Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1493004
ThS Phạm Thị Vân
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và đào tạo
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thực trạng đào tạo kĩ năng xanh trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam Lương Minh Phương; Ngô Thị Thanh Tùng; Đinh Thị Bích Loan; Phạm Thị Vân; Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
| [2] |
Phạm Thị Vân; Vương Hồng Hạnh Tạp chí Giáo dục - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0753 |
| [3] |
Hoàng Thị Ái Vân, Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Lê Vân Dung, Thạc Thị Lan Anh, Bùi Văn Hát, Phạm Thị Kim Phượng, Phạm Thị Vân, Dương Thị Thùy Mai Nhà xuất bản Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, ISBN: 978-632-608-185-5 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Phan Trọng Đông, Nguyễn Thị Bích Giao, Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Khoa, Phạm Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Thanh, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Hoàng Yến Nhà xuất bản Lao Động, ISBN: 978-604-480-164-3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Kinh nghiệm của Hòa Kì về dự báo số lượng học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông Phạm Thị Vân, Vương Hồng HạnhTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 23, tháng 11 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phạm Thị Vân, Vương Hồng Hạnh Tạp chí Giáo dục, tập 22, số 18, tháng 9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Tổng quan nghiên cứu các thế hệ thư viện giai đoạn 2006 – 2021: phân tích dữ liệu từ Web of Sciences Vương Hồng Hạnh, Lương Đình Hải, Phạm Thị Vân, Hoàng Thị Ái Vân, Phạm Ngọc ĐứcTạp chí Giáo dục, số 14 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thực trạng đào tạo kĩ năng xanh trong các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam Lương Minh Phương, Ngô Thị Thanh Tùng, Đinh Thị Bích Loan, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị VânTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 03 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Năng lực số và tiếp cận việc làm phù hợp của thanh niên dân tộc thiểu số tại Việt Nam Lương Minh Phương, Ngô Thị Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị VânTNU Journal of Science and Technology, 230(12): 66-74, DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.12950. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Chiến lược phát triển giáo dục quốc tế của một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam Đinh Thị Bích Loan, Phạm Thị VânTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, tập 21, S1 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
A systematic review: online learning aspect of learning inVietnam Thi-Thanh-Thuy Nguyen, Thi-Van Pham, Xuan-An Nguyen, Dinh-Hai LuongJournal of Research in Humanities and Social Science, Volume 9 ~ Issue 5 (2021) pp: 85-101, ISSN(Online):2321-9467 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
A model of mother tongue-based bilingual education in Vietnam: Achievements and lessons learnt Yen Tran Thi, Hanh Vuong, Van Pham Thi, Dung Dam Thi Hoai, Huong Ha Thanh, Van Hoang Thi AiJournal for Educators, Teachers and Trainers, Vol. 14 (6), DOI: 10.47750/jett.2023.14.06.008 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
The Real Situation of the Sustainable Development of Semi-Boarding Ethnic Schools in Vietnam Tran Thi Yen, Vuong Hong Hanh, Tran Huu Hoan, Pham Thi Van, and Vuong Thi Phuong HanhHong Kong Journal of Social Sciences, Vol. 60 Autumn/Winter 2022, DOI: https://doi.org/10.55463/hkjss.issn.1021-3619.60.54. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
A model of mother tongue-based bilingual education in Vietnam: Achievements and lessons learnt Yen Tran Thi, Hanh Vuong, Van Pham Thi, Dung Dam Thi Hoai, Huong Ha Thanh, Van Hoang Thi AiJournal for Educators, Teachers and Trainers, Vol. 14 (6), DOI: 10.47750/jett.2023.14.06.008 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
A systematic review: online learning aspect of learning inVietnam Thi-Thanh-Thuy Nguyen, Thi-Van Pham, Xuan-An Nguyen, Dinh-Hai LuongJournal of Research in Humanities and Social Science, Volume 9 ~ Issue 5 (2021) pp: 85-101, ISSN(Online):2321-9467 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Chiến lược phát triển giáo dục quốc tế của một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam Đinh Thị Bích Loan, Phạm Thị VânTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, tập 21, S1 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Kinh nghiệm của Hòa Kì về dự báo số lượng học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông Phạm Thị Vân, Vương Hồng HạnhTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 23, tháng 11 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục Phan Trọng Đông, Nguyễn Thị Bích Giao, Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Văn Khoa, Phạm Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Thanh, Phạm Thị Vân, Nguyễn Thị Hoàng YếnNhà xuất bản Lao Động, ISBN: 978-604-480-164-3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nâng cao hiệu quả quản lý xây dựng văn hóa chất lượng ở các cơ sở giáo dục đại học có chức năng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục Hoàng Thị Ái Vân, Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Lê Vân Dung, Thạc Thị Lan Anh, Bùi Văn Hát, Phạm Thị Kim Phượng, Phạm Thị Vân, Dương Thị Thùy MaiNhà xuất bản Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, ISBN: 978-632-608-185-5 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Năng lực số và tiếp cận việc làm phù hợp của thanh niên dân tộc thiểu số tại Việt Nam Lương Minh Phương, Ngô Thị Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị VânTNU Journal of Science and Technology, 230(12): 66-74, DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.12950. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [21] |
The Real Situation of the Sustainable Development of Semi-Boarding Ethnic Schools in Vietnam Tran Thi Yen, Vuong Hong Hanh, Tran Huu Hoan, Pham Thi Van, and Vuong Thi Phuong HanhHong Kong Journal of Social Sciences, Vol. 60 Autumn/Winter 2022, DOI: https://doi.org/10.55463/hkjss.issn.1021-3619.60.54. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tổng quan nghiên cứu các thế hệ thư viện giai đoạn 2006 – 2021: phân tích dữ liệu từ Web of Sciences Vương Hồng Hạnh, Lương Đình Hải, Phạm Thị Vân, Hoàng Thị Ái Vân, Phạm Ngọc ĐứcTạp chí Giáo dục, số 14 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam”. Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam - các nghiên cứu giai đoạn 2011 – 2020, Nhiệm vụ cấp Viện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Chính sách tài chính đảm bảo công bằng trong tiếp cận đại học đối với sinh viên trong bối cảnh đại dịch Covid, Đề tài cấp Viện, mã số V2021-13 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu dự báo nhu cầu nguồn nhân lực làm cơ sở xây dựng chương trình đào tạo đến năm 2025, Đề tài Nhà nước, mã số KHGD/16-20.ĐT.001 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam”.Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu dự báo xu thế phát triển công dân số và các vấn đề đặt ra cho giáo dục, Nhiệm vụ cấp Viện, mã số V2022-23TX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu khả năng đáp ứng với thị trường lao động của sinh viên sau tốt nghiệp, Nhiệm vụ cấp Viện, mã số V2021-25TX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu thực trạng một số yếu tố tác động đến việc dạy học trực tuyến của giáo viên Trung học phổ thông trong bối cảnh hiện nay, Đề tài cấp Viện, mã số V2021-17 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu xu hướng phát triển giáo dục quốc tế của một số nước trên thế giới, Nhiệm vụ cấp Viện, mã số V2024-23TX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Nghiên cứu định hướng phát triển nhân lực trong bối cảnh hướng tới việc làm xanh, tăng trưởng bền vững, Nhiệm vụ cấp Viện, mã số V2023-20TX Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam - các nghiên cứu giai đoạn 2011 – 2020, Nhiệm vụ cấp Viện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Giáo dục Việt NamThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thư kí khoa học, thành viên |
| [18] |
Đánh giá việc thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với học sinh ở các trường Phổ thông Dân tộc Bán trú, Đề tài cấp Bộ, mã số B2024.VKG.01 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
