Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1478163

PGS. TS Phạm Thị Nguyệt Hằng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược liệu

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Cao chiết Rau đắng biển (Bacopa monnieri) cải thiện hành vi tự kỷ theo cơ chế liên quan đến protein PTEN trên mô hình chuột thực nghiệm gây bởi muối natri valproat

Phạm Thị Nguyệt Hằng*, rần Nguyên Hồng, Lê Thị Xoan, Phạm Anh Tùng, Nguyễn Thị Lập, Nguyễn Thị Hiền
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Xuyên tâm liên: Tổng quan về thành phần hoá học và tác dụng dược lý

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Trịnh Thị Điệp; William R. Folk
Dược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735
[3]

Cao chiết Rau đắng biển (Bacopa monnieri) cải thiện hành vi tự kỷ theo cơ chế liên quan đến protein PTEN trên mô hình chuột thực nghiệm gây bởi muối natri valproat

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phạm Anh Tùng; Trần Nguyên Hồng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Thị Hiền
Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794
[4]

Đánh giá tác dụng cải thiện chứng trầm cảm và tính an toàn của cao chiết từ cây ban di thực trên thực nghiệm

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[5]

Nghiên cứu tác dụng của lá sen ức chế tích tụ lipid do Acid Oleic trên tế bào HEPG2

Phí Thị Xuyến; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Đỗ Quyên
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[6]

Đánh giá một số tác dụng dược lý liên quan đến bệnh trĩ của cao bán thành phẩm Hemotri

Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Việt Dũng; Trần Minh Ngọc
Dược liệu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4735
[7]

Đánh giá tác dụng cải thiện chứng trầm cảm và tính an toàn của cao chiết từ cây ban di thực trên thực nghiệm

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Lê Thị Xoan; Nguyễn Thị Phượng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Văn Tài
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[8]

Nghiên cứu tác dụng của lá sen ức chế tích tụ lipid do Acid Oleic trên tế bào HEPG2

Phí Thị Xuyến; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Đỗ Quyên
Dược liệu - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4735
[9]

Nghiên cứu tác dụng hạ Acid Uric huyết cấp và tác dụng ức chế Enzym Xanthin Oxidase của tang chi Ramulus Mori

Nguyễn Thị Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phí Thị Xuyến; Ngô Thị Mai Anh; Nguyễn Minh Khởi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735
[10]

Nghiên cứu sàng lọc tác dụng độc trên một số dòng tế bào ung thư của 30 mẫu dược liệu kết hợp với trail

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[11]

Nghiên cứu sàng lọc tác dụng độc trên một số dòng tế bào ung thư của 30 mẫu dược liệu kết hợp với trail

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Nguyễn Thị Phượng; Đỗ Thị Phương; Phí Thị Xuyến; Nguyễn Thị Lập; Nguyễn Minh Khôi
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[12]

Nghiên cứu tác dụng của hỗn hợp cao chiết từ các dược liệu bạch quả, hoàng kỳ, đan sâm và đương quy lên một số chỉ tiêu tim mạch, huyết áp và đông máu trên động vật thực nghiệm

Cấn Văn Mão; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Trần Việt Hùng
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[13]

Nghiên cứu độc tính cấp, tác dụng bảo vệ gân và tác dụng gây độc tế bào ung thư của xáo tam phân

Nguyễn Minh Khởi; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương
Dược liệu - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4735
[14]

Định typ Epstein – BARR vius trong mô sinh thiết bệnh nhân ung thư vòm mũi họng bằng kỹ thuật PCR

Trần Thị Chính; Phạm Thị Minh Phương; Lê Ngọc Anh; Nguyễn Văn Đô; Đỗ Hoà Bình; Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phạm Thị Phi Phi
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-202X
[15]

Nghiên cứu sơ bộ thành phần hoá học và tác dụng dược lý của lá Neem

Nguyễn Thượng Dong; Nguyễn Kim Phượng; Phạm Thị Nguyệt Hằng
TC Dược liệu - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3859
[16]

Tần suất và sự đột biến mất đoạn gen LMP1 ở bệnh nhân ung thư vòm mũi họng

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phan Thị Phi Phi
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X
[17]

Tần suất và sự đột biến mất đoạn gen LMP1 ở bệnh nhân ung thư vòm mũi họng

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Phan Thị Phi Phi
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X
[18]

Độc tính cấp và bán trường diễn (30 ngày) của clopidogrel bisulfat tổng hợp tại Việt Nam

Phạm Thị Nguyệt Hằng; Đỗ Thị Phương; Nguyễn Văn Tài
Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861
[1]

Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-09-09 - 2024-09-08; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tác dụng cải thiện khả năng học nhớ và bảo vệ tế bào thần kinh của cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (Linn) Wettst) theo hướng làm thuốc chữa bệnh Alzheimer

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu phát triển loài ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus wwsmith) và một số tác dụng sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[4]

Cơ chế điều hòa trao đổi lipid của các hợp chất từ thực vật biển Việt Nam trong phòng và điều trị bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp clopidogrel bisulfate làm thuốc điều trị các bệnh tim mạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/07/2014; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu thành phần hóa học tác dụng sinh học và nhân giống loài sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/09/2014 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên
[8]

Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Hợp tác nghiên cứu sàng lọc dược liệu có tác dụng ngăn ngừa/hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/09/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla var chinensis Smith) theo hướng hỗ trợ điều trị ung thư vú

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[11]

Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp hoạt chất obidoxime chloride làm nguyên liệu dược

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên nang cứng có tác dụng bảo vệ gan từ quả me rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên
[13]

Áp dụng sáng chế US6833143B1 không bảo hộ tại Việt Nam để phát triển sản phẩm hỗ trợ điều trị Alzheimer từ rau đắng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[14]

Áp dụng sáng chế US6833143B1 không bảo hộ tại Việt Nam để phát triển sản phẩm hỗ trợ điều trị Alzheimer từ rau đắng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[15]

Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến để tạo chuỗi sản phẩm có giá trị cao từ hải sản (hàu cá và rong) Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu tạo chế phẩm từ lá hồng (Diospyros kaki) để phòng và hỗ trợ điều trị tai biến mạch máu não

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu tạo chế phẩm từ lá hồng (Diospyros kaki) để phòng và hỗ trợ điều trị tai biến mạch máu não

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[18]

Nghiên cứu tạo chế phẩm từ lá hồng (Diospyros kaki) để phòng và hỗ trợ điều trị tai biến mạch máu não

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[19]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm hỗ trợ điều trị sốt xuất huyết từ lá Đu đủ (Carica papaya) và một số dược liệu ở vùng Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu phát triển chế phẩm hỗ trợ điều trị sốt xuất huyết từ lá Đu đủ (Carica papaya) và một số dược liệu ở vùng Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu tác dụng hỗ trợ/ điều trị bệnh tự kỷ của một số dược liệu Việt Nam và cơ chế liên quan

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[22]

Nghiên cứu điều chế và đánh giá tác dụng cải thiện hội chứng mãn kinh thực nghiệm của dịch chiết Mạn kinh tử (Vitex trifolia L)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/09/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[23]

Ứng dụng công nghệ nano để phát triển sản phẩm kết hợp curcuminoid tự nhiên và cao định chuẩn tam thất lên men hỗ trị điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/09/2018 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên
[24]

Nghiên cứu bảo tồn các loài cây thuốc tắm và phát triển sản phẩm tắm thảo dược của đồng bào dân tộc Dao Khâu huyện Sìn Hồ tỉnh Lai châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên
[25]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất viên hoàn giọt có chứa andrographolide chiết xuất từ Xuyên tâm liên theo hướng điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên