Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477533
TS Nguyễn Thị Hồng Lam
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc một số dòng chè mới cho chế biến chè đen ở Phú Hộ Phùng Lệ Quyên; Nguyễn Thị Hồng Lam; Nguyễn Ngọc Bình; Đỗ Thị Việt Hà; Lê Thị Xuyến; Đinh Thị VượngKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Đánh giá tính đa hình di truyền cây chè Shan cổ thụ vùng miền núi phía Bắc Việt Nam Nguyễn Thị Hồng Lam; Nguyễn Văn ToànNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Kết quả khảo nghiệm các giống chè Trung Quốc nhập nội Nguyễn Thị Hồng Lam; Trần Thị Lư; Nguyễn Lê ThăngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020-09-01 - 2024-02-28; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 19/6/2024 - 30/5/2027; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao chất lượng tốt phục vụ nội tiêu và xuất khẩu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Sản xuất thử phát triển và chế biến sản phẩm chè Shan mới cho vùng miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2018 - 2023; vai trò: Thành viên |
[8] |
Khai thác và phát triển nguồn gen chè Shan Lũng Phìn - Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
[11] |
Sản xuất thử giống chè Shan LP18 tại một số tinh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2020 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 01/12/2024; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |