Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.44735

Phạm Hồng Nhật

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Genetic parameters for whole weight and survival rate of the Portuguese oyster, Crassostrea angulata, at different harvest stages after six generations of selection

In Van Vu, Pierre Boudry, Thiyagarajan Vengatesen, Almas Gheyas, Tran Dang Khanh, Thi Mai Nguyen, Hsu Htoo, Hyun Woo Kim, Shantanu Kundu, Tran Thi Nguyet Minh, Do Thi Thanh Trung, Thu Thi Anh Nguyen, La Thi Thuy, Wayne O’Connor, Giang Thi Ha Luu, Nhat Hong Pham, Nguyen Khac Tiep & Sang Van Vu
Aquaculture International, 238(33) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

The Best Paper Award (Aquaculture Track) - Microsatellites polymorphism associated with hepcidin/HAMP genes potential for selective breeding of disease-resistant tilapia

Hong Nhat Pham, Hong-Yi Gong
The Virtual International Conference on Sustainable Agriculture and Aquaculture, 11th-12th November 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[3]

Giải pháp hữu ích: “Phương pháp chọn tạo cá rô phi vằn kháng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Streptococcus agalactiae ở Việt Nam”

Phạm Hồng Nhật và cộng sự
Quyết định số 3834w/QĐ-SHTT ngày 11/3/2011 của Cục Sở hữu trí tuệ. Đã công bố ngày 26/09/2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Bệnh do vi khuẩn Streptoccoccus agalactiae trên cá rô phi: Tình hình dịch bệnh và các hướng nghiên cứu chính

Phạm Hồng Nhật
Hội thảo chất lượng giống cá rô phi vằn chọn giống mới, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

Hepcidin family genes associated microsatellites exert potentially molecular markers for selective breeding of disease-resistant tilapia

Hong Nhat Pham, Hong-Yi Gong
The Virtual International Conference on Sustainable Agriculture and Aquaculture Development, 11th-12th November 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu bảo quản tinh cá chép (Cyprinus carpio) nhập nội trong nito lỏng

Kim Thị Thoa, Trần Thị Mai Hương, Phạm Hồng Nhật, Lê Văn Khôi, Mai Văn Tài
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 228(09), 37-43 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Nghiên cứu đa dạng di truyền cá Anh vũ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên dựa vào trình tự gen COI

Phạm Hồng Nhật, Vũ Thị Trang, Trần Viết Vinh, La Văn Công, Trần Thị Mai Hương, Nguyễn Đức Tuân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 228(5), 213-221 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Genetic diversity of Chanos chanos from the Natural population in Vietnam

Vu Thi Trang, Tran Thị Thuy Ha, Tran Thi Kim Ngan, Nguyen Dinh Vinh, Pham Hong Nhat, Vu Thi Huyen
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5 (2), 1456-1463 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[9]

Ứng dụng phản ứng Multiplex-PCR để xác định kiểu huyết thanh và gen độc lực của vi khuẩn Streptococcus agalactiae gây bệnh trên cá rô vằn

Phạm Hồng Nhật, Vũ Thị Huyền, Vũ Thị Trang, Ngô Phú Thỏa, Phạm Thu Uyên, Nguyễn Thị Nhiên, Phạm Anh Tuấn, Phan Thị Vân
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 227(10), 259-267 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu đa dạng di truyền trên một số quần thể cá bỗng (Spinibarbus denticultus) bằng chỉ thị phân tử

Vũ Thị Trang, Vũ Thị Huyền, Phạm Hồng Nhật, Lưu Thị Hà Giang, Cao Thị Linh Chi, Đặng Thị Lụa, Lê Văn Khôi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 226(14), 114-121 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

Đa hình microsatellite liên kết với gen hepcidin/Hamptiềm năng trong chọn giống cá rô phi vằn kháng bệnh do Streptococcus iniae

Phạm Hồng Nhật, Chia-Hui Ho, Po-Chun Tseng, Hong-Yi Gong
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, Đại học Nông lâm Huế, 5(3), 2727-2739 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá đa dạng di truyền và cấu trúc quần đàn một số đàn cá chép ở Việt Nam

Vũ Thị Trang, Lưu Thị Hà Giang, Phạm Hồng Nhật, Lê Văn khôi, Bùi Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Hữu Đức, Đặng Thị Lụa
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 409, 93-100 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Một số đặc điểm chính của Streptococcus agalactiae gây bệnh trên cá rô phi (Oreochromis sp.) nuôi trong nước lợ

Trương Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Phạm Hồng Nhật, Lê Minh Hải, Trương Thị Thành Vinh, Phan Thị vân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 387, 73-79 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Đặc điểm di truyền một số quần đàn cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) qua phân tích chỉ thị microsatellite

Trần Thị Thúy Hà, Vũ Thị Trang, Nguyễn Phương Nam, Lưu Thị Hà Giang, Phạm Hồng Nhật, Nguyễn Hồng Điệp
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triền, Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh, 18 (5), 52-61 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Định danh và đánh giá đa dạng di truyền cá chim vây vàng bằng chỉ thị phân tử

Trần Thị Thúy Hà, Lưu Thị Hà Giang, Vũ Thị Trang, Phạm Hồng Nhật, Phan Thị Vân
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17 (3), 204-215 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu đa dạng di truyền cấu trúc quần thể cá chim vây vàng Trachinotus ovantus dựa vào trình tự gen COI

Lưu Thị Hà Giang, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Phạm Hồng Nhật, Vũ Thị Trang, Trần Thị Thúy Hà
Sách: Báo cáo khoa học về Ngư học Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc về ngư học lần thứ nhất. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Development of Disease Resistance-Associated Microsatellite DNA Markers for Selective Breeding of Tilapia (Oreochromis spp.) Farmed in Taiwan

Chen, C.-C., Huang, C.-W., Lin, C.-Y., Ho, C.-H., Pham, H.N., Hsu, T.-H., Lin, T.-T., Chen, R.-H., Yang, S.-D., Chang, C.-I.
Genes 2022, 13, 99 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Development of hepcidin genes associated microsatellites for markers-assisted selection of disease-resistant tilapia

Hong-Yi Gong*, Chia-Hui Ho, ShengHan Wu, Hong Nhat Pham, Po-Chun Tseng, Yi-Hsuan Kuo, Chang-Wen Huang, and Jen-Leih Wu
Asia-Pacific Aquaculture 2018 (APA 18). World Aquaculture - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

Genetic variation in survival of tilapia (Oreochromis niloticus, Linnaeus, 1758) fry during the early phase of rearing in brackish water environment (5-10ppt)

Thoa, N.P., Knibb, W., Ninh, N.H., Dai, N.V., Nhat, P.H., Toan, L.M., Nguyen, N.H.
Aquaculture 442, 112-118. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo giống cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) kháng bệnh xuất huyết do vi khuẩn Streptococcus agalactiae

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và môi trường
Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Nghiên cứu nâng cao tỷ ệ sống cá Chiên giai đoạn cá hương lên cá giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và môi trường
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử liên kết với gen hepcidin kháng bệnh do Streptococcus agalactiae trên cá rô phi vằn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển kho học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Bảo tồn nguồn gen cá Anh vũ (Semilabeo obscurus Lin, 1981) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển KH&CN của tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên
[5]

Dự án “Hỗ trợ Cuba Nuôi trồng Thủy sản giai đoạn 3: Gia tăng sản lượng Nuôi trồng Thủy sản tại Cuba’ pha 3. Tham gia giảng dạy lớp tập huấn cho các cán bộ/kỹ sư thuỷ sản Cuba về nuôi cá rô phi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Giảng viên
[6]

Nghiên cứu chọn tạo giống cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) tăng trưởng nhanh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[7]

Ứng dụng chỉ thị DNA ty thể nhận biết một số dòng cá chép (Cyprinus carpio) phổ biến ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài
[8]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lạnh sâu xây dựng ngân hàng tinh động vật thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2010; vai trò: Thư ký đề tài
[9]

Nghiên cứu tạo cá rô phi đa bội bằng phương pháp sốc nhiệt nóng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thư ký đề tài
[10]

Nghiên cứu sản xuất giống cá rô phi đơn tính đực trong điều kiện nhiệt độ thấp phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên đề tài
[11]

Nghiên cứu đánh giá vật liệu chọn giống nâng cao tốc độ sinh trưởng cá rô phi vằn trong điều kiện nhiệt độ không tối ưu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên đề tài
[12]

Nghiên cứu nâng cao quy trình kỹ thuật bảo quản đông lạnh tinh một số loài thủy sản quan trọng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình CNSH Thủy sản - Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 30/01/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[13]

Nghiên cứu nâng cao quy trình kỹ thuật bảo quản đông lạnh tinh một số loài thủy sản quan trọng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2013; vai trò: Thư ký đề tài
[14]

Nâng cao hiệu quả tạo cá rô phi vằn tứ bội và đánh giá thế hệ lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1
Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 30/12/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[15]

Nâng cao hiệu quả tạo cá rô phi vằn tứ bội và đánh giá thế hệ lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[16]

Nghiên cứu chọn giống nâng cao tốc độ tăng trưởng cá rô phi vằn Oreochromis niloticus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên đề tài
[17]

Đánh giá đa dạng di truyền cá Măng sữa (Chanos chanos) thu tại một số vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ thường xuyên
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên đề tài
[18]

Hợp phần 4, Dự án FIRST: Nghiên cứu di truyền-chọn giống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án First
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên dự án
[19]

Khai thác và phát triển nguồn gen cá Chạch sông Mastacembelus armatus (Lacépède, 1800)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ Quỹ gen
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2015; vai trò: Thư ký đề tài