Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1478460

PGS. TS Lưu Văn Bôi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vật liệu và luyện kim, Hoá dược học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tổng hợp tác nhân tiềm nằn chống ung thư Pichromene, sử dụng xúc tác Bazơ hữu cơ

Lưu Văn Bôi; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Vũ Quang Thành; Doãn Thu Hồng; Nguyễn Bích Ngọc; Vũ Thị Huệ; Mạc Đình Hùng; P. Van De Weghe
Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612
[2]

Tổng hợp naphtol AS-D và naphtol AS-OL cacboxylat và nghiên cứu ảnh hưởng các gốc axit lên độ nhạy của cơ chất trong phản ứng nhuộm estaraza đặc hiệu bạch cầu người

Trần Văn Tính; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612
[3]

Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng hiệu ứng không gian đối với phản ứng nhuộm Esteraza đặc hiệu tế bào bạch cầu người của các N-thế 3-Cacbomoylnapthalen-2-YL anpha-Clocacboxylat

Trần Văn Tính; Phan Thị Trang; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
TC Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[4]

Điều chế và tính chất của 5-(4-Isothioxianato-2-Bromphenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-Thiol

Đào Thị Nhung; Lưu Văn Bôi
Hóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144
[5]

Điều chế và tính chất của 5-(4-Axetamido-2-Cloaryl)-1,3,4-Oxadiazol-2-Thiol

Nguyễn Thị Sơn; Hà Minh Tú; Lưu Văn Bôi
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[6]

Tổng hợp và nghiên cứu ảnh hưởng hiệu ứng Electron đối với phản ứng nhuộm Esteraza đặc hiệu tế bào bạch cầu người của Naphtol as thế Cloaxetat

Trần Văn Tính; Phạm Hoài Thu; Nguyễn Anh Trí; Lưu Văn Bôi
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144
[7]

Điều chế và tính chất của 5-[(4-axetamido-2-brom)phenyl]-1,3,4-oxadiazol-2-thiol

Nguyễn Thị Sơn; Lưu Văn Bôi; Hà Minh Tú; Đào Việt Trung
Hóa học và ứng dụng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7004
[8]

Điều chế và tính chất của 5-[(4-Axetamodo-2-Hidroxi)Phenyl]-1,3,4-Oxadiazol-2-Thiol

Lưu Văn Bôi; Đào Thị Nhung; Nguyễn Thị Sơn; Hoàng Đức Quang
Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học và công nghệ hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ tư - Hội Hoá học Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[9]

Nghiên cứu chế tạo, tính chất ứng dụng copolime của # - olephin với anhiđrit maleic

Đồng Thế Nguyên; Hoàng Thanh Tùng; Lưu Văn Bôi
Tuyển tập các công trình hội nghị khoa học và công nghệ hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[10]

Một số vấn đề của hoá học thế kỷ 21

Lưu Văn Bôi
Báo cáo khoa học: Tại phiên họp toàn thể Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2002 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[11]

Thiocacbamoyl hoá các dẫn xuất chứa nhóm amin bằng tetrametylthiuram disunfua. XI- Metyl 5-isothioxianatosalixylat. Điều chế và tính chấtNguyễn

Lưu Văn Bôi; Nguyễn Văn Liêm
Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ hai - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp mới tổng hợp các dẫn xuất 5- aryliden-3-aryl-2-arylimino-1,3-thiazolidin-4-on.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 10/05/2021 - 26/04/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển chuỗi sản phẩm có giá trị gia tăng cao từ mỡ cá tra và cá basa nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi và chế biến cá da trơn ở một số tỉnh miền Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Mính
Thời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/09/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu chế tạo vật liệu composit chứa các hạt áp điện kích thước nanô và khảo sát sự biến đổi tính chất cơ nhiệt trong điều kiện khí hậu nhiệt đới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên
[4]

Hoàn thiện công nghệ đồng dung môi sản xuất đi-ê-zen sinh học từ dầu thực vật và mỡ động vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ