Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481012
TS Nguyễn Xuân Hiển
Cơ quan/đơn vị công tác: Tổng cục khí tượng thủy văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Hải dương học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đánh giá khả năng ứng dụng số liệu sóng tái phân tích cho khu vực Biển Đông Nguyễn Xuân Hiển, Dương Ngọc Tiến, Vũ Thị Vui, Giáp Ngọc Ánh, Cao Hoàng AnhTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Xuân Hiển, Dương Ngọc Tiến, Nguyễn Thanh Trang, Phạm Văn Chinh Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Cập nhật xu thế thay đổi của sóng bề mặt biển khu vực biển Việt Nam Trần Văn Mỹ; Nguyễn Xuân Hiển; Lê Quốc HuyCác khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
[4] |
Ứng dụng Copula trong xác định phân bố đồng thời đa thiên tai do bão kèm mưa lớn và mưa sau bão Trần Thanh Thủy; Trần Thục; Huỳnh Thị Lan Hương; Nguyễn Xuân Hiển; Lê Văn Tuấn; Nguyễn Thành CôngTạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
[5] |
Nguyễn Tuấn Quang; Huỳnh Thị Lan Hương; Nguyễn Xuân Hiển; Trần Văn Trà; Dương Hồng Nhung Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[6] |
Nghiên cứu cảnh báo rủi ro do bão Sinlaku năm 2020 cho khu vực Bắc Trung Bộ theo bản tin dự báo Nguyễn Xuân Hiển; Nguyễn Thị Thanh; Dư Đức Tiến; Ngô Thị Thủy; Nguyễn Văn Hưởng; Trần Thanh Thủy; Mai Khánh Hưng; Doãn Huy PhươngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[7] |
Đánh giá rủi ro thiên tai do lũ lụt khu vực Trung Trung Bộ Huỳnh Thị Lan Hương; Nguyễn Xuân Hiển; Ngô Thị Thủy; Văn Thị Hằng; Nguyễn Thành CôngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[8] |
Hồ Việt Cường; Nguyễn Xuân Hiển; Văn Thị Hằng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[9] |
Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam trong tương lai Trần Thục; Nguyễn Văn Thắng; Huỳnh Thị Lan Hương; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Xuân Hiển; Doãn Hà PhongKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[10] |
Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam Trần Thục; Nguyễn Văn Thắng; Huỳnh Thị Lan Hương; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Xuân Hiển; Doãn Hà PhongTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[11] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất cây tỏi canh tác tại đảo Lý Sơn - Quảng Ngãi Nguyễn Vũ Bảo; Nguyễn Xuân HiểnTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[12] |
Nghiên cứu, nhận định nguy cơ nước dâng do bão vùng ven biển Nguyễn Văn Thắng; Nguyễn Xuân HiểnTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[13] |
Tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Nguyễn Xuân HiềnTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[14] |
Mô hình dự báo nước dâng do bão có tính đến thuỷ triều Vũ Thanh Ca; Phùng Đăng Hiếu; Nguyễn Xuân Hiển; Nguyễn Xuân ĐạoTC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021-10-01 - 2024-03-31; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu áp dụng mô hình NWSRFS của Mỹ để dự báo cảnh báo lũ lụt hệ thống sông Hồng-Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 07/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Nghiên cứu biến động hình thái cửa sông Cổ Chiên dưới tác động thủy động lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Nghiên cứu tác động của sóng tàu đến xói lở bờ và đề xuất giải pháp tự nhiên giảm thiểu tác động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2013 - 04/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[13] |
Nghiên cứu ảnh hưởng nhiệt độ bề mặt nước biển đến cường độ và quỹ đạo của bão trên biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phân cấp cấp độ rủi ro cho các loại hình thiên tai ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/01/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Lựa chon phát triển và ứng dụng hệ thống mô hình tích hợp dự báo môi trường biển quy mô khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[25] |
Nghiên cứu phương pháp dự báo biên triều cho các cửa sông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[26] |
Xây dựng công nghệ tính toán dự báo lũ lớn hệ thống sông Hồng - Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[27] |
Tập huấn phổ biến và hướng dẫn phòng chống thiên tai lụt bão Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 01/07/2021 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |