Nguyen Van Chuyen, Nguyen Van Long, Nguyen Van Khoi, Nguyen Tung Linh, Hoang Van Luong, Do Ba Quyet
Chemosphere. 2021 Mar; 266:129024 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Prevalence, species distribution and antifungal susceptibility of Candida albicans causing vaginal discharge among symptomatic non-pregnant women of reproductive age at a tertiary care hospital, Vietnam

Do Ngoc Anh, Dao Nguyen Hung , Tran Viet Tien , Vu Nhat Dinh , Vu Tung Son, Nguyen Viet Luong, Nguyen Thi Van, Nguyen Thi Nhu Quynh, Nguyen Van Tuan, Le Quoc Tuan, Nguyen Duy Bac, Nguyen Khac Luc, Le Tran Anh and Do Minh Trung
BMC Infectious Diseases. (2021) 21:523. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[39]

Isolation and Structural Characterization of Compounds from Blumea lacera

Xuan Phong Pham, Tran Thi Tuyet Nhung, Hoai Nam Trinh, Do Minh Trung, Dang Truong Giang, Binh Duong Vu, Van Thu Nguyen, Chu Van Men
Pharmacognosy Journal, Vol 13, Issue 4: 1-6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

The inhibitory effect of anti-urease IgY on Helicobacter pylori infection in Swiss albino mice

Long Hoang Do, Thang Thuat Vi, Hong Thu Le, Trung Minh Do, Dai Khac Do, Dung Dang Nguyen, Dong Van Le, Phuc Hoang Nguyen, Thang Nguyen
Pharmaceutical Sciences Asia. Volume 48(3): 255-268 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Isolation and Differentiation of Amniotic Membrane Stem Cells Into Keratinocytes

Dam Thi Phuong Lan, Pham Thai Binh, Nguyen Thi Quynh Giang, Can Van Mao, Dang Thanh Chung, Nong Van Diep, Do Minh Trung and Pham Van Tran
Cell Transplantation. Volume 29: 1–7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[42]

Allogeneic umbilical cord-derived mesenchymal stem cell transplantation for treating chronic obstructive pulmonary disease: a pilot clinical study. Stem Cell Research & Therapy. 11(60): 1-14.

Phuong Le Thi Bich, Ha Nguyen Thi, Hoang Dang Ngo Chau, Tien Phan Van, Quyet Do, Hung Dong Khac, Dong Le Van, Luc Nguyen Huy, Khan Mai Cong, Thang Ta Ba, Trung Do Minh, Ngoc Vu Bich, Nhat Truong Chau and Phuc Van Pham
Stem Cell Research & Therapy. 11(60): 1-14 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[43]

Regulation of p38MAPK-mediated dendritic cell functions by the deubiquitylase otubain 1

Nguyen Thi Xuan, Do Minh Trung, Nghiem Ngoc Minh, Vu Xuan Nghia, Nguyen Van Giang, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Linh Toan, Truong Dinh Cam, Nguyen Thanh Nga, Tran Viet Tien and Nguyen Huy Hoang
HLA. 1–9. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[44]

Association of dioxin exposure and reproductive hormone levels in men living near the Bien Hoa airbase, Vietnam

Hoang Van Luong, PhamThe Tai, MunekoNishijo, DoMinh Trung, PhamNgoc Thao, PhamVan Son, Nguyen Van Long, Nguyen Tung Linh, Hisao Nishijo
Science of the Total Environment. 628–629. Pp:484–489 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[45]

Identification of Vietnamese native Dendrobium species based on ribosomal DNA internal transcribed spacer sequence

Tran Duy Duong, Khuat Huu Trung, La Tuan Nghia, Nguyen Thi Thanh Thuy, Pham Bich Hien, Nguyen Truong Khoa, Tran Hoang Dung, Do Minh Trung, Tran Dang Khanh
Advanced Studies in Biology. Vol. 10, no. 1. Pp:1-12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

Identification of Candidate Gene SalT and Designing Markers Involving in Salt Tolerance of Vietnamese Rice Landraces

K.H. Trung, N.T. Khoa, N.T. Diep, T.T. Thuy, D.T.T. Ha, T.D. Cuong, T.D. Xuan, D.M. Trung, N.N. Toan, P.T. Quyen, L.H.Linh, T.D.Khanh
International Letters of Natural Sciences. Vol 63. pp 1-9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[47]

Klotho sensitive regulation of dendritic cell functions by vitamin E

Nguyen Thi Xuan, Phi Thi Thu Trang, Nguyen Van Phong, Nguyen Linh Toan, Do Minh Trung, Nguyen Duy Bac, Viet Linh Nguyen, Nguyen Huy Hoang and Nong Van Hai
Biological Research. 49(1):45.1-9 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

Dioxin concentrations in blood and food consumption habits of a population living near bien hoa airbase-a “hot spot” of dioxin contamination in Vietnam

Pham The T, Nishijo M, Do Minh T, Pham Ngoc T, Hoang Van L, Tran Hai A, Nguyen Van L, Tran Ngoc N, Tran Van K, Dang Tien T, Nguyen Tung L, Pham Van Son, Nishijo H, Nakagawa H
International Symposium on Halogenated Persistent Organic Pollutants - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch âm đạo và giá trị của FFN trong tiên đoán đẻ non

Đỗ Tuấn Đạt; Lê Hoàng; Đỗ Minh Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868
[50]

Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất dioxin từ tế bào H4IIE

Nguyễn Minh Phương; Đỗ Minh Trung
Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2376
[51]

Khảo sát sự có mặt của Fetal Fibronectin tại dịch cổ tử cung và các yếu tố liên quan ở thai phụ đang chuyển dạ

Lê Hoàng; Ngô Minh Thắng; Thẩm Chí Dũng; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Shigeru Saito; Nguyễn Viết Trung
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[52]

Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non

Nguyễn Viết Trung; Đào Nguyên Hùng; Nguyễn Duy Bắc; Trần Hải Anh; Đỗ Minh Trung; Lê Hoàng; Shigeru Saito
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[53]

Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của bột acid amin thủy phân từ da cá tra, cá basa trên động vật thực nghiệm

Lê Thị Hồng Hạnh; Đỗ Minh Trung; Nguyễn Thanh Xuân; Mai Thị Minh Ngọc; Lê Thị Huyền Trang; Phạm Thị Tâm
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868
[54]

Đánh giá quy trình kỹ thuật sản xuất tế bào gốc mô mỡ tự thân theo công nghệ AdiStem tại Bệnh viện Bạch Mai

Mai Trọng Khoa, Trần Đình Hà, Nguyễn Quốc Tuấn, Đỗ Minh Trung, Phạm Cẩm Phương, Thiều Thị Hằng, Nguyễn Huy Bình, Ngô Thị Thu Hiền, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Lung, Phạm Hoài Thu
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Đánh giá kết quả phục hồi sụn khớp và cải thiện triệu chứng trên 48 khớp gối thoái hóa nguyên phát điều trị bằng liệu pháp tế bào gốc mô mỡ tự thân sau 06 tháng

Mai Trọng Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Mai Hồng, Trần Đình Hà, Phạm Hoài Thu, Bùi Hải Bình, Phạm Cẩm Phương, Đỗ Minh Trung, Thiều Thị Hằng
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

ĐẶC ĐIỂM PHÂN LẬP, NUÔI CẤY, HOẠT HÓA TẾ BÀO GỐC MÔ MỠ CỦA BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 – HỌC VIỆN QUÂN Y

Đỗ Minh Trung, Tạ Việt Hưng, Phạm Văn Trân, Lê Văn Đông, Đoàn Văn Đệ, Nguyễn Thị Phi Nga, Trần Viết Tiến
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[57]

Tạo dòng tế bào cảm biến sinh học với các chất Dioxin từ tế bào H4IIE

Nguyễn Minh Phương, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[58]

Mối liên quan nồng độ Interleukin 8 trong dịch cổ tử cung với viêm âm đạo ở thai phụ đẻ non

Nguyễn Viết Trung, Đào Nguyên Hùng, Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Đỗ Minh Trung, Lê Hoàng, Shigeru Saito
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[59]

Nghiên cứu phân lập vi khuẩn và tách chiết enzym urease từ môi trường nuôi cấy Helicobacter pylory

Đỗ Hoàng Long, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[60]

Nghiên cứu biểu hiện một số dấu ấn sinh học của tế bào gốc màng ối

Phạm Văn Trân, Huỳnh Quang Thuận, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Nghiên cứu tuyển chọn và nuôi cấy vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) sinh độc tố tả in vitro

Đỗ Minh Trung, Phạm Thế Tài, Hoàng Đắc Thăng, Lê Thu Hồng, Lê Thu Hà, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

Nghiên cứu biểu hiện một số dấu ấn sinh học của tế bào gốc màng ối

Phạm Văn Trân, Huỳnh Quang Thuận, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Nuôi cấy tăng sinh và cảm ứng biệt hóa in vitro tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào tạo xương

Đỗ Minh Trung, Đặng Thị Thu, Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Thùy Dương, Nông Văn Hải, Lê Văn Đông
Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Nghiên cứu tạo dòng tế bào cảm biến sinh học phát hiện dioxin

Nguyễn Minh Phương, Đỗ Minh Trung
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

Nghiên cứu tần suất các alen của 15 locus gen hệ indentifiler của người việt (dân tộc kinh)

Nguyễn Văn Hà, Đỗ Minh Trung, Dương Thị Thu Thủy
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[66]

Nghiên cứu chế tạo và xác định sự biểu hiện của một số dấu ấn của tế bào gốc trong màng ối người đông khô

Đỗ Minh Trung, Trần Hải Anh, Nguyễn Bảo Trân, Toshio Nikaido, Phạm Văn Trân
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[67]

Phân lập tế bào gốc từ màng ối người: Tác dụng của một số enzym phân cắt mô và biểu hiện dấu ấn Oct-4 của tế bào gốc màng ối

Phạm Văn Trân, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Bảo Trân, Dương Thị Tuyết, Nguyễn Văn Hóa, Trần Ngọc Tuấn
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[68]

Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và nhận biết tế bào gốc từ màng ối người

Đỗ Minh Trung, Phạm Văn Trân, Nguyễn Bảo Trân, Trần Hải Anh, Toshiko Yoshida, Toshio Nikaido
Tạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[69]

Nghiên cứu biệt hóa in vitro tế bào gốc trung mô màng dây rốn người thành tế bào xương

Đỗ Minh Trung, Đặng Thị Thu, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[70]

Phân lập và nuôi cấy biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan và tế bào beta

Phạm Văn Trân, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Toshio Nikaido
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[71]

Tác dụng in vitro của kháng thể IgY kháng trực khuẩn mủ xanh trên vết thương bỏng thực nghiệm nhiễm trực khuẩn mủ xanh

Tim Sunnary, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[72]

Nghiên cứu chế tạo kháng thể từ lòng đỏ trứng gà kháng trực khuẩn mủ xanh bằng phương pháp gây miễn dịch cho gà mái đẻ trứng

Tim Sunnary, Đỗ Minh Trung, Lê Thu Hồng, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[73]

Nuôi cấy, biệt hóa tế bào gốc màng ối thành tế bào gan

Phạm Hồng Thái, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Duy Bắc, Nguyễn Lĩnh Toàn, Trần Hải Anh, Phạm Văn Trân
Tạp chí Sinh lý Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[74]

Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) bằng công nghệ chế tạo IgY ở gà

Trương Quí Kiên, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông
Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[75]

Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng Edwardsiella ictaluri gây bệnh mủ gan ở cá tra bằng công nghệ tạo kháng thể IgY ở gà

Hoàng Trung Kiên, Đỗ Khắc Đại, Nguyễn Ngọc Tuấn, Đỗ Minh Trung, Dương Thị Hương Giang, Lê Văn Đông
Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[76]

Nghiên cứu tách chiết tinh sạch kháng thể IgY từ lòng đỏ trứng gà

Đỗ Minh Trung, Hoàng Trung Kiên, Lê Văn Đông
Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[77]

Nghiên cứu chế tạo bộ xét nghiệm ELISA phát hiện nọc của bốn lòai rắn độc thường gặp ở Việt Nam và ứng dụng chẩn đoán rắn độc cắn trên mô hình thực nghiệm

Đỗ Khắc Đại, Đỗ Minh Trung, Nguyễn Đặng Dũng, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[78]

Nghiên cứu phân lập tế bào gốc trung mô từ màng bao dây rốn trẻ sơ sinh

Phạm Thúy Trinh, Trương Định, Trương Thị Thu Huyền, Phạm Văn Phúc, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông
Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[79]

Nghiên cứu xây dựng qui trình phát hiện dộc tố tetrodotoxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Đỗ Minh Trung, Trương Thị Thu Hiền, Hoàng Văn Lương, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[80]

Nghiên cứu tách chiết độc tố phospholipase A2 từ nọc rắn hổ mèo (Naja siamensis)

Nguyễn Cẩm Vân, Lê Thị Phương Thảo, Hoàng Anh Tuấn, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông
Tạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[81]

Phân tích trình tự exon 17 của gen APP trên bệnh nhân Alzheimer

Nguyễn Duy Bắc, Trần Hải Anh, Lê Thị Kim Dung, Hoàng Văn Lương, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[82]

Phân tích sự đa hình kiểu gen Apoe ở các bệnh nhân mắc bệnh nhân Alzheimer

Nguyễn Duy Bắc, Hoàng Văn Lương, Trần Hải Anh, Lê Thị Kim Dung, Đỗ Minh Trung
Tạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[83]

Đánh giá tính sinh miễn dịch của tế bào gốc trung mô màng dây rốn người khi ghép dị loài vào vết bỏng sâu trên thỏ thực nghiệm

Phan Minh Hoàng, Đinh Văn Hân, Khuất Duy Thái, Đỗ Minh Trung, Lê Văn Đông
Tạp chí Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[84]

MOLECULAR DIVERSITY OF NBS-LRR DISEASE RESISTANCE GENE (RGAs) IN VIETNAMESE RICE VARIETIES

T. D. DUONG, K. H. TRUNG, N. T. KHOA, T. D. VUONG, C. T. HUONG, D. M. TRUNG, F. C. CHEN, L. T. NGHIA, N. N. TOAN and T. D. KHANH
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[85]

Isolation and In Vitro Osteogenic Differentiation of Mesenchymal Stem Cells from Human Umbilical Cord Lining

Do Minh Trung, Dang Thi Thu, Hoang Van Luong, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh, Le Van Dong
Pensee Journal - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu sự biến động về sức khỏe bệnh tật và nồng độ dioxin ở người có nồng độ dioxin cao; đề xuất giải pháp điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc tự thân trong điều trị bệnh thoái hóa khớp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Phụ lục đề tài: Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ dự phòng và điều trị đẻ non ở thai phụ tại khu vực phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[4]

Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ dự phòng và điều trị đẻ non ở thai phụ tại khu vực phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu thành phần hóa học và một số hoạt tính sinh học chi bọ chó (Buddleja) họ Bọ chó (Buddlejaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất Prodigiosin từ vi khuẩn tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét và mô hình kết hợp quân dân y trong phòng chống bệnh sốt rét ở khu vực trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng tế bào gốc trung mô đồng loài trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/02/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu bổ sung về ảnh hưởng của chất độc hóa học/dioxin do Mỹ sử dụng trong chiến tranh đối với môi trường và con người Đề xuất giải pháp khắc phục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên
[11]

Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người - Phụ lục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[12]

Hợp tác nghiên cứu quy trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ thành phần loài và tình trạng kháng thuốc của nấm Candida gây viêm sinh dục ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại một số bệnh viện Hà Nội; Đề xuất các giải pháp dự phòng và điều trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên
[14]

Nghiên cứu phòng và chữa bệnh mủ gan cá Tra bằng kháng thể đặc hiệu chống vi khuẩn Edwardsiella ictaluri

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia
[15]

Nghiên cứu chế tạo bộ xét nghiệm miễn dịch chẩn đoán rắn độc cắn tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Tham gia
[16]

Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng trực khuẩn mủ xanh bằng công nghệ tạo globulin miễn dịch lòng đỏ trứng gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Quân y
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Tham gia
[17]

Ứng dụng công nghệ sinh học vào phân lập và tuyển chọn vi khuẩn tả Vibrio cholerae gây tiêu chảy cấp, tách chiết tinh sạch độc tố tả, xây dựng ngân hàng vi sinh vật và độc tố làm nguyên liệu chế tạo antidote

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký
[18]

Hợp tác nghiên cứu qui trình sản xuất một số chế phẩm sinh học từ tế bào gốc màng ối người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thư ký
[19]

Nghiên cứu Biệt hóa Tế bào gốc trung mô màng dây rốn thành tế bào xương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thư ký
[20]

Nghiên cứu tạo dòng tế bào cảm biến sinh học đặc hiệu để ứng dụng phát hiện Dioxin trong máu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thư ký
[21]

Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi Trường
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thư ký Đề tài cấp nhà nước
[22]

Xây dựng qui trình phát hiện độc tố tetrodotoxin chẩn đoán ngộ độc cá nóc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Quân y
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Nghiên cứu quy trình nuôi cấy tế bào trên nền màng polymer sinh học PHB

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh cấp nhà nước