Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.35834
TS Đặng Hòa Vĩnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý Tài nguyên TP Hồ Chí Minh - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặc điểm hình thành và định hướng sử dụng đất ngập nước huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Lưu Hải Tùng; Danh Mởn; Đặng Hoà Vĩnh; Phạm Tuấn Nhi; Lê Ngọc ThanhTạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [2] |
Rainfall Distribution in the Srepok River Basin (Vietnam) Thi Thanh Hang Phan, Thi Van Huong Do , Thi Bich Nguyen, Hoa Vinh Dang, Tra Mai Ngo, Thi Bich Thuc Pham.Ukrainian Geographical Journal. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Tran Ha Phuong, Hoang Phi Phung, Nguyen Thanh Hung, Duong Ba Man, Danh Mon, Dang Hoa Vinh, Pham Thi Bich Thuc, Tran Van Thuong, Nguyen Trung Ninh, Tran Anh Phuong, Ngo Hoang Dai Long Vietnam Journal of Science and Technology 58 (1) (2020) 56-70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Vấn đề chuyển đổi mô hình canh tác trong vùng cửa sông ven biển Trà Vinh Đặng Hoà Vĩnh, Nguyễn Phi HùngTạp chí Khoa học Đất, P53-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Mô hình định hướng phát triển bền vững các huyện đảo ven bờ Lý Sơn và Phú Quý Phan Thị Thanh Hằng (Chủ biên), Nguyễn Hằng Anh, Đào Đình Châm, Nguyễn Ngọc Khánh, Đỗ Thị Vân Hương, Đào Nguyên Khôi, Đặng Hòa Vĩnh, Nguyễn Quốc Trinh.Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, 485tr - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Biến đổi khí hậu các đảo ven bờ Bắc bộ Phan Thị Thanh Hằng, Đặng Hòa VĩnhHội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ XIV, quyển 3, trang 128-140. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Dang Hoa Vinh, Dung Duc Tran, Dao Dinh Cham, Phan Thi Thanh Hang, Duong Ba Man, Danh Mon, Luu Hai Tung, Le Van Kiem, Thien Duc Nguyen and Duong Thi Ngoc Tuyen. Hydrology 2024, 11(4), 55; - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Đặc điểm địa hình, cấu trúc địa chất và diễn biến đường bờ đới bờ biển Tây Cà Mau Trần Thị Thu Hiền; Đặng Hòa VĩnhKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [9] |
Le Ngoc Anh, Dung Duc Tran, Nguyen Thong, Can Thu Van, Dang Hoa Vinh, Nguyen Hai Au, Edward Park Journal of Hydrology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Dang, V.H.; Tran, D.D.; Cham, D.D.; Hang, P.T.T.; Nguyen, H.T.; Truong, H.V.; Tran, P.H.; Duong, M.B.; Nguyen, N.T.; Le, K.V.; Pham, T.B.T.; Nguyen, A.H. water - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đánh giá tác động của các yếu tố nguồn đến nước ngọt vùng hạ lưu sông Cửu Long Đặng Hoà Vĩnh, Phạm Thị Bích ThụcTạp chí Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Vinh Hoa Dang, Dung Duc Tran, Thuc Bich Thi Pham, Dao Nguyen Khoi, Phuong Ha Tran and Ninh Trung Nguyen Water, Published by MDPI AG, Basel, Switzerland - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Thị Thu Hiền, Đặng Hoà Vĩnh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đặng Hoà Vĩnh Tạp chí Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lê Ngọc Thanh, Đặng Hoà Vĩnh Tạp chí Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Biến động chế độ nước vùng hạ du sông Sài Gòn - Đồng Nai giai đoạn (1980 - 2012) Phạm Thị Bích Thục, Đặng Hoà Vĩnh, Trần Thị Thu Hiền, Nguyễn Ngọc Ẩn, Trịnh Thị Ngọc OanhHội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đặc điểm mưa vùng bán đảo Cà Mau và vấn đề khai thác phục vụ sinh hoạt. Đặng Hòa Vĩnh, Phạm Thị Bích ThụcHội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Một số đặc trưng địa mạo lòng sông Tiền, sông Hậu có liên quan đến thoát lũ và xói lở bờ sông Nguyễn Sinh Huy, Đặng Hoà Vĩnh, Nguyễn Thị Hồng HàTuyển tập báo cáo khoa học chào mừng 25 năm ngày thành lập các đoàn ĐH - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Biện pháp cải tạo bãi triều Cần Giờ thành khu bãi tắm, nghỉ ngơi, giải trí Nguyễn Sinh Huy, Đặng Hoà Vĩnh, Nguyễn Thị Hồng HàTuyển tập báo cáo khoa học chào mừng 25 năm ngày thành lập các đoàn ĐH - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nước chua vùng Bắc Đông và vấn đề cải tạo Đặng Hoà VĩnhTạp chí Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Acid sulfate soil and acid water of Bac Dong – The reclaimation issue Đặng Hoà VĩnhPreceeding of 7th sured seminar on:”Sustainable management of water and land resources” - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Improving the environment of southern part of Ho Chi Minh city by tidal enery Nguyễn Thị Hồng Hà, Đặng Hoà VĩnhPreceeding of 7th sured seminar on:”Sustainable management of water and land resources” - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Một số đặc điểm phù sa trong nước lũ đến vùng Đồng Tháp Mười Đặng Hoà VĩnhTạp chí Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Một số đặc điểm phù sa trong nước đến vùng Đồng Tháp Mười Đặng Hoà VĩnhHội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ II - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hiện trạng đất ngập nước tỉnh Tây Ninh Đặng Hoà VĩnhThông tin Khoa học & Công nghệ Tây Ninh - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Phân tích và dự báo dao động mức nước thủy triều bằng phương pháp điều hòa Đặng Hoà Vĩnh, Nguyễn Thị Hồng HàTuyển tập công trình nghiên cứu Địa lý tài nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đặc điểm lũ quyét tỉnh Lâm Đồng Trần Thị Thu Hiền, Đặng Hoà Vĩnh, Phạm Thị Bích ThụcTạp chí Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu khả năng sử dụng nguồn nước ngoại lai nhằm cải thiện chất lượng nước sông Sài Gòn Phạm Thị Bích Thục, Đặng Hoà VĩnhTạp chí Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ứng dụng mô hình số phục vụ dự báo chế độ mức nuớc khu vực thành phố Hồ Chí Minh Đặng Hoà Vĩnh, Phạm Thị Bích Thục, Trần Thị Thu HiềnTạp chí Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Khả năng khai thác nguồn nước sông Cổ Chiên phục vụ sinh hoạt cho thành phố Trà Vinh Đặng Hoà VĩnhTạp chí Thông tin Khoa học & Công nghệ Trà vinh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyen AL1, Dang VH, Bosma RH, Verreth JA, Leemans R, De Silva SS AMBIO/Spinger - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Đặng Hòa Vĩnh, Phạm Thị Bích Thục Tạp chí Các khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/06/2012 - 01/06/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 01/12/2008 - 01/12/2010; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Chương trình Khoa học & Công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Nam bộ) Thời gian thực hiện: 10/2018 - 9/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQG Thời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
| [10] |
Nghiên cứu về sạt lở sông Tiền, sông Hậu và kiến nghị biện pháp phòng tránh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQG Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQG Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ sở khoa học cho việc giải quyết vấn đề ngọt hóa BĐCM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Theo dõi diễn biến hệ thống công trình thoát lũ ra biển Tây. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Đánh giá hiệu quả và khả năng của công trình Dầu Tiếng khi phối hợp với công trình Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [16] |
Nghiên cứu Tiền khả thi Hệ thống công trình lấn biển Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Chế độ nước phù sa đến ĐTM và vấn đề khai thác nước phù sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Kiểm sóat lũ và các vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ phát triển bền vững vùng ĐTM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham Gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Đánh giá nguồn nước đến hồ Dầu Tiếng nhằm nâng cao hiệu quả khai thác vận hành công trình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình Thuận Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Tham gia |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Bình Tiên Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham Gia |
| [25] |
Khảo sát, đánh giá tài nguyên đất ngập nước tỉnh Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì nhóm các chuyên đề về tài nguyên nước |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ trì nhóm các chuyên đề về tài nguyên nước |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ trì nhóm các chuyên đề về tài nguyên nước |
| [30] |
Ứng dụng mô hình số phục vụ dự báo mức nước khu vực TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở) Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Nghiên cứu diễn biến chua phèn vùng Bắc Đông – Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Vấn đề xâm nhập mặn hạ du sông Sài Gòn - Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Sử dụng năng lượng thủy triều trong cải tạo ô nhiễm cho khu vực phía Nam TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [36] |
Chế độ vận chuyển phù sa vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (đề tài NCCB)Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Điều tra, nghiên cứu, đề xuất hướng khai thác và bảo tồn đất ngập nước tỉnh Tây Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tây NinhThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Điều tra khảo sát thực trạng và diễn biến địa hình đới bờ Biển Tây tỉnh Cà Mau . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Cà MauThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Trà Vinh Thời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Chế độ nước phù sa đến ĐTM và vấn đề khai thác nước phù sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [42] |
Cơ sở khoa học cho việc giải quyết vấn đề ngọt hóa BĐCM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [43] |
Khảo sát, nghiên cứu thủy văn – thủy lực, diễn biến dòng chảy, giải pháp bảo vệ bờ và môi trường sinh thái của hệ thống sông, kênh rạch khu vực trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Tham gia |
| [44] |
Khảo sát, đánh giá tài nguyên đất ngập nước tỉnh Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [45] |
Kiểm sóat lũ và các vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ phát triển bền vững vùng ĐTM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham Gia |
| [46] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các biện pháp ứng phó cho đồng bằng sông Cửu Long đảm bảo việc phát triển bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu – nước biển dâng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [47] |
Nghiên cứu những luận cứ khoa học làm cơ sở cho vấn đề khai thác nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt vùng ven biển Bán đảo Cà Mau trong điều kiện nước biển dâng do biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [48] |
Nghiên cứu tai biến địa chất, những vùng có nguy cơ nứt đất, trượt lở đất, lũ quét. Đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì nhóm các chuyên đề về tài nguyên nước |
| [49] |
Nghiên cứu Tiền khả thi Hệ thống công trình lấn biển Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [50] |
Nghiên cứu tương tác sông – biển và khả năng khai thác nguồn nước ngọt cung cấp cho các đối tượng dùng nước vùng của sông Cửu Long. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [51] |
Nghiên cứu về sạt lở sông Tiền, sông Hậu và kiến nghị biện pháp phòng tránh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
| [52] |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững tài nguyên môi trường lưu vực sông Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [53] |
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và KTXH các huyện biên giới Tây Nam bộ phụ vụ phát triển bền vững trong tình hình mới. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [54] |
Quy họach khai thác bền vững và bảo vệ nguồn nước mặt các suối nước ngọt phục vụ phát triển khu du lịch sinh thái Bình Tiên tỉnh Ninh Thuận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Bình TiênThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham Gia |
| [55] |
Theo dõi diễn biến hệ thống công trình thoát lũ ra biển Tây. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [56] |
Xâm nhập mặn vào vùng cửa sông thuộc đề tài Điều tra đánh giá tình hình nhiễm mặn nguồn nước vùng ven biển huyện Bắc Bình & Tuy Phong tỉnh Bình Thuận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
| [57] |
Đánh giá diễn biến và tác động lũ lụt năm 2000 – đề xuất khai thác tiềm năng tự nhiên và phát triển kinh tế xã hội vùng ĐTM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
| [58] |
Đánh giá hiệu quả và khả năng của công trình Dầu Tiếng khi phối hợp với công trình Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [59] |
Đánh giá nguồn nước đến hồ Dầu Tiếng nhằm nâng cao hiệu quả khai thác vận hành công trình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
| [60] |
Điều tra khảo sát thực trạng và diễn biến địa hình đới bờ Biển Tây tỉnh Cà Mau . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Cà MauThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [61] |
Điều tra, nghiên cứu, đề xuất hướng khai thác và bảo tồn đất ngập nước tỉnh Tây Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tây NinhThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [62] |
Điều tra, đánh giá các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội phục vụ bố trí sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp huyện Ngọc Hiển – Cà Mau. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Tham gia |
| [63] |
Điều tra, đánh giá thực trạng xâm nhập mặn và những diễn biếntự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến xâm nhập mặn vào vùng Bán đảo Cà Mau. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
| [64] |
Chế độ dòng chảy rắn trong nước đến Đồng Tháp Mười–Các vấn đề có liên quan đến bồi lắng, xói lở kênh mương và lấy phù sa cải tạo đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [65] |
Chế độ vận chuyển phù sa vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (đề tài NCCB)Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [66] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho vấn đề bổ sung nhân tạo nước dưới đất từ nguồn nước dư thừa trong hệ thống thu trữ nước mưa tại tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [67] |
Nghiên cứu diễn biến chua phèn vùng Bắc Đông – Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [68] |
Sử dụng năng lượng thủy triều trong cải tạo ô nhiễm cho khu vực phía Nam TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [69] |
Ứng dụng mô hình số phục vụ dự báo mức nước khu vực TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [70] |
Vấn đề xâm nhập mặn hạ du sông Sài Gòn - Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [71] |
Đặc điểm khí tượng thuỷ văn có liên quan đến chất lượng nước trên lưu vực sông Sài Gòn và hạ lưu sông Đồng Nai . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [72] |
Đánh giá khả năng khai thác nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt tỉnh Trà Vinh – Đề xuất giải pháp cấp nguồn nước thô phục vụ sinh hoạt TP. Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Trà VinhThời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
