Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1469944
TS Nguyễn Thị Thanh Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Đăng Minh; Nguyễn Tiến Thành; Nguyễn Thùy Dung; Nguyễn Thị Thanh Thủy Kinh tế và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[2] |
Nguyễn Thị Thanh Thủy Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[3] |
Nguyễn Thị Thanh Thủy Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
[4] |
Bàn về kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực quốc gia ở Hàn Quốc Nguyễn Thị Thu Mai; Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Thông tin và dự báo Kinh tế - Xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0764 |
[5] |
Trần Huy Hoàng; Nguyễn Thị Thu Mai; Nguyện Thị Thanh Thủy; Mai Thị Khuyên Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[6] |
Thực trạng giáo dục ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay Nguyễn Thị Thanh ThủyGiáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354 0753 |
[7] |
A Literature Review of the Project-based Teaching Method in the Education of Vietnam Duc ; Phuong-Ngo Thi ; Thang-Ngoc Hoang ; Thuy-Nguyen Thi Thanh ; Thang – Nguyen TheInternational Journal of Educational Methodology Volume 8, Issue 3, 567 - 584. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 2469-9632 |
[8] |
A systematic review: online learning aspect of learning in Vietnam Thi-Thanh-Thuy Nguyen1, Thi-Van Pham1, Xuan-An Nguyen1, Dinh-Hai LuongQuest Journal of Research in Humanities and Social Science. Volume 9, Issue 5, Series-4,Page No. 85-101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[9] |
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và tác động đến quản lý đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu của các khu công nghiệp Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học giáo dục, số 140, tháng 5/2017; ISSN: 0868-3662 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[10] |
Exploring Some Academic Dishonesty in Remote Online Exams of Vietnamese High School Students in Context of the COVID-19 Pandemic Xuan-An Nguyen, Sy-Nam Nguyen, Thi-Thanh-Thuy Nguyen, Dinh-Hai Luong, Thu-Giang TranAsian Journal of Education and Social Studies, Page 13-2, DOI: 10.9734/ajess/2022/v33i130782 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Giải pháp nâng cao chất lượng lao động khu vực nông thôn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học giáo dục, số 129, tháng 6, tr 43. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[12] |
Giải pháp nâng cao hiệu quả dạy học trực tuyến của giáo viên trung học phổ thông từ góc độ phân tích thực trạng một số yếu tố tác động Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đinh Tiến Dũng, Đinh Thị Bích LoanKỷ yếu Hội thảo Phát triển bền vững chất lượng giáo dục phổ thông trong kỷ nguyên số, NXB Đại học Quốc gia - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[13] |
International experience on the policy of training and employing high school teachers and recommendations for Vietnam Minh Nguyen Dang, Thanh Nguyen Tien, Thuy Nguyen Thi ThanhHongKong Journal of Scocial Sciences, Vol.61 Spring/Summer 2023; p.324-335; https://doi.org/10.55463/hkjss.issn.1021-3619.61.28 (Q4-Scopus) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN.1021-3619.61.28 |
[14] |
Khoa học giáo dục Việt Nam – Thực tiễn đặt ra và xu hướng nghiên cứu giai đoạn 2023-2030 Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Lê Vân Dung, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị Bích ĐàoTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, Tập số 19, số 03,tr1-8 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 2615-8957 |
[15] |
Kinh nghiệm cho Việt Nam từ thực tiễn cải cách giáo dục đại học của Hàn Quốc Nguyễn Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lê Thị Hương GiangKỷ yếu Hội thảo Quốc tế: "Chuyển biến kinh tế-xã hội và giáo dục" do VNIES-IRD đồng tổ chức - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[16] |
Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam về việc nâng cao chất lượng nhân lực ở các khu công nghiệp Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Giáo dục và Xã hội, số 73(134) ; ISSN 1859-3917 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[17] |
Lãng phí trong hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện công lập Việt Nam Nguyễn Tiến Thành, Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học công nghệ thông tin và Truyền thông, Số 01; tr 63-74; - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 2525-2224 |
[18] |
Lean Administration “Made in Vietnam”: A Solution for Public Hospital Digital Transformation to Meet Requirements of Autonomy and Comprehensive Self-Responsibility Nguyen Tien Thanh, Nguyen Thi Thanh ThuyProceedings of International Conference: Governance In Digital Transformation, National Political Publishing House - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[19] |
Một số giải pháp đào tạo nhân lực kỹ thuật có trình độ đáp ứng nhu cầu của các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam trong bối cảnh Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4 Nguyễn Thị Thanh ThủyKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Phát triển nguồn nhân lực trình độ cao: Thực trạng và xu thế quốc tế hóa Giáo dục đại học”, Đại học Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Một số vấn đề về thực trạng giáo dục gia đình ở nông thôn Việt Nam trong bối cảnh chuyển đổi kinh tế Nguyễn Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học Giáo dục, số 147, tháng 12/2017 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: ISSN: 0868-3662 |
[21] |
Nhân lực trình độ đại học ngành công nghệ thông tin – Thực trạng và giải pháp Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đinh Thị Bích LoanKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghệ thông tin – thực trạng và xu thế”, nằm trong khuôn khổ để tài “Nghiên cứu dự báo nhu cầu nguồn nhân lực làm cơ sở xây dựng CTĐT đến năm 2025” thuộc chương trình KHGD cấp Quốc gia, mã số KHGD/16-20.ĐT.001, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (6/2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[22] |
Thực trạng phát triển nhân lực có trình độ chuyên môn kỹ thuật trong bối cảnh mới Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thanh ThủyKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế “Phát triển nguồn nhân lực trình độ cao: Thực trạng và xu thế quốc tế hóa Giáo dục đại học”, Đại học Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[23] |
Thực trạng đào tạo nhân lực kĩ thuật trình độ trung cấp đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp tỉnh Hà Nam Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 7/2019, ISSN: 2354-0753 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[24] |
Thực trạng đáp ứng việc làm của thanh niên sau đào tạo trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp ở một số tỉnh miền núi phía bắc từ góc nhìn của doanh nghiệp Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Giáo dục (2023), 23(số đặc biệt 4), tr.360-365. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 2354-0753 |
[25] |
Tổng quan kinh nghiệm phát triển nhân lực ngành công nghệ thông tin của một số nước châu Á – Kinh nghiệm cho Việt Nam Đinh Thị Bích Loan, Nguyễn Thị Thanh ThủyKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghệ thông tin – thực trạng và xu thế”, nằm trong khuôn khổ để tài “Nghiên cứu dự báo nhu cầu nguồn nhân lực làm cơ sở xây dựng CTĐT đến năm 2025” thuộc chương trình KHGD cấp Quốc gia, mã số KHGD/16-20.ĐT.001, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (6/2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[26] |
Tổng quan một số nghiên cứu về quản lí đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu xã hội Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học giáo dục Việt Nam, số đặc biệt tháng 12/2021: Quản lý giáo dục và Thông tin dự báo. ISSN: 2615-8957. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[27] |
Vietnamese Student’s Barries to Online Learning during the Covid-19 Pandemic Nguyen Thi Thanh Thuy, Xuan An Nguyen, Cao Xuan Thuc Anh, Thanh Thuy Ngo, Vu Thi Quynh Nga, Le Van Dung NguyenHongKong Journal of Scocial Sciences, Vol.60 Autumn/Winter 2022; p.358-370 (Q4-Scopus) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN.1021-3619.61.28 |
[28] |
Vietnam’s Scientific Publications in the Period of COVID-19 Le-Van-Dung Nguyen, Thi-Phuong-Thuy Le, Thi-Diep Hoang, Thu-Giang Tran, Thi-Thanh-Thuy NguyenInternational Journal of Management and Humanities (IJMH) ISSN: 2394 – 0913, Volume-5 Issue-1, September 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Điều kiện đảm bảo trong đào tạo nhân lực kỹ thuật tại các cơ sở đào tạo nghề tỉnh Hà Nam Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt tháng 11/2018, tr.318, ISSN 1859-3917 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu dự báo nhu cầu nguồn nhân lực làm cơ sở xây dựng chương trình đào tạo đến năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Biên soạn nội dung và hoàn thiện bộ tài liệu giáo dục bổ trợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Aide et ActionThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ sở khoa học của các đề xuất định hướng NC về KHGD VN giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022-2023 - ; vai trò: Thành viên tham gia |
[4] |
Dự án: "Đánh giá thị trường lao động" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Aide et ActionThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Kinh nghiệm quốc tế về chính sách đào tạo và sử dụng đội ngũ giáo viên phổ thông và đề xuất cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên thư kí |
[6] |
Nghiên cứu nhu cầu đào tạo nhân lực cho khu vực nông thôn trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên thư kí |
[7] |
Nghiên cứu những khó khăn và thách thức của học sinh trung học phổ thông trong việc kiểm tra trực tuyến cuối kỳ trong bối cảnh giãn cách xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu phương pháp dự báo nhu cầu thay thế trong dự báo nhu cầu giáo viên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên thư kí |
[9] |
Nghiên cứu thành tựu đổi mới về giáo dục phổ thông Việt Nam trong vòng 10 năm trở lại đây (2006-2015) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển giáo dục AnhThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu đề xuất hệ thống chỉ số đánh giá việc thực hiện chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020 giai đoạn 2011-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên thư kí |
[11] |
Phân tích ngành giáo dục - Giáo dục Phổ thông Việt Nam giai đoạn 2011-2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp QuốcThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên thư kí |
[12] |
Quy hoạch giáo dục Hà Giang giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở GD&ĐT tỉnh Hà GiangThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên thư kí |
[13] |
Quy hoạch điều chỉnh phát triển GD& ĐT Hà Giang đến 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở GD&ĐT tỉnh Hà GiangThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên thư kí |
[14] |
Tư vấn tập huấn cho giáo viên nguồn (TOT) về bộ tài liệu hướng nghiệp và đào tạo nghề Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Aide et ActionThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
[15] |
Đánh giá hiện trạng thực thi chính sách giáo dục hòa nhập/giáo dục cho trẻ em DTTS tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Aide et ActionThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
[16] |
Đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên |