Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478163
PGS. TS Phạm Thị Nguyệt Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng*, rần Nguyên Hồng, Lê Thị Xoan, Phạm Anh Tùng, Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Thị Hiền Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[2] |
Xuyên tâm liên: Tổng quan về thành phần hoá học và tác dụng dược lý Phạm Thị Nguyệt Hằng; Trịnh Thị Điệp; William R. FolkDược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[3] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phạm Anh Tùng; Trần Nguyên Hồng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Thị Hiền Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[4] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[5] |
Nghiên cứu tác dụng của lá sen ức chế tích tụ lipid do Acid Oleic trên tế bào HEPG2 Phí Thị Xuyến; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Đỗ QuyênDược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[6] |
Đánh giá một số tác dụng dược lý liên quan đến bệnh trĩ của cao bán thành phẩm Hemotri Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Việt Dũng; Trần Minh NgọcDược liệu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[7] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[8] |
Nghiên cứu tác dụng của lá sen ức chế tích tụ lipid do Acid Oleic trên tế bào HEPG2 Phí Thị Xuyến; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Đỗ QuyênDược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[9] |
Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phí Thị Xuyến; Ngô Thị Mai Anh; Nguyễn Minh Khởi Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[10] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[11] |
Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[12] |
Cấn Văn Mão; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Trần Việt Hùng Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[13] |
Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gân và tác dụng gây độc tế bào ung thư của xáo tam phân Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị PhươngDược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[14] |
Định typ Epstein – BARR vius trong mô sinh thiết bệnh nhân ung thư vòm mũi họng bằng kỹ thuật PCR Trần Thị Chính; Phạm Thị Minh Phương; Lê Ngọc Anh; Nguyễn Văn Đô; Đỗ Hoà Bình; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phạm Thị Phi PhiTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[15] |
Nghiên cứu sơ bộ thành phần hoá học và tác dụng dược lý của lá Neem Nguyễn Thượng Dong; Nguyễn Kim Phượng; Phạm Thị Nguyệt HằngTC Dược liệu - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[16] |
Tần suất và sự đột biến mất đoạn gen LMP1 ở bệnh nhân ung thư vòm mũi họng Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phan Thị Phi PhiTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[17] |
Tần suất và sự đột biến mất đoạn gen LMP1 ở bệnh nhân ung thư vòm mũi họng Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phan Thị Phi PhiTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[18] |
Độc tính cấp và bán trường diễn (30 ngày) của clopidogrel bisulfat tổng hợp tại Việt Nam Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Nguyễn Văn TàiTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[1] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/09/2014 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp hoạt chất obidoxime chloride làm nguyên liệu dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[21] |
Nghiên cứu tác dụng hỗ trợ/ điều trị bệnh tự kỷ của một số dược liệu Việt Nam và cơ chế liên quan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/09/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
[24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
[25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |