Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477991
ThS Nguyễn Thị Thu Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Rau quả
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật cắt tỉa cho giống Thanh Long ruột đỏ TL15 tại Hà Nội Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Quốc Hùng; Đoàn Văn LưNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Nguyễn Văn Dũng; Hoàng Thị Lệ Hằng; Nguyễn Thị Thu Hường; Nguyễn Đức Hạnh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Ảnh hưởng của thời vụ ghép đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cành ghép của một số giống na nhập nội Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Quốc Hùng; Nguyễn Tiến HuyềnNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2019-01-27 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để duy trì, nâng cao chất lượng sản phẩm bưởi Đại Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 23/11/2021 - 29/11/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2020 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu công nghệ chế biến một số sản phẩm từ củ khoai lang tím giống Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Phục trang giống cam sen tại xã Ba Sen huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ phát triển thanh long ở các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 10/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu cải tiến giống xoài tròn Yên Châu theo hướng quả to hạt nhỏ giảm tỷ lệ chất xơ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật giai đoạn sau thu hoạch nhằm kéo dài thời gian bảo quản quả na Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[15] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen quýt Khốp và cam Khe Mây Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 4/2015 - 10/2016; vai trò: Thành viên |