Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482747
TS Nguyễn Mạnh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện các khoa học trái đất
Lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý tự nhiên,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu tiềm năng phát triển cây dâu tằm tỉnh Lâm Đồng Nguyễn Thị Thuỷ; Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Thanh BìnhTạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[2] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học các hệ sinh thái đất ngập nước ven biển Đông Bắc Việt Nam Nguyễn Mạnh Hà, Vũ Anh Tài, Trần Thị Thúy Vân, Phạm Hoàng Hải, Dương Thị Hồng Yến, Nguyễn Thu Nhung, Hoàng Bắc, Nguyễn Văn Hồng, Đỗ Ngọc ThựcKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[3] |
Nguyễn Thị Thuỷ; Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Thắng; Nguyễn Công Long; Hoàng Quốc Nam Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[4] |
Tiếp cận địa lý tổng hợp trong xây dựng nông thôn mới vùng Tây Nguyên Nguyễn Thị Thủy; Hoàng Thị Huyền Ngọc; Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Công Long; Hoàng Quốc NamNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
[5] |
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trồng cây ăn quả và cây dược liệu vùng tây Thanh Hóa - Nghệ An. Hoàng Thị Huyền Ngọc, Nguyễn Mạnh Hà, Vũ Thị Thu HườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nguyễn Thành Mến, Nguyễn Mạnh Hà Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nguyễn Mạnh Hà; Nguyễn Văn Dũng; Hoàng Huyền Ngọc Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[8] |
Nguyễn Khanh Vân, Tống Phúc Tuấn; Vương Văn Vũ; Nguyễn Mạnh Hà Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[9] |
Du lịch sinh thái đảo Phú Quốc: Tiềm năng, hiện trạng và định hướng phát triển bền vững Nguyễn Mạnh Hà; Vũ Hoàng NamHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[10] |
Sạt lở và vâns đề quản lý môi trường biển Nguyễn Trọng Tiến; Nguyễn Mạnh HàHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[11] |
Quản lý đất theo lưu vực sông nhằm ngăn ngừa thoái hoá đất và hoang mạc hoá miền Trung Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Mạnh HàHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 5. Tuyển tập các báo cáo khoa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[12] |
Nghiên cứu đánh giá thoái hoá đất lưu vực sông chảy Nguyễn Mạnh HàHội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học trái đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[13] |
Thoái hoá đất và quá trình hoang mạc hoá ở vùng Nam Trung Bộ Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Lập Dân; Nguyễn Mạnh HàTạp chí Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[14] |
Nguyễn Quyết Chiến; Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Mạnh Hà Nghiên cứu khoa học và đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy địa lý: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Khoa Địa lý - 50 năm xây dựng và phát triển. Trường đại học sư phạm Hà Nội, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[15] |
Đánh giá cảnh quan phục vụ tổ chức lãnh thổ sản xuất nông - lâm nghiệp bền vững lưu vực sông Hương Nguyễn Đăng Độ; Hoàng Bắc; Nguyễn Mạnh HàKhoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[16] |
Nguyễn Mạnh Hà; Vương Hồng Nhật; Nguyễn Thị Thanh Hoa Khoa học địa lý phục vụ chiến lược phát triển kinh tế xã hội các vùng lãnh thổ và biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[17] |
Phạm Hoàng Hải; Nguyễn Mạnh Hà Khoa học và công nghệ biển toàn quốc - Địa lý, địa chất và địa vật lý biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[18] |
Đánh giá điều kiện hình thành đất và thoái hóa đất vùng Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Mạnh Hà; Lưu Thế Anh; Nguyễn Văn Dũng; Phan Thị Dung; Nguyễn Thị Thủy; Hoàng Huyền NgọcKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[19] |
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thoái hóa đất đến hoang mạc hóa tỉnh Bình Thuận Phạm Quang Vinh; Nguyễn Mạnh HàKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[20] |
Đánh giá cảnh quan cho phát triển cây cao su huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Dương Thị Nguyên Hà; Nguyễn Mạnh HàKhoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[21] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên: Những kết quả đạt được Nguyễn Đình Kỳ; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Thị Kim ThoaKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[22] |
Nguyễn Mạnh Hà; Đỗ Minh Phương; Lê Thị Kim Thoa; Lê Đức Hoàng Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[23] |
Phát triển nông nghiệp theo đặc thù sinh thái môi trường đất, nước vùng đồng bằng ven biển Hà Tĩnh Phan Văn Trường; Nguyễn Mạnh HàThủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlas điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 04/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2011 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2011 - 01/09/2014; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của hạn kinh tế xã hội hạ du sông Hồng và đề xuất các giải pháp ứng phó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 10/2011 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2010 - 06/2012; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Biên soạn Bách khoa toàn thư Quyển 7 chuyên ngành Địa lý Việt Nam, Địa chính (năm 2020) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thư ký khoa học |
[14] |
Biên soạn Bách khoa toàn thư Quyển 7 chuyên ngành Địa lý Việt Nam, Địa chính (năm 2022) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 05/2022 - 12/2023; vai trò: Thư ký khoa học |
[15] |
Dự án Hợp phần số 3: Nghiên cứu đánh giá nền địa hóa đa mục tiêu quốc gia cho ba tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh. Mã số: TĐĐHQG.03/21-23 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Hoàn thiện và chuyển giao mô hình tích hợp Thư viện điện tử và Atlas điện tử Tây Nguyên phục vụ quản trị và truyền thông CSDL khoa học công nghệ. Mã số TN18/C05 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Khoa học công nghệ trọng điểm cấp Quốc gia: Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên trong liên kết vùng và hội nhập quốc tế giai đoạn 2016-2020Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Xây dựng bộ mẫu thổ nhưỡng Đông Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án “Xây dựng Bộ sưu tập mẫu vật quốc gia về thiên nhiên Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Đánh giá dịch vụ hệ sinh thái theo hướng tiếp cận địa mạo tại Khu Bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Mã số: VAST05.05/23-24 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
[19] |
Điều tra, đánh giá thực trạng các loại hình thoái hóa đất và đề xuất giải pháp phòng ngừa, cải tạo phục hồi nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất vùng Bình - Trị - Thiên. Mã số: UQĐTCB.04/20-21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |