Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.25168

PGS. TS Lưu Văn Bôi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tổng hợp tác nhân tiềm nằn chống ung thư Pichromene, sử dụng xúc tác Bazơ hữu cơ

Lưu Văn Bôi; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Vũ Quang Thành; Doãn Thu Hồng; Nguyễn Bích Ngọc; Vũ Thị Huệ; Mạc Đình Hùng; P. Van De Weghe
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612
[2]

Tổng hợp naphtol AS-D và naphtol AS-OL cacboxylat và nghiên cứu ảnh hưởng các gốc axit lên độ nhạy của cơ chất trong phản ứng nhuộm estaraza đặc hiệu bạch cầu người

Trần Văn Tính; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612
[3]

Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng hiệu ứng không gian đối với phản ứng nhuộm Esteraza đặc hiệu tế bào bạch cầu người của các N-thế 3-Cacbomoylnapthalen-2-YL anpha-Clocacboxylat

Trần Văn Tính; Phan Thị Trang; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[4]

Điều chế và tính chất của 5-(4-Isothioxianato-2-Bromphenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-Thiol

Đào Thị Nhung; Lưu Văn Bôi
Hóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144
[5]

Điều chế và tính chất của 5-(4-Axetamido-2-Cloaryl)-1,3,4-Oxadiazol-2-Thiol

Nguyễn Thị Sơn; Hà Minh Tú; Lưu Văn Bôi
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[6]

Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng hiệu ứng Electron đối với phản ứng nhuộm Esteraza đặc hiệu tế bào bạch cầu người của Naphtol as thế Cloaxetat

Trần Văn Tính; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[7]

Biodiesel with competitive to Petro-diesel Price.

Luu Van Boi
"SATREPS Special Conference on Biomas Energy", Osaka, Japan, March 22-23, 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[8]

Development of The integrated Technology for the Production of PVC plasticizers and heat Stabilizers.

Luu Van Boi
Vietnam-Japan Workshop "Cooperation for commercialization of biodiesel", Hanoi, 04/5/ 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[9]

Sáng chế khoa học công nghệ

Lưu Văn Bôi, Trần Văn Tính, Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Anh Trí
Giải thưởng Bộ KHCN (14/11/2014). - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[10]

Giải thưởng ĐHQGHN: Sản phẩm KHCN tiêu biểu

Lưu Văn Bôi và các cộng tác viên
Quyết định số 3319/QĐ-ĐHQGHN, ngày 11/9/2015, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[11]

One pot method for production of biodiesel and heat stabilizers from waste high free fatty acid vegetable oils and animal fats.

Luu Van Boi
The 1th Japan-ASEAN Multi-Stakeholder Strategic Consultancy Forum, Bankok, 12-12th, October, 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

A New Scenario for Production of Biodiesel and Heat Stabilizers from Vegetable oils and Animal Fats.

Luu Van Boi
Forum for promotion of Science and technology cooperaton, Vienchian, 8-11, August 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Development of Biomass Energy in Vietnam.

Luu Van Boi
6th UN-CECAR: Renewable energy conference, Bangkok, 22-23, May, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[14]

The thiocarbamoylation of amine-containing compounds by tetraalkythiuram disulfide (tiếng Anh).

Luu Van Boi.
VNU Publishing House, Hanoi, 2015 (Monograph). - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

Phương pháp tiền xử lý sinh khối chứa lignocelluloza thành đường khử để sản xuất nhiên liệu sinh học

Nguyễn Nhật Thuỳ Linh, Nguyễn Thị Sơn, Nguyễn Minh Ngọc, Phạm Quang Trung. Lê Thanh Sơn, Lưu Văn Bôi
Quyết định chấp nhận Đơn hợp lệ số 112683/QĐ-SHTT, ngày 19/6/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[16]

Phương pháp tổng hợp các dẫn xuất 2-iminothiazolidin-4-on

Nguyễn Thị Sơn, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Nhật Thuỳ Linh, Lưu Văn Bôi
Thông báo nộp lệ phí cấp bằng của Cục SHTT số 43789/SHTT-Sc, ngày 23/4/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[17]

PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT DIESEL SINH HỌC VÀ MUỐI KẼM CARBOXYLAT TỪ CHẤT BÉO HÀM LƯỢNG AXIT BÉO TỰ DO CAO

Lưu Văn Bôi (VN); Nguyễn Thị Sơn (VN); Phạm Ngọc Lân (VN); Lê Thanh Sơn (VN); Yasuaki Maeda (JP); Dương Phước Hùng (VN); Đỗ Tuyết Anh (VN); Hoàng Lường Nghĩa (VN); Phạm Văn Quang
Bằng độc quyền: 29904/Cục SHTT VN 23/9/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Phương pháp chế tạo chất hóa dẻo cho nhựa polyvinyl clorua (PVC) từ mỡ độngt thực vật phế thải

Nguyễn Thị Sơn, Lưu Văn Bôi, Phạm Ngọc Lân, Phạm Văn Quang.
Bằng độc quyến sáng chế//Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số 17934w/QĐ-SHTT ngày 17/11/2020. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Phương pháp sản xuất đồng thời muối cacboxylat kim loại và diesel sinh học từ mỡ cá và các loại dầu mỡ động thực vật phế thải.

Lưu Văn Bôi, Nguyễn Thị Sơn, Phạm Ngọc Lân, Phạm Văn Quang.
Bằng độc quyến sáng chế/ Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ số 17933w/QĐ-SHTT ngày 17/11/2020. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Phương pháp sản xuất diesel sinh học và chất ổn nhiệt kẽm cacboxylat từ các nguồn chất béo chứa hàm lượng acid béo cao

Lưu Van Bôi, Phạm Ngọc Lân, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Thị Sơn và NNK.
Bằng độc quyến sáng chế 29666/ 19/4/2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Hợp chất copolime poli(met(acrylat)-anhydrid maleic –styren] sử dụng làm phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc của diesel sinh học.

Phạm Ngọc Lân, Lê Nguyên Đức, Nguyễn Trung Kiên, Lưu Văn Bôi.
Bằng độc quyến sáng chế số 19221, Cục SHTT VN 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[22]

Hợp chất 3-[(2-Metoxyphenyl)carbamoyl]naphtalen-2-yl-α-clopropionat. Bằng độc quyền sáng chế.

Lưu Văn Bôi, Trần Văn Tính, Phạm Hoài Thu, Nguyễn Anh Trí.
Bằng độc quyến sáng chế số 12758, Cục SHTT VN 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Polymeres de poly(acrylate de N-alkyle)s et leur utilization comme abaisseurs de point decoul-ement de petrole.

Bressy Christine Margailan, Dong The Nguyen, Luu Van Boi.
Patent WO 2013/076424 A1 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[24]

Oligo-5-vinyl-2-mercapto-benzimidazole as antioxidant for polymeric materials.

Luu Van Boi , Barba N., Florea V.
Patent Moldova №1275 . // The Official Bull. Ind. Prop. –1999. – № 7. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[25]

Process for oligo-(4-thiocarbazido)styrene preparation.

Luu Van Boi, Barba N., Florea V.
Patent Moldova №1274. // The Official Bull. Ind. Prop. –1999. – № 7. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[26]

Oligo-4-isothiocyanato-styrene.

Luu Van Boi, Barba N, Florea V.
Patent Moldova №1205. The Official Bull. Ind. Prop.,1999, № 4. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[27]

4-(N-Arylthioureido)styrene oligomers for polimers stabilization and process for preparation thereof.

Barba N, Luu Van Boi, Florea V.
Paten Moldova № 1106. // The Official Bull. Ind. Prop. – 1998. –№11. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[28]

Prosess preparation of 5-N,N-Dimethylthioureido-2-mercaptobenzoxazoles.

Barba N., Luu Van Boi, Zadorojnii A., Vlad L.
Patent Moldova №1104. // The Official Bull. Ind. Prop. –1998. –№11. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[29]

Procedeu de obtinere a N-carboxiaril-N’,N’-dimetiltioureelor.

Barba N., Luu Van Boi, Hamdan Al-Ebaisat.
Pat rep. Moldova № 956. // The Official Bull. Ind. Prop. – 1998. –№. 4. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[30]

Procedeu de obtinere a acizilor izotiocianatobenzoici.

Barba N., Luu Van Boi, Hamdan Al-Ebaisat.
Paten Moldova № 943. //The Official Bull. Ind. Prop. –1998. –№3. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[31]

Окопный Н.С. Способ получения N,N диметил-N' (2-метоксифенил)-N' ацилтиомочевин.

Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А.,
Авт. свид. СССР 1768591. // Б.И. – 1992. – № 38. - Năm xuất bản: 1992; ISSN/ISBN:
[32]

Способ получения N арил-N' (2 гидроксиалкил)тиомочевин.

Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А.
Авт. свид. СССР 1768590. // Б.И. – 1992. – №38 - Năm xuất bản: 1992; ISSN/ISBN:
[33]

Способ получения 4 арил или 1,4 диарилтиосемикарбазидов. /

Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А.
Авт. свид. СССР 1643533. Б.И. – 1991. – №15. - Năm xuất bản: 1991; ISSN/ISBN:
[34]

Efficient synthesis of N-arylbenzo[d]thiazol-2-amine derivatives from Benzo[d]thiazole-2-thiols under metal-free condition,

Son Nguyen Thi, Duc Nguyen Van, Linh Nguyen Nhat Thuy, Dung Pham Phu, Anh Pham Nam, Yen Nguyen Hoang, Boi Luu Van.
Tetrahedron Letters, Vol.126, 15 August 154662, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Synthesis of the first dibenzo-4,12-dithio-8-aza-crownophanes containing γ-arylpiridine subunit.

Thanh Tam Pham Thi, Thao Thuyen Do, Tien Dat Nguyen, Van Boi Luu, E.I. Polyakova, Thanh Van Tran Thi, Tuan Anh Le.
Chem. Het. Comp., 56 (9), 1234-1236 . - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Production of Biodiesel from Candlenut Oil Using a Two-step Co-solvent Method and Evaluation of Its Gaseous Emissions.

Lan Ngoc Pham, Boi Van Luu, Hung Duong Phuoc, Hanh Ngoc Thi Le, Hoa Thi Truong,Phuong Duc Luu, Masakazu Furuta, Kiyoshi Imamura, Yasuaki Maeda.
Journal of Oleo Science, Doi : 10.5650/jos. Ess17220. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[37]

Screening of fatty acids saccharids, and phytochemicals in Jatropha curcus seed kernel as their trimethylsilyl derivatives using gas chromatography/mass spectrometry.

Hoa Truong Thi, Bang Anh Le, Hanh Ngoc Le Thi, Kenji Okidsu, Kiyoshi Imamura, Norimichi Takenaka, Boi Van Luu, Yasuaki Maeda.
J. Chromatography B, 1102-1103, 66-73. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Biodiesel production from rubber seed oil by transesterification using a co-solvent of fatty acids methyl esters.

Hạnh Ngoc Thi Le, Kiyoshi Imamura, Norie Wantanabe, Masakazu Furuta, Norimichi Takenaka, Luu Van Boi, Yasuaki Maeda.
Chem. Eng. Technology, Vol. 5(5), 1013-1018 (IF 1,588). - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Production of biodiesel from Vernicia montana Lour. oil using a co-solvent method and the subsequent evaluation of its stability during storage.

Hanh Ngoc Thi Le, Kiyoshi Imamura, Masakazu Furuta, Luu Van Boi and Yasuaki Maeda.
Green Processing and Synthesis, Published Online. DOI: https://doi.org/10.1515/gps-2016-0215. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Binary Solvent Extraction of Tocols, γ-Oryzanol, and Ferulic Acid from Rice Bran Using Alkaline Treatment Combined with Ultrasonication,

Hoa Thi Truong, Phuong Duc Luu, Kiyoshi Imamura, Norimichi Takenaka,Takeo Matsubara, Hideki Takahashi, Boi Van Luu, Yasuaki Maeda.
Journal of Agricultr. And Food Chemistry, 65(24). DOI: 10.1021/acs. Jafc.7b00055. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[41]

Semi-preparative HPLC separation followed by HPLC/UV and tandem mass spectrometric analysis of phorbol esters in Jatropha seed.

Santi Kongmany, Hoa Thi Truong, Hanh Ngoc Thi Le, Kyioshi Imamura, Yasuaki Maeda, Luu Van Boi.
Journal of chromatography, B, 1038. DOI: 10.1016/chromb.2016.10.016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[42]

TNew hybrids between triterpenoids acids and nucleoside HIV-RT inhibitors.

uyet Anh Dang Thi, Chinh Pham The, Le Tuan Anh, Hieu Truong Hong, Vu Thi Thu Ha, Anatoly T. Soldatenkov, Luu Van Boi and Tuyen Nguyen Van.
Mendeleev Commun., 2(25), 96-98. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[43]

Fate of toxic phorbol esters in Jatropha curcas oil by a biodiesel fuel production Process.

Duong Huu Huy, Kiyoshi Imamura, Le Tu Thanh, Phuong Duc Luu, Hoa Thi Truong, Hanh Thi Ngoc Le, Boi Van Luu, Norimichi Takenaka.
Clean Techn Environ Policy (DOI 10.1007/s10098-016-1149-4). - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Synthesis and cytotoxic evaluation of novel amide-triazole-linked triterpenoid-AZT conjugates.

Tuyet Anh Dang Thi, Nguyen Thi Kim Tuyet, Chinh Pham The, Ha Thanh Nguyen, Cham Ba Thi, Hoang Thị Phuong, Luu Van Boi, Tuyn Nguyen.
Tetrahedron Letters Vol.56, pp.218-224. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[45]

Co -solvent method produce biodiesel form waste cooking oil with small pilot plant,

Phuong Duc Luu, Hoa Thi Truong, Boi Van Luu, Lan Ngoc Pham, Kyoshi Imamura, Norimichi Takenaka, Yasuaki Maeda.
Energy Procedia, 61, 2822 – 2832. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[46]

Production of Biodiesle from Vietnamese curcas oil by a co-solvent method.

Phuong Duc Luu, Hoa Thi Truong, Boi Van Luu, Lan Ngoc Pham, Kyoshi Imamura, Norimichi Takenaka, Yasuaki Maeda.
Bioresource Technol., vol.173, pp.309-316. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[47]

Catalytic Technologies for Biodiesel Fuel Production and Utilization of Glycerol: A Review,

Le Tu Thanh, Kenji Okitsu, Luu Van Boi and Yasuaki Maeda.
Catalysts 2(1), 191-222. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

New technology for the production of biodiesel fuel.

Yasuaki Maeda, Le Tu Thanh, Kiyoshi Imamura,Katsutoshi Izutani, Kenji Okitsu, Luu Van Boi, Pham Ngoc Lan, Nguyen Cong Tuan, Young Eok Yood and Norimichi Takenaka.
Green Chem., 13, 1124–1128. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[49]

Computational Characterization for Catalytic Activities of Human CD38’s Wild Type, E226 and E146 Mutants.

My H. Nguyen, Van U. Dang, Boi V.Luu.
Interdiscip Sci Comput Life Sci. 2: 193–204. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[50]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. VI. The reaction of tetramethylthiuram disulphide with hydrazone of aromatic aldehydes.

Luu Van Boi, and V. Florea.
Russian Chemical Bulletin. Vol. 49, № 2. 2000 (Изв. АН, Сер. хим., 2000, №2, 344-347). - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[51]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. V. The mechanism of reaction of tetramethylthiuram disulphide with aliphatic amines.

Luu Van Boi.
Russian Chemical Bulletin. Vol. 49, № 2. 2000 (Изв. АН, Сер. хим., 2000, №2, 335-343). - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[52]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. IV. The reaction of tetramethylthiuram disulphide with aliphatic amines. (Kluver Academic/ Plenum Publishers.

Luu Van Boi.
Russian Chemical Bulletin. Vol. 48, № 12, p. 2294-2298 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[53]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. III. 5-(N’,N’-Dimethylthioureido)salicylic acid. Synthesis and reaction.

Luu Van Boi, and H. Al-Ebaisat.
Russian Chemical Bulletin. Vol. 48, № 12, p. 2290-2293 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[54]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. II. The reaction of tetramethylthiuram disulphide with 5-amino-2-mercapto-benzoxazole. (Kluver Academic/ Plenum Publishers, England) (Изв. АН, Сер. хим., 1999, №4, 771-774).

Luu Van Boi, A. Zadorojnyi, and N. Barba.
Russian Chemical Bulletine, Vol. 48, № 4. p. 767-770 - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[55]

Thiocarbamoylation amine-containing compounds. I. The reaction of tetramethylthiuram disulphide with 3-amino-4-methylbenzoic acid. (Kluver Academic/ Plenum Publishers, England) (Изв. АН, Сер. хим., 1999, №4, 743-746).

Luu Van Boi, I. Korzha, and N. Barba.
Russian Chemical Bulletin. Vol. 48, № 4, p. 739-742, - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[56]

Điều chế và tính chất của 5-[(4-axetamido-2-brom)phenyl]-1,3,4-oxadiazol-2-thiol

Nguyễn Thị Sơn; Lưu Văn Bôi; Hà Minh Tú; Đào Việt Trung
Hóa học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7004
[57]

Điều chế và tính chất của 5-[(4-Axetamodo-2-Hidroxi)Phenyl]-1,3,4-Oxadiazol-2-Thiol

Lưu Văn Bôi; Đào Thị Nhung; Nguyễn Thị Sơn; Hoàng Đức Quang
Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[58]

Nghiên cứu chế tạo, tính chất ứng dụng copolime của # - olephin với anhiđrit maleic

Đồng Thế Nguyên; Hoàng Thanh Tùng; Lưu Văn Bôi
Tuyển tập các công trình hội nghị khoa học và công nghệ hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[59]

Một số vấn đề của hoá học thế kỷ 21

Lưu Văn Bôi
Báo cáo khoa học: Tại phiên họp toàn thể Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[60]

Thiocacbamoyl hoá các dẫn xuất chứa nhóm amin bằng tetrametylthiuram disunfua. XI- Metyl 5-isothioxianatosalixylat. Điều chế và tính chấtNguyễn

Lưu Văn Bôi; Nguyễn Văn Liêm
Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ hai - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp mới tổng hợp các dẫn xuất 5- aryliden-3-aryl-2-arylimino-1,3-thiazolidin-4-on.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 10/05/2021 - 26/04/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển chuỗi sản phẩm có giá trị gia tăng cao từ mỡ cá tra và cá basa nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi và chế biến cá da trơn ở một số tỉnh miền Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính
Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu chế tạo vật liệu composit chứa các hạt áp điện kích thước nanô và khảo sát sự biến đổi tính chất cơ nhiệt trong điều kiện khí hậu nhiệt đới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên
[4]

Hoàn thiện công nghệ đồng dung môi sản xuất đi-ê-zen sinh học từ dầu thực vật và mỡ động vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Dự án ODA hợp tác kỹ thuật Việt Nam – Nhật Bản “Giải pháp đa lợi ích giảm thiểu biến đổi khí hậu ở VN và các nước Đông Dương bằng phát triển năng lượng sinh học”. (7,3 triệu USD +22.000 triệu đồng).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Hợp tác quốc tế Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Giám đọc Dự án phía Viẹt Nam
[6]

Đề tài Nghị định thyuw Việt-Pháp "Nghiên cứu tổng hợp Pichromene 1 và Homoharringtonine làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị bệnh ung thư máu” mã số 42/2011/HĐ-NĐT (4/2011-4/2013) “

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp NN do Bộ KH&CN và CRS (CH Pháp) tài trợ
Thời gian thực hiện: 4/2011 - 4/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài phía Việt Nam
[7]

Dự án hợp tác Việt Nam- Nhật Bản do NEDO, Nhật Bản tài trợ 2009 – 2011 “Phát triển công nghệ sạch sản xuất Biodiesel từ mỡ cá phế thải và các loại dầu mỡ khác” (900.000 USD).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển năng lượng và Công nghệ Công nghiệp mới (NEDO), Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 9/2009 - 9/2011; vai trò: Chủ nhiệm Dự án phía nhiệt Nam
[8]

Dự án SXT cấp NN “Hoàn thiện công nghệ đồng dung môi sản xuất diesel sinh học từ dầu thực vật và mỡ động vật” MÃ SỐ DA.06/HĐ-SXTN.06.14/NLSH. (2640 triệu đồng).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án cấp NN, thuộc Chương trình phát triển năng lượng sinh học 2017, tầm nhìn đến 2025
Thời gian thực hiện: 12/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm Dự án
[9]

Đề tài độc lập cấp Nhà nước "Phát triển công nghệ chế tạo chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc của dầu thô giàu paraffin khai thác ở các vùng biển phái Nam”. Mã số ĐTĐL /2003-2005

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp NN, mã số ĐTĐL 2003/2005
Thời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

"Nghiên cứu phát triển chuỗi sản phẩm có giá trị gia tăng cao, nâng cáo hiệu quả kinh tế của nghề nuôi và chế biến các da trơn ở một số tỉnh miền Tây Nam Bộ". Mã số đề tài KHCN-TNB.ĐT/14-19/C22. Nghiệm thu tháng 2021.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN câp NN về phát triển vùng Tây Nam Bộ
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài