Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.27350

GS. TSKH Vũ Quang Mạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

FIFTY-ONE VIETNAMESE TRADITIONAL MEDICINES DERIVED F-ROM INVERTEBRATE ARTHROPDS (ARTHROPODA) AND ANNELIDS (ANNELIDA)

Vũ Quang Mạnh, Phạm Thị Xuân, Lê Thành Long, Trần Búi Phúc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Hòa Bình - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Nghiên cứu bước đầu về môi trường sống của Cà cuống (Lethocerus indicus) trong điều kiện thí nghiệm

Trần Bùi Phúc, Bùi Thanh Kiệt, Nguyễn Thị Ánh Ngọc, Nguyễn Quang Trường, Lương Quang Tưởng, Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Ảnh hưởng của mật độ cá nuôi đến chất lượng nước và tăng trưởng của cá điêu hồng và rau trong hệ thống thủy canh kết hợp vi tảo

Cô Thị Kính, Nguyễn Thành Nho, Võ Thị Diệu Hiền, Lê Quang Huy, Trà Văn Tung, Vũ Quang Mạnh, Lê Thái Hoàng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

TÀI NGUYÊN ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP (ARTHROPODA) VÀ GIUN ĐỐT (ANNELIDA) SỬ DỤNG TRONG CÁC BÀI THUỐC TRUYỀN THỐNG CỦA VIỆT NAM

Vũ Quang Mạnh, Lê Thị Hường Hoa, Trà Văn Tung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Hòa Bình - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation. Pensoft Publishers, Sofia-Moscow. 1-212 pp.

Vu Quang Manh
Pensoft Publishers, Sofia-Moscow. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[6]

Панцирных клещеи (Acari: Oribatei) Вьетнама.

Криволуцкий Д. А., Ву Куанг Мань и Фан Tхе Вьет
Тропическая медицина, Tом I, Тропцентр, Наука, Москва - Xаной, с. 152-167 (In Russ.) - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN:
[7]

Влияние на някои основни природни и антропогенни фактори върху формирането на oрибатидните съобщеcтвa в северната част на Виетнам.

Цонев H., Ву Куанг Maнх
- Cъвременната постижения на Българската Зоология, Българската Aкадемия на Hауките: Институт по Зооология София, с. 192 -196 (in Bulgarian) - Năm xuất bản: 1987; ISSN/ISBN:
[8]

Панцирных клещеи (Oribatei, Acari) долины Красной реки Вьетнамa.

Ву Куанг Мань, Желева М., Цонев И.
" – Б. P. Стриганова (ред.) Почвенной фаунa и почвенноe плодородиe, Москва , Наука, c. 601-604 (In Russ.) - Năm xuất bản: 1987; ISSN/ISBN:
[9]

Фаунистично-екологично проучване на oрибатeите (Acari: Oribatei) в агроекосистеми в северната част на Виетнам

Ву Куанг Maнx, М. Желева, И. Цонев
Конференция по иcледване на екосистемите и опазване на прироната среда, София, България, Maй 1985, с. 93 -102 (in Bulgarian) - Năm xuất bản: 1985; ISSN/ISBN:
[10]

Численность и распреднление микроартропод в почвах тропического леса плато Таинуен (Вьетнам)

Нгуен Чи Тиен, Ву Куанг Мань
Экология (Russian Journal of Ecology), 2, 73-75 - Năm xuất bản: 1988; ISSN/ISBN:
[11]

Численность и распреднление микроартропод в почвах тропического леса плато Таинуен (Вьетнам)

Нгуен Чи Тиен, Ву Куанг Мань
Экология (Russian Journal of Ecology), 2, 73-75 - Năm xuất bản: 1988; ISSN/ISBN:
[12]

New Oribatids (Oribatei, Acari) from the Northern part of Vietnam

Jeleva M., Vu Quang Manh
Acta Zoologica Bulgarica, 33, 10-18 - Năm xuất bản: 1987; ISSN/ISBN:
[13]

Преварительнные результaты иследовании некоторых групп почвенных животных тропичекого леса Tаингуена (Центрaльного Плато), Вьетнам

Xoанг Ким Xой, Нгуен Чи Тиен, Нгуен Чунг Ту, Ву Куанг Мань
Экология (Russian Journal of Ecology), 5, 77-79 - Năm xuất bản: 1983; ISSN/ISBN:
[14]

A new semislug of the genus Laocaia (Gastropoda, Pulmonata, Helicarionidae) from Vietnam.

Dedov I., Schneppat U., Manh Quang Vu, Nguyen Quoc Huy
2019: ZooKeys, 846:19–30.Doi:10.3897/zookeys.846. 34372, http://zookeys.pensoft.net - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

A new locality of the rare snail Plectostoma tonkinianum (Dautzenberg & Fisher, 1905) (Gastropoda: Caenogastropoda: Diplommatidae) in Southern Vietnam.

Dedov I., Manh Quang Vu, Nam Hai Tran
2019: Historia naturalis bulgarica, 39: 1–3. ISSN 0205-3640 (print) / ISSN 2603-3186 (online). - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Oribatid mite community (Acari: Oribatida) in the mangrove forest of the Cat Ba Biosphere reserve, northern Vietnam

Manh Quang Vu, Hien Thu Lai, My Tra Ha
Comptes rendus de l’Académie bulgare des Sciences - Доклади на Българската академия на науките. Tome 72, No 8: BIOLOGY-Ecology, 1060-1068. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation, Part 1: 1-108

Vu Quang Manh
Pensoft Publishers, Sofia-Moscow - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[18]

The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation, Part 2: 109-139

Vu Quang Manh
Pensoft Publishers, Sofia-Moscow - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[19]

The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation, Bìa

Vu Quang Manh
Pensoft Publishers, Sofia-Moscow - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[20]

The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation, Part 3: 140-204

Vu Quang Manh
Pensoft Publishers, Sofia-Moscow - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[21]

VIETNAM SOIL ECOLOGY SOCIETY (VNSES) - SCIENTIFIC ACTIVITIES AND SITUATION

Vu Quang Manh, Vu Van Tuyen, Lai Thu Hien, 2016
.- The XVII International Colloquium on Soil Zoolog, 22-26 August 2016, Nara, Japan, 1-27pp. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

Zoogeographical division of Vietnam based on the oribatid mite (Acari: Oribatida) fauna.- Tạp chí Sinh học, 37(3): 353-361.

Vũ Quang Mạnh, 2015
Tạp chí Sinh học, 37(3): 353-361. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Warming threat compounds habitat degradation impacts on a tropical butterfly community in Vietnam.- Global Ecology and Conservation 8(2016) 203-211

Timothy C. Bonebrake, Evan J. Pickett, Toby P.N. Tsang, Chung Yun Tak, Manh Quang Vu, Lien Van Vu
Global Ecology and Conservation 8(2016) 203-211 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[24]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[25]

Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của thủy tức nước ngọt (Hydra oligactis Pallas, 1766) nuôi trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 103-110. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[26]

Cấu trúc quần xã xã ve giáp (Acari: Oribatida) như yếu tố chỉ thị sinh học sự biến đổi sinh cảnh ở Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.

Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 268-274 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Oribatid mites (Acari:Oribatida) as an intermediate host of tapeworms (Cestoda) in the soil ecosystem of Vietnam.

Vu Quang Manh, Do Thi Duyen, Chu Thi Hanh
Journal of Science of HNUE: Chemical and Biological Science, Vol. 59, No. 9, pp. 74-80, , ĐHSP Hà Nội, Việt Nam. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

The oribatid mite (Acari: Oribatida) fauna of Vietnam – systematic structure and zoogeographical character.

Vu Quang Manh, Nguyen Huy Tri, Lai Thu Hien, Ha Tra My, B. Georgiev, G. Vasileva, L. Penev, P. Stoev
Proceedings of the first VAST-BAS Workshop on Science and Technology, Ha Long, Vietnam, November 20-21, 2014, 385-390, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu sự biến động thành phần loài thuộc bộ Ve giáp (Acari: Oribatida) ở khu công nghiệp Phúc Yên, Vĩnh Phúc và phụ cận năm 2012.

Đào Duy Trinh, Hứa Thị Huệ, Nông Thị Kiều Hoa, Phạm Văn Ngọc, Trần Văn Vinh, Vũ Quang Mạnh
Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, Hà Nội 10-11/4/2014, 979-984 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[30]

Đa dạng thành phần loài của quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.

Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền
Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, Hà Nội 10-11/4/2014, 916-928 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[31]

Vai trò mang truyền sán dây (Cestoda) của Ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.

Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Huy Trí, Nguyễn Thị Hoa
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 137-146 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu biến động cấu trúc mật độ và tỷ lệ thành phần của nhóm động vật Chân khớp bé (Microarthropoda) tại khu công nghiệp xi măng Tiên Sơn và phụ cận Ứng Hòa.

Đào Duy Trinh, Dương Minh Huệ, Vũ Quang Mạnh
Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1685-1690 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[33]

Đặc điểm phân bố theo sinh cảnh và theo mùa của quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.

Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến
Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1673-1678 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Tính đa dạng của Oribatida ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình.

Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2013
Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 769-773 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[35]

Đa dạng thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) và phân bố của chúng ở hệ sinh thái đất vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.

Vũ Quang Mạnh, Lại Thu Hiền, Nguyễn Huy Trí, 2013:
Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1491-1497 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[36]

The Oribatida (Acari: Oribatida) fauna of Vietnam - Systematics, zoogegraphy and zonation, formation and role in the soil ecosystem.

Vu Quang Manh
BULGARIAN ACADEMY OF SCIENCES (BAS): Institute of Biodiversity and Ecosystem Research (IBER), Sofia. 1-205 pp. (www.ecolab.bas.bg/main/ Members/ gpv/ Vu.../ Vu_Manh_Thesis_all.pdf‎) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[37]

Butterfly diversity and habitat variation in a disturbed forest in northern Vietnam.

Lien V. Vu, Timothy C. Bonebrake, Manh Q. Vu and Nha T. Nguyen
The Pan-Pacific Entomologists, 91(1): 29-38, Print ISSN: 0031-0603, Online ISSN: 2162-0237, The Pacific Entomological Society, USA. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[38]

A review of the Genus Papillacarus (Acari: Oribatida: Lohmanniidae) in Vietnam with remarks on taxonomic status of P. arboriseta.

Manh Q. Vu, Tien H. Nguyen, Lien V. Vu, 2014
Acta Zoologica Bulgarica, 66(2), 165-172, BAS, Bulgaria - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Oribatid soil mite (Acari: Oribatida) of northern Vietnam: Species distribution and densities according to soil and habitat type.

Vu Q. M., 2012
The Pan-Pacific Entomologist, 87(4), 209-222, ISSN: 0031-0603, USA - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[40]

Two new species of oribatid mites (Acari: Oribatida) from Phong Nha - Ke Bang National park of Vietnam.

Ermilov S.G. & Quang Manh Vu
International Journal of Acarology, Vol. 38, No2, 160-167, ISSN: 0164-7954, USA - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Application of DNA analyses on Study of Systematics and Phylogeny of Vietnam’s Oribatid Mites (Acari: Oribatida), Nov. 2010,

Vu Quang Manh
DAAD Study report, University of Gottingen, 1-5 pp. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[42]

Giảng dạy và nghiên cứu triết học trong khoa học sự sống.

Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải
Kỷ yếu hội thảo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy triết học trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa, Khoa Giáo dục chính trị ĐHSP Hà Nội, H., 7/11/2011, 65-69 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Đại học Sư phạm Hà Nội phát triển theo định hướng đào tạo đa ngành.

Vũ Quang Mạnh
Bộ GD và ĐT: Đại học Sư phạm Hà Nội 60 năm xây dựng và phát trển, Nxb ĐHSP Hà Nội, H., 302-309 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

Đời sống côn trùng quanh ta, T. 3, Côn trùng cánh Màng, cánh Nửa và Không cánh (Hymenoptera, Hemiptera)

Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thanh Thủy, 2009
Nxb Giáo dục, H., 1-144 tr. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[45]

Cấu trúc Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) yếu tố chỉ thị sinh học điều kiện môi trường ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, Quảng Bình.

Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh
Tạp chí bảo vệ thực vật, XXXXI, 1- 2012, 41-44 ( - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[46]

Redescription of Papilacarus hirsutus with remarks on taxonomical status of Papilacarus arboriseta (Acari: Oribatida: Lohamanniidae).

Ermilov S.G., Shimano S., Vu Q. M.,
Acarology Vol. 51, No2, 155-163, ISSN: 0044-586X., France - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

Galumna (Cosmogalumna) tenensis, a new species from North Western of Vietnam (Acari: Oribatida: Galumnidae)

Ermilov S.G., Vu Q. M., Nguyen H. T., 2011
International Journal of Acarology Vol. 37, Suppl. 1, 53-60, USA - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[48]

Côn trùng (Insecta) trong cấu trúc thức ăn của lưỡng cư và bò sát tại tỉnh Nam Định.

Nguyễn Đức Hùng, Ngô Như Hải, Vũ Quang Mạnh
Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học quốc gia, Lần thứ 7, Nxb Nông nghiệp, H., 9-10/5/2011, 91-98 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[49]

Ve giáp (Acari: Oribatida) ở Vườn quốc gia Bến En (Thanh Hóa) và Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình) và một số vùng liên quan.

Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải, Nguyễn Hải Tiến
Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Nxb Nông nghiệp, H., 21/10/2011, 214-219 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Ghi nhận loài cà cuống mới Kirkaldyia deyrolli (Vuillefroy, 1864) (Lethocerinae, Belostomatidae) cho khu hệ Việt Nam.

Vũ Quang Mạnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Nxb Nông nghiệp, H., 21/10/2011, 206-213 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[51]

Giáo dục Đại học Hoa Kỳ - Cơ hội và thách thức.

Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Giáo dục, 223, 1: 59-61 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[52]

Con người và Môi trường - Sinh thái học nhân văn

Vũ Quang Mạnh, Hoàng Duy Chúc
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[53]

Perxylobates thanhoaensis, a new species of Oribatid Mite from Vietnam (Acari: Oribatida: Haplozetidae.

Ermilov S.G., Vu Q. M., Trinh T. T. and Dao D. T.
International Journal of Acarology, Vol. 37, No.2, April 2011, 161-166, ISSN: 0164-7954, USA - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

Two new species of Oribatid Mites (Acari: Oribatida) from Vietnam.

Vu Quang Manh, Ermilov S.G., Dao Duy Trinh
Tạp chí sinh học 2010, 32(3), tr. 12-19 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[55]

Dẫn liệu về thành phần loài, đặc điểm phân bố và địa động vật khu hệ Oribatida (Acari) ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Đào Duy Trinh, Trịnh Thị Thu, Vu Quang Manh
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 26, 1, 2010: 49-56 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[56]

Giảng dạy về sinh vật biến đổi gen ở Chương trình Đại học Việt Nam

Vũ Quang Mạnh và ctv.
Hội nghị Quốc gia về Sinh vật biến đổi Gen và Quản lý an toàn thực phẩm, Tổng cục Môi trường và Viện Công nghệ sinh học, NXB KHTN va Công nghệ, 229-232 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[57]

Bước đầu khảo sát họ ong mật Apidae (Hymenoptera) ở một số vườn quốc gia của Việt Nam

Lê Xuân Huệ, Nguyễn Đăng Thìn, Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Bảo vệ Thực vật, 1 (223), 2009: 30-36 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[58]

Scorpions (Chelicerata: Scorpionida) - A vemomous Arthropod in VietNam.

Vu Quang Manh
Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội, 54, 1, 2009: 90-97 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[59]

Giống ve giáp Papillacarus Kunnst, 1959 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam

Vũ Quang Mạnh
Tạp chí Sinh học, 31, 1: 14-20 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[60]

On the DNA extraction from the giant water bugs Lethocerus sp. (Belostomatidae: Lethocerinae) for molecular genetics analysis.

Vu Quang Manh.
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN, 4, 159-166 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[61]

Tập tính học động vật và ứng dụng trong gây nuôi cà cuống và bọ cạp.

Vũ Quang Mạnh (Chủ biên), Lê Xuân Huệ
NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1-180tr., 1999. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[62]

Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thái đất.

Vũ Quang Mạnh (Chủ biên)
NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1-324tr. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[63]

Tập tính học động vật.

Vũ Quang Mạnh.
NXB Giáo dục, Hà Nội, 1-103tr - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[64]

Áp dụng phương pháp biểu đồ lưới trong nghiên cứu cấu trúc quần xã động vật.

Vũ Quang Mạnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Nxb Nông nghiệp, H., 504-508 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[65]

Ảnh hưởng của chế độ phân bón lên cấu trúc quần xã động vật chân khớp bé (Microarthropoda) ở đất canh tác Bắc Giang.

Vũ Quang Mạnh, Đỗ Huy Trình, Nguyễn Trí Tiến, Vương Thị Hòa.
Proceedings of the Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources, NXB. Nông nghiệp, Hanoi 4-5 August, 708-715, 2002. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[66]

Sinh thái học đất.

Vũ Quang Mạnh.
NXB ĐHSP Hà Nội, 1-265tr., 2003. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[67]

Họ Ve giáp Oppiidae Grandjean, 1954 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam. II. Các phân họ Oppiinae Grandjean, 1951 và Multioppiinae Balogh, 1983.

Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh.
Tạp chí Khoa học, ĐHQG HN, XXII, 4, 66-75, 2006. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[68]

Họ Ve giáp Oppiidae Grandjean, 1954 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam. I. Các phân họ Pulchroppiinae, Oppiellinae, Mystroppiinae, Brachyoppiinae, Arcoppiinae.

Vũ Quang Mạnh, Lê Thị Quyên, Đào Duy Trinh.
Tạp chí Sinh học, 28, 3, 1-8 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[69]

Ve giáp (Acari: Oribatida) trong cấu trúc nhóm chân khớp bé (Microarthropoda) ở vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Lưu Thanh Ngọc, Nguyễn Ngọc Phấn.
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB KH&HT, Hà Nội, 111-114, 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[70]

Giống ve giáp Perxylobates Hammer, 1972 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam.

Vũ Quang Mạnh, Lưu Thanh Ngọc, Đào Duy Trinh
Tạp chí Khoa học, ĐHQG HN, 23, 2S, 278-285 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[71]

Động vật chí Việt Nam, 21: Bộ ve giáp (Acari: Oribatida).Hà Nội, NXB Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, 1-355 tr., 2007.

Vu Quang Manh, 2007
NXB Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, 1-355 tr. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[72]

Cấu trúc quần xã chân khớp bé (Microarthropoda: Oribatida) ở đất liên quan đến loại đất ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.

Vũ Quang Mạnh, Lưu Thanh Ngọc, Nguyễn Hải Tiến
Tạp chí bảo vệ thực vật, 1(217), 9-14 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[73]

Vai trò của côn trùng trong cấu trúc nhóm động vật đất cỡ trung (Mesofauna) bình ở vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội.

Đặng Thúy Hiền, Đặng Việt Hà, Nguyễn Hải Tiến, Đào Duy Trinh, Trương Xuân Cảnh, Vũ Quang Mạnh
Báo cáo Khoa học Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ VI, Hà Nội, Nxb Nông nghiệp, 926-933 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[74]

Cấu trúc quần xã chân khớp bé (Microarthropoda: Oribatida, Collembola) ở đất liên quan đến đặc điểm thảm cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.

Vũ Quang Mạnh, Lưu Thanh Ngọc, Nguyễn Hải Tiến
Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 5(6), 81-86 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[75]

Microarthropod community structures (Oribatei and Collembola) in Tam Dao National Park, Vietnam.

Vu Quang Manh and Nguyen Tri Tien.
Journal of Biosciences, 25, 4, 379-386, 2000, ISSN: 0250-5991, India - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[76]

Biodiversity of Soil Animal Community - A Bioindicator of the Forest Successions in Vietnam.

Vu Quang Manh .
The 20th Annual International Conference on Soil, Sediments and Water, University of Massachusetts Amherst, USA - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[77]

The Termite (Isoptera) of Xuan Son national Park, nothern Vietnam.

Vu Q. M., H. H. Nguyen, R. Smith.
The Pan - Pacific Entomologists, 82(3), 85-94, 2007, ISSN: 0031-0603, USA - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[78]

Soil Microarthropod Community (Microarthropoda) Structures - A Bioindicator of the Climate Environmental Changes in Vietnam.

Vu Quang Manh
The 24th Annual International Conference on Soil, Sediments and Water, University of Massachusetts Amherst, USA - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và sinh học - sinh sản phát triển của Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus) ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Việt Nam, Mã số B2016-SPH-24
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Vấn đề mất cân bằng môi trường sinh thái nhân văn ở Việt Nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Việt Nam, Mã số B2014-17-59
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên
[3]

2013 - tới nay: Chủ trì Đề tài NCKH cấp Nhà nước NAFOSTED “Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật đất, vai trò chỉ thị biến đổi khí hậu môi trường của chúng ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Việt Nam NAFOSTED, Mã số: 106.14-2012.46
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành: Chuyên ngành Sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo, Mã số: B.2007-17-110 TĐ
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[5]

Động vật chí Việt Nam: Tác giả Chuyên khảo tập 21: Ve giáp (Acari: Oribatida)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước: Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1998 - 2010; vai trò: Thành viên
[6]

Sách Đỏ và Danh lục Đỏ Việt Nam: Chủ trì nội dung nghiên cứu «Bảo tồn loài cà cuống L. indicus»

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước: Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1992 - 2010; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu bản tồn nguồn gen cây trám đen, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Primary application of DNA analyses on Study of Systematics and Phylogeny of Vietnam's Oribatid Mites (Acari: Oribatida)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DAAD Germany
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Nghiên cứu bảo tồn bền vững cây gỗ đại thụ thôn Dương Phạm, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Cấu trúc quần xã Chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Việt Nam NAFOSTED Mã số: 106.15.13.09
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu hệ thống phân loại và tiến hóa côn trùng họ Chân bơi (Belostomatidae) qua phân tích di truyền phân tử ADN.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: University Arizona Tucson, USA và Dự án 322 Bộ GD và ĐT Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật chân khớp Arthropoda ở một số hệ sinh thái đất Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN: Đề tài NCCB trong lĩnh vực KHTN, Mã số: 60 12 06
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm