Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484254
TS Đặng Hòa Vĩnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý Tài nguyên Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đặc điểm hình thành và định hướng sử dụng đất ngập nước huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Lưu Hải Tùng; Danh Mởn; Đặng Hoà Vĩnh; Phạm Tuấn Nhi; Lê Ngọc ThanhTạp chí Khoa học Đất - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
[2] |
Đặc điểm địa hình, cấu trúc địa chất và diễn biến đường bờ đới bờ biển Tây Cà Mau Trần Thị Thu Hiền; Đặng Hòa VĩnhKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 01/06/2012 - 01/06/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 01/12/2008 - 01/12/2010; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Chế độ nước phù sa đến ĐTM và vấn đề khai thác nước phù sa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
[7] |
Cơ sở khoa học cho việc giải quyết vấn đề ngọt hóa BĐCM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
[8] |
Khảo sát, nghiên cứu thủy văn – thủy lực, diễn biến dòng chảy, giải pháp bảo vệ bờ và môi trường sinh thái của hệ thống sông, kênh rạch khu vực trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Tham gia |
[9] |
Khảo sát, đánh giá tài nguyên đất ngập nước tỉnh Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
[10] |
Kiểm sóat lũ và các vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ phát triển bền vững vùng ĐTM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham Gia |
[11] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các biện pháp ứng phó cho đồng bằng sông Cửu Long đảm bảo việc phát triển bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu – nước biển dâng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
[12] |
Nghiên cứu những luận cứ khoa học làm cơ sở cho vấn đề khai thác nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt vùng ven biển Bán đảo Cà Mau trong điều kiện nước biển dâng do biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Nghiên cứu tai biến địa chất, những vùng có nguy cơ nứt đất, trượt lở đất, lũ quét. Đề xuất các giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ trì nhóm các chuyên đề về tài nguyên nước |
[14] |
Nghiên cứu Tiền khả thi Hệ thống công trình lấn biển Cần Giờ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: TP Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2000 - 2003; vai trò: Tham gia |
[15] |
Nghiên cứu tương tác sông – biển và khả năng khai thác nguồn nước ngọt cung cấp cho các đối tượng dùng nước vùng của sông Cửu Long. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu về sạt lở sông Tiền, sông Hậu và kiến nghị biện pháp phòng tránh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
[17] |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững tài nguyên môi trường lưu vực sông Đồng Nai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Tham gia |
[18] |
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và KTXH các huyện biên giới Tây Nam bộ phụ vụ phát triển bền vững trong tình hình mới. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nướcThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
[19] |
Quy họach khai thác bền vững và bảo vệ nguồn nước mặt các suối nước ngọt phục vụ phát triển khu du lịch sinh thái Bình Tiên tỉnh Ninh Thuận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Bình TiênThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Tham Gia |
[20] |
Theo dõi diễn biến hệ thống công trình thoát lũ ra biển Tây. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Tham gia |
[21] |
Xâm nhập mặn vào vùng cửa sông thuộc đề tài Điều tra đánh giá tình hình nhiễm mặn nguồn nước vùng ven biển huyện Bắc Bình & Tuy Phong tỉnh Bình Thuận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia |
[22] |
Đánh giá diễn biến và tác động lũ lụt năm 2000 – đề xuất khai thác tiềm năng tự nhiên và phát triển kinh tế xã hội vùng ĐTM. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Tham gia |
[23] |
Đánh giá hiệu quả và khả năng của công trình Dầu Tiếng khi phối hợp với công trình Phước Hòa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Tham gia |
[24] |
Đánh giá nguồn nước đến hồ Dầu Tiếng nhằm nâng cao hiệu quả khai thác vận hành công trình. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Tham gia |
[25] |
Điều tra khảo sát thực trạng và diễn biến địa hình đới bờ Biển Tây tỉnh Cà Mau . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ tỉnh Cà MauThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[26] |
Điều tra, nghiên cứu, đề xuất hướng khai thác và bảo tồn đất ngập nước tỉnh Tây Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tây NinhThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[27] |
Điều tra, đánh giá các điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội phục vụ bố trí sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp huyện Ngọc Hiển – Cà Mau. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Tham gia |
[28] |
Điều tra, đánh giá thực trạng xâm nhập mặn và những diễn biếntự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến xâm nhập mặn vào vùng Bán đảo Cà Mau. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm KHTN&CNQGThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Tham gia |
[29] |
Chế độ dòng chảy rắn trong nước đến Đồng Tháp Mười–Các vấn đề có liên quan đến bồi lắng, xói lở kênh mương và lấy phù sa cải tạo đất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[30] |
Chế độ vận chuyển phù sa vùng Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (đề tài NCCB)Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[31] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho vấn đề bổ sung nhân tạo nước dưới đất từ nguồn nước dư thừa trong hệ thống thu trữ nước mưa tại tỉnh Cà Mau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[32] |
Nghiên cứu diễn biến chua phèn vùng Bắc Đông – Đồng Tháp Mười Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[33] |
Sử dụng năng lượng thủy triều trong cải tạo ô nhiễm cho khu vực phía Nam TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[34] |
Ứng dụng mô hình số phục vụ dự báo mức nước khu vực TP Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[35] |
Vấn đề xâm nhập mặn hạ du sông Sài Gòn - Đồng Nai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[36] |
Đặc điểm khí tượng thuỷ văn có liên quan đến chất lượng nước trên lưu vực sông Sài Gòn và hạ lưu sông Đồng Nai . Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Địa lý tài nguyên TP HCM (Đề tài cơ sở)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[37] |
Đánh giá khả năng khai thác nguồn nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt tỉnh Trà Vinh – Đề xuất giải pháp cấp nguồn nước thô phục vụ sinh hoạt TP. Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Trà VinhThời gian thực hiện: 6/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |