Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491327
Võ Thị Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân - Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu đặc điểm thành phần đồng vị bền 2H và 18O trong nước mưa khu vực nội thành Hà Nội Nguyễn Thành Công, Hà Lan Anh, Võ Thị Anh, Vũ Hoài, Mai Đình KiênKhoa học - Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2228 |
| [2] |
Hà Lan Anh; Phạm Đức Khuê; Mai Đình Kiên; Nguyễn Thị Tươi; Vũ Hoài; Võ Thị Anh Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [3] |
Hà Lan Anh; Phạm Đức Khuê; Mai Đình Kiên; Nguyễn Thị Tươi; Vũ Hoài; Võ Thị Anh Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [4] |
Hà Lan Anh, Đặng Đức Nhận, Nguyễn Thị Tươi, Mai Đình Kiên, Võ Thị Anh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam- B - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
NGHIÊN CỨU SỰ NHẬY MÀU CỦA PHIM POLY(VINYL ALCOHOL) NHUỘM MÀU BỊ CHIẾU XẠ GAMMA Võ Thị Anh, Trịnh Văn Giáp, Trần Đại Nghiệp, Nguyễn Thành CôngTạp chí Khoa học - Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu sự nhạy màu của phim poly(vinyl alcohol) nhuộm màu bị chiếu xạ gamma Võ Thị Anh; Trịnh Văn Giáp; Trần Đại Nghiệp; Nguyễn Thành CôngTạp chí khoa học- Trường Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2228 |
| [7] |
Nghiên cứu sự hấp thụ bức xạ gama trong phim đổi màu do bức xạ Nguyễn Thành; Võ Thị Anh; Trần Đại NghiệpKhoa học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2228 |
| [8] |
Monitoring of tritium concentration in Hanoi's precipitation from 2011 to 2016 Ha LanAnh,Vo ThiAnh, Trinh VanGiap, Nguyen ThiHong Thinh, Tran KhanhMinh, VuHoaiJournal of Environmental Radioactivity, https://doi.org/10.1016/j.jenvrad.2018.06.009 ISSN:0265-931x,1879-1700 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Dang Duc Nhan, Nguyen Van Lam, Ha Chu Ha Long, Dao Dinh Thuan, Dang Anh Minh, Vo Thi Anh Environmental Earth Sciences 70(2): 521-529 ISSN:1866-6299 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phân biệt curcumin tự nhiên và tổng hợp bằng kết hợp phân tích HPLC và phân tích đồng vị carbon 14C Vũ Văn Hà, Nguyễn Đức Hùng, Lê Hồng Oanh, Võ Thị Anh, Phương Thiện ThươngTạp chí Dược liệu, tập 28, số 1/2023 (Trang 3 - 8) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Vo Thi Anh, Tran Khanh Minh, Ha Lan Anh, Mai Dinh Kien, Vu Hoai, Dang Duc Nhan Journal of Environmental Protection, Vol.13 No.11 November Issue, 2022. doi: 10.4236/jep.2022.1311055. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Sử dụng kỹ thuật đồng vị bền trong nghiên cứu môi trường nước mặt khu vực phía nam Hà Nội Võ Thị Anh, Nguyễn Thành CôngTạp chí Khoa học (Trường Đại học Vinh), 46 (1A): 5-10 ISSN:1859-2228 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nghiên cứu đặc điểm thành phần đồng vị bền 2H và 18O trong mước mưa khu vực nội thành Hà Nội Nguyễn Thành Công, Hà Lan Anh, Võ Thị Anh, Vũ Hoài, Mai Đình KiênTạp chí khoa học, tập 51-số 2A/2022, tr 5-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lê Thị Trinh, Trịnh Thị Thắm, Nguyễn Thị Linh Giang, Quàng Văn Hiệp, Võ Thị Anh Tạp chí hóa học và ứng dụng, số 3(62) 9-2022, p62-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bui TTL, Dang HN, Nguyen DV, Nguyen TML, Le NS, Nguyen TH, Bui VV, Duong TN, Le VN, Pham TD, Vo TA, Ha LA, Nguyen TKD, Nguyen MH, Nguyen VC, Nguyen THL Environ Monit Assess 195, 164 .https://www.researchgate.net/publication/363243891_Assessment_of_the_distribution_and_ecological_risks_of_heavy_metals_in_coastal_sediments_in_Vietnam%27s_Mong_Cai_area - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vo Thi Anh, Ha Lan Anh, Mai Dinh Kien, Vu Hoai, Dang Duc Nhan, and U. Saravana Kumar https://doi.org/10.1016/j.jher.2023.11.001 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Võ Thị Tường Hạnh; Nguyễn Thị Hồng Thịnh; Nguyễn Văn Hoàn; Nguyễn Thị Thái; Hà Lan Anh; Đinh Thị Bích Liễu; Võ Thị Anh; Phạm Thị Thái Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ IX - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường giai đoạn 2020-2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 30/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 30/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng Tritium (H-3) trong không khí Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đồng vị (C-13 và O-18) hỗ trợ phát hiện nguồn gốc nông sản (Táo) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu định lượng mức độ ô nhiễm trong trầm tích biển ở vịnh Hạ Long bằng kỹ thuật hạt nhân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 04/2011 - 09/2013; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Xây dựng phòng thí nghiệm thủy văn đồng vị phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu xác định thành phần δ13C của một số rác thải nhựa có nguồn gốc khác nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường Thời gian thực hiện: 2015 - nay; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Nghiên cứu cơ chế truyền tải, tích tụ và phân tán chất ô nhiễm vùng biển ven bờ từ Vũng Tàu tới Kiên Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật hạt nhân và đồng vị để nhận diện nguồn gốc và lịch sử phát sinh ô nhiễm hệ sinh thái ven cửa biển Sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị trong nghiên cứu quan hệ thủy lực giữa dòng chảy sông Hồng với các tầng chứa nước bở rời đoạn từ Sơn Tây đến Hưng Yên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị để xác định nguồn gốc, phân bố Nitơ trong môi trường nước dưới đất tại một số vùng thuộc đồng bằng song Hồng (Hà Nội, Hà Nam, Nam Định) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Nghiên cứu, xây dựng đường đặc trưng nước khí tượng, nước mặt, nước dưới đất để xác định tỉ lệ đóng góp của các nguồn nước từ thượng lưu về đồng bằng song Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Nhận diện, đánh giá sự phân bố của vi nhựa trong môi trường cửa sông ven biển (Hải Phòng) sử dụng kỹ thuật hạt nhân và kỹ thuật liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Quan trắc và phân tích phóng xạ môi trường và các đồng vị bền tại các điểm thuộc khu vực Hà Nội, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Lào Cai, nước đầu nguồn sông Hồng, sông Nậm Thi, sông Kỳ Cùng và ô nhiễm bụi khí tại Nghĩa Đô, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trườngThời gian thực hiện: 2015 - nay; vai trò: Thành viên chính |
