Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478722
PGS. TS Võ Thị Bích Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu hệ gen
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Võ Thị Bích Thủy, Bùi Thùy Linh, Vũ Minh Thương, Nghiêm Ngọc Minh Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Hồ Trường Giang; Võ Thị Bích Thủy; Nghiêm Ngọc Minh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Đào Ngọc Bằng; Tạ Bá Thắng; Nguyễn Chí Tuấn; Võ Thị Bích Thủy Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Đào Ngọc Bằng; Tạ Bá Thắng; Nguyễn Chí Tuấn; Võ Thị Bích Thủy Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Võ Thị Bích Thủy; Nguyễn Tuấn Hùng; Nghiêm Ngọc Minh Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[6] |
Nguyễn Thanh Việt; Võ Thị Bích Thủy Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[7] |
Khảo sát mức độ biểu hiện gen độc của một số chủng Salmonella phân lập từ các mẫu thịt tại Hà Nội Nguyễn Thị Hoài Thu; Nguyễn Thanh Việt; Nghiêm Ngọc Minh; Võ Thị Bích ThủySinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[8] |
Phân tích đa dạng di truyền hệ gen ty thể và nguồn gốc tiến hóa của sáu giống lợn bản địa Việt Nam Bùi Anh Tuấn; Nguyễn Đức Hiếu; Nghiêm Ngọc Minh; Võ Thị Bích ThủyKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Nguyễn Văn Phòng; Dương Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Kiều Ly; Võ Thị Bích Thủy Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Võ Thị Bích Thủy; Nông Văn Hải; Jeung Eui-Bac Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 29/01/2021 - 28/01/2025; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu biến đổi gen nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2015 - 01/05/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |