Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480321
TS Đỗ Hữu Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Giống cây rừng,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đỗ Hữu Sơn; Võ Đại Hải; Nguyễn Đức Kiên; Ngô Văn Chính; Hà Huy Nhật; Trịnh Văn Hiệu; Dương Hồng Quân; Lã Trường Giang; Đỗ Thanh Tùng Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Trịnh Văn Hiệu; Cấn Thị Lan; Ngô Văn Chính; Phan Đức Chỉnh; Quách Mạnh Tùng; Dương Hồng Quân; Nguyễn Đức Kiên; Đỗ Hữu Sơn Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Trần Thị Thanh Thùy; Đỗ Hữu Sơn; Nguyễn Đức Kiên; Ngô Văn Chính; Dương Hồng Quân; Trịnh Văn Hiệu; Lã Trường Giang; Hà Huy Nhật; Phạm Minh Toại Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Nghiên cứu nhân giống cây thông Caribaea (Pinus caribaea Morelet) bằng phương pháp giâm hom Cấn Thị Lan; Nguyễn Thị Thu Dung; Kiều Thị Hà; Trịnh Văn Hiệu; Đỗ Hữu SơnNông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[5] |
Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống keo tai tượng (ACacia mangium) thế hệ 2 Trần Hồ Quang; Mai Thị Phương Thúy; Đỗ Hữu Sơn; Hà Huy ThịnhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[6] |
Khảo nghiệm giống và đánh giá khả năng phát triển cây Macadamia ở Việt Nam Nguyễn Đình Hải; Mai Trung Kiên; Hà Huy Thịnh; Phí Hồng Hải; Đỗ Hữu Sơn; Nguyễn Đức KiênKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Hà Huy Thịnh; Nguyễn Đức Kiên; Phí Hồng Hải; Đoàn Thị Mai; Mai Trung Kiên; Lê Sơn; Đỗ Hữu SơnKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2024 14; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu chọn tạo giống bạch đàn lai mới giữa bạch đàn pellita và các giống bạch đàn khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Thành viên |
[12] |
Trồng sản xuất thử nghiệm một số giống Macadamia mới (OC 246 816 và 849) tại Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2012 - 01/11/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[16] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[17] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[18] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử để chọn giống keo lai kháng bệnh chết héo do nấm Ceratocystis manginecans Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[24] |
Nghiên cứu chọn giống Bạch đàn để trồng rừng gỗ lớn cho vùng cao Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 31/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |