Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559243
PGS. TS PGS.TS. Nguyễn Huy Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vai trò và những đóng góp của cộng đồng người Việt Nam tại Campuchia Nguyễn Huy Hoàng; Phan Thị Hồng XuânNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3522 |
[2] |
Bàn về mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp và Trật tự thế giới Trần Khánh; Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[3] |
Cách thức ASEAN đảm bảo vai trò trung tâm và lợi ích trong bối cảnh cạnh tranh nước lớn tại khu vực Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[4] |
Kinh tế khu vực Đông Nam Á năm 2019 và triển vọng năm 2020 Trương Quang Hoàn; Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3522 |
[5] |
Thực trạng an ninh chính trị biên giới Việt Nam - Campuchia Nguyễn Huy Hoàng; Trần Xuân HiệpNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[6] |
Kinh nghiệm xây dựng đồng bộ thể chế của Singapore và gợi ý cho Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[7] |
Kinh tế khu vực Đông Nam Á năm 2018 và triển vọng năm 2019 Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Tuấn AnhNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[8] |
Tác động của Cộng đồng kinh tế ASEAN đến quá trình hội nhập ngành công nghiệp Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[9] |
Hợp tác kinh tế trong quan hệ đối tác chiến lược Trung Quốc - Asean Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[10] |
50 năm ASEAN: sự tham gia, vai trò và đóng góp của Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[11] |
Kinh tế khu vực Đông Nam á năm 2015 và dự báo cho năm 2016 Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[12] |
Tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương đến hợp tác khu vực và kinh tế Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[13] |
Kết nối ASEAN và vai trò của hành lang kinh tế trong xu hướng liên kết Đông á Nguyễn Huy HoàngNhững vấn đề kinh tế chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[14] |
Asean trong giai đoạn phát triển mới: Một số vấn đề và triển vọng Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[15] |
Một số vấn đề nổi bật của kinh tế Thái Lan giai đoạn 2001-2010 và triển vọng Nguyễn Huy HoangNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[16] |
Tăng trưởng kinh tế và phúc lợi xã hội trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[17] |
Đặc điểm kinh tế - xã hội các tỉnh Tây Nguyên hiện nay Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[18] |
Quản lý và hợp tác rủi ro trong vùng tam giác phát triển Việt Nam - Lào -Campuchia Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[19] |
Nguyễn Huy Hoàng Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[20] |
Khủng hoảng kinh tế toàn cầu và tác động của nó tới các nền kinh tế Đông Nam á Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[21] |
So sánh thực trạng đầu tư và thương mại ở Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[22] |
Về biến đổi cơ cấu kinh tế và khả năng hợp tác, phân công lao động trong ASEAN Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[23] |
Nguyễn Huy Hoàng Nghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[24] |
Nhìn lại 30 năm quan hệ kinh tế Việt Nam-ấn Độ Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[25] |
Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế ở các nước ASEAN Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[26] |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Châu á Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0886-2739 |
[27] |
Nguyễn Huy Hoàng Nghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[28] |
Nguyễn Huy Hoàng Nghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[29] |
Tầm nhìn của cộng đồng kinh tế Asean sau 2015 và một số vấn đề đặt ra Nguyễn Huy Hoàng; Ngô Thảo QuỳnhNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[30] |
Thực trạng hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ với Campuchia Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Văn HàNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-2739 |
[31] |
Những nhân tố tác động đến di chuyển lao động có kỹ năng trong Cộng đồng kinh tế ASEAN Nguyễn Huy HoàngNhững vấn đề Kinh tế & Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[32] |
50 năm ASEAN: Sự tham gia và vai trò của Việt Nam/ 50 Years of ASEAN: Vietnam´s Participation and Contribution. Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[33] |
ASEAN trong chính sách đối ngoại của Trung Quốc: Thực trạng và triển vọng/ ASEAN in the China´s Foreign Policy: Status-quo and Prospects. Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc Số 8 (216)/2019. Tr. 32-40 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 08683670 |
[34] |
ASEAN và Việt Nam trong chiến lược của Mỹ dưới thời Tổng thống Donald Trump/ ASEAN and VietNam in The US´ Strategy under the Donald Trump Presidency Nguyễn Huy HoàngTạp chí châu Mỹ ngày nay - Số 9 (256)/2019. Tr. 13-22. / Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 23540745 |
[35] |
ASEAN với việc xây dựng tầm nhìn Cộng đồng kinh tế ASEAN sau 2015/ ASEAN Community and Building the ASEAN Economic Community Vision 2025 Nguyễn Huy HoàngNhững vấn đề kinh tế và chính trị Thế Giới/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[36] |
Các yếu tố quyết định đến dòng và cơ cấu thương mại giữa Hàn Quốc và ASEAN/ Determinants of Trade Flows and Trade Structure between Korea and ASEAN Trương Quang Hoàn/ Đồng Văn Chung/ Nguyễn Huy HoàngEast Asian Economic Review/ Hàn Quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2508-1640 |
[37] |
Giải pháp thúc đẩy quan hệ song phương toàn diện cấp địa phương giữa các tỉnh/huyện biên giới Việt Nam-Campuchia/ Solutions for Enhancing comprehensive bilateral relations between locals in the border between Vietnam and Cambodia Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu hội thảo Quốc tế: Thực trạng và triển vọng ứng dụng mô hình quản lý dựa vào cộng đồng ở Việt Nam và Campuchia/ Kiên Giang/ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-946-091-3 |
[38] |
Hợp tác ASEAN-Trung Quốc trong việc thúc đẩy kết nối khu vực/ ASEAN-China Cooperation in Building and Enhancing Regional Connectivity Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo/ Đại học Fudan/ Thượng Hải - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[39] |
Hợp tác kinh tế trong quan hệ Đối tác Chiến lược Trung Quốc-ASEAN/ Economic Cooperation in China-ASEAN Strategic Partnership Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Đông Nam Á/ NXB Giao thông Vận tải/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[40] |
Hợp tác kinh tế trong Đối tác Chiến lược ASEAN - Trung Quốc/ Economic Cooperation in ASEAN-China Strategic Partnership Nguyễn Huy HoàngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Journal of Vietnam Social Sciences. no. 4(2019), Tr. 11-21/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 10134328 |
[41] |
Hợp tác Mekong - Lan Thương và kết nối Đông Nam Á lục địa-Trung Quốc/ Lancang-Mekong Cooperation and China-mainland Southeast Asia Connectivity Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo Quốc tế: ASEAN-China Energy and Resources Cooperation in the Diamond Decade/ Đại học Fudan/ Thượng Hải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[42] |
Hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ/ Cross-Border Cooperation of the South-Western region of Viet Nam Nguyễn Huy Hoàng - Chủ biênNXB Khoa học xã hội Hà Nội / 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 9786049564734 |
[43] |
Khái quát về quan hệ Việt Nam-Đài Loan (Trung Hoa) trong bối cảnh Chính sách Hướng Nam của Đài Loan/ Views on Vietnam-Taiwan (ROC) Relation in the context of Taiwan´s NSB Policy Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo Quốc tế/ Viện Nghiên cứu Đông Nam Á/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[44] |
Kinh nghiệm xây dựng đồng bộ thể chế (chính trị, kinh tế, xã hội) đảm bảo sự phát triển nhanh và bền vững của Singapore và những gợi ý cho Việt Nam/ Experiences in building synchronous institutions (political, economic, social) for ensuring rapid and sustainable development of Singapore and implications for Vietnam Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Số 4/2019 (229), Tr. 3-12/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[45] |
Kinh tế khu vực Đông Nam Á 2018 và triển vọng năm 2019/ Southeast Asia´s economy in 2018 and Prospects for the 2020. Nguyễn Huy Hoàng/ Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á - Số 1(226)/2019. Tr. 3-14/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[46] |
Kinh tế Thế giới và Việt Nam 2018-2019: Hướng tới năm 2020 hoàn thành các chỉ tiêu của kế hoạch 5 năm/ World and Vietnam Economy in 2018 - 2019: Looking Towards to completing the Targets of the 5 year plan Nguyễn Huy HoàngNhà xuất bản KHXH Hà Nội/ 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 9786049565908 |
[47] |
Kinh tế Thế giới và Việt Nam 2019 - 2020: củng cố nền tảng, vượt lên thách thức/ World and Vietnam economy 2019 - 2020: strengthening foundation, overcoming challenges Nguyễn Huy Hoàng (tham gia) trong sách nhiều tác giảNXB Khoa học Xã hội Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 9786049964305 |
[48] |
Kinh tế Đông Nam Á năm 2017 và triển vọng 2018/Southeast Asian Economy in 2017 and prospects in 2018 Nguyễn Huy HoàngTrong sách: Kinh tế Thế giới và Việt Nam 2017-2018: Tạo lập nền tảng cho tăng trưởng nhanh và bền vững/ NXB KHXH/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 9786049563553 |
[49] |
Một số đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hợp tác thương mại và đầu tư Việt Nam-Campuchia giai đoạn 2013-2020/ Recommendation for improving efficiency of trade and investment cooperation between Vietnam and Cambodia for 2013-2020 Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[50] |
Phát triển du lịch bền vững trên nền tảng xanh: Nghiên cứu thực tiễn ở Việt Nam/ Sustainable tourism development on a green basis: A case study in Vietnam Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo Quốc tế/ Laos - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[51] |
Quá trình phát triển và triển vọng của 15 năm quan hệ đối tác chiến lược Trung Quốc-ASEAN: Nhìn từ Việt Nam/ Past Development and Future Prospects of the 15 years of China-ASEAN Strategic Partnership: Views from Vietnam Nguyễn Huy HoàngThe 11th China-ASEAN Think-Tank Strategic Dialogue Forrum/ Nam Ninh/ Trung Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[52] |
Quan hệ Kinh tế ASEAN-Trung Quốc trong bối cảnh Chiến tranh thương mại Mỹ-Trung/ASEAN-China Economic Relation in the Context of China-US Trade War Nguyễn Huy HoàngHội thảo Quốc tế/ Malaysia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[53] |
Quan hệ kinh tế Campuchia - Trung Quốc và sáng kiến BRI của Trung Quốc / Cambodian - China economic relation anh the China’s BRI Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo/ Campuchia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[54] |
Quan hệ Kinh tế Việt Nam – Lào – Campuchia trong bối cảnh mới: Nhìn từ phía Việt Nam/ Cambodia - Laos - Vietnam Economic Relation in a new context: A View from Vietnam Nguyễn Huy HoàngTạp chí Thông tin Khoa học xã hội - Số 1(433)/2019. Tr. 3-11./ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 08668647 |
[55] |
Quan hệ thương mại Đài Loan-ASEAN: Cấu trúc thương mại và thương mại giá trị gia tăng/Taiwan–ASEAN Trade Relations: Trade Structure and Trade in Value Added Trương Quang Hoàn/ Đồng Văn Chung/ Nguyễn Huy HoàngChina Report/ SAGE Publishing/ India - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 00094455 |
[56] |
Quan hệ đầu tư giữa Việt Nam và Campuchia: Thực trạng và một số kiến nghị/ Vietnam-Cambodia Investment Cooperation: Situation and Prospects Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[57] |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên vì mục tiêu phát triển bền vững/ Natural Resource Management for Sustainable Growth Nguyễn Huy HoàngSách/ NXB Oxygen Studio Designs Pte Ltd/ Singapore - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[58] |
Sáng kiến cành đai và con đường - Quan điểm của Việt Nam trong sách: Sáng kiến Vành đai và Con đường - Quan điểm của các nước ASEAN/ The Belt and Road Initiative-Vietnam´s Perspectives in the book: The Belt and Road Initiative - ASEAN Countries´ Perspectives Nguyễn Huy Hoàng (sách do: YANG Yue và LI Fujian Chủ biên)WSPC (World Scientific Publishing Company)/ Singapore - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN-13: 978-9811205767 / ISBN-10: 9811205760 |
[59] |
Tác động của Cộng đồng kinh tế ASEAN đến hội nhập của Việt Nam/ Impacts of ASEAN Economic Community on Integration of Vietnamese Industry. Nguyễn Huy HoàngJournal of Vietnam Social Sciences, no. 6(2019)/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 10134328 |
[60] |
Tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương đến hợp tác kinh tế khu vực và kinh tế Việt Nam/ Impacts of TPP on ASEAN economic cooperation and Vietnam’s economy Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[61] |
Tác động của việc Trung Quốc điều chỉnh chiến lược sau Đại hội 18 đến kinh tế ASEAN/ Impacts of China’s strategic adjustment on ASEAN economies Nguyễn Huy HoàngNghiên cứu Trung Quốc/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[62] |
Tầm nhìn Cộng đồng Kinh tế ASEAN sau 2015/ Envisioning an ASEAN Economic Community after 2015: Discussion and Issues Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu hội thảo quốc tế: Cộng đồng ASEAN sau 2015: cơ hội và thách thức/ Đại học Duy Tân Đà Nẵng/ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-944-003-8 |
[63] |
Thực trạng an ninh chính trị biên giới Việt Nam-Campuchia/ Status-quo of Politics and Security in the Vietnam - Cambodia Border Area Nguyễn Huy HoàngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 7/2019 (232), Tr. 23-32/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[64] |
Thực trạng biển đông sau khi Trung Quốc di chuyển Dàn khoan HD971/After the removal of oil rig: The current situation of East Vietnam Sea Nguyễn Huy HoàngASEAN Insights Journal/Indonesia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2356-3240 |
[65] |
Triển vọng ASEAN năm 2018/ ASEAN Prospects in 2018 Nguyễn Huy HoàngNhân vật & Sự kiện/ TRung tâm Kỹ thuật tài liệu nghiệp vụ/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-445X |
[66] |
Việt Nam và CPTPP: Thành tựu và thách thức/ Vietnam and the CPTPP: Achievements and Challenges Nguyễn Huy Hoàng/ Trương Quang HoànPerspectives/ ISEAS/ Singapore - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2335-6677 |
[67] |
Đánh giá, dự báo tác động của điều chỉnh chiến lược và phương thức phát triển mới của Trung Quốc đến ASEAN và gợi mở chính sách cho Việt Nam/ Assessing and Forcasting the impacts of China´s strategic adjustment and new development way on ASEAN and policy implications for Vietnam Nguyễn Huy Hoàng Cb./Edi.NXB Khoa học Xã hội/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 9786049561665 |
[68] |
Đông Nam Á trong Chiến lược Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương của Hoa Kỳ/ Southeast Asia in The US´ Indo-Pacific Strategy Nguyễn Huy Hoàng Chủ biênNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786043084481 |
[69] |
Đông Nam Á trước tập hợp lực lượng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương/ Southeast Asia in the Indo-Pacific Strategy Nguyễn Huy Hoàng/ Dương Văn HuySự kiện & Nhân vật/Trung tâm Kỹ thuật tài liệu nghiệp vụ/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-445X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 14/06/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2014 - 11/2016; vai trò: Thành viên |
[5] |
Tác động của hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương đến Cộng đồng kinh tế ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu khảo sát cộng đồng cư dân biên giới Việt Nam - Campuchia nhằm thúc đẩy hợp tác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Hợp tác xuyên biên giới của vùng Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/05/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Khả năng hình thành và phát triển các cụm công nghiệp trong Cộng đồng Kinh tế ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Hợp tác an ninh phi truyền thống trên biển ở Đông Nam Á và gợi ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[10] |
Tái cơ cấu nền kinh tế Việt Nam và Lào hướng tới phát triển nhanh và bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Vị thế của Đông Nam Á trong chiến lược Ấn Độ - Thái Bình Dương của Hoa Kỳ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Tình hình kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2020: Tác động và kiến nghị chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cạnh tranh chiến lược giữa Ấn Độ và Trung Quốc ở Đông Nam Á từ năm 1991 đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên |
[14] |
Địa chiến lược Việt Nam trong bối cảnh biến động địa chính trị châu Á-Thái Bình Dương tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[15] |
Tình hình kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2021: Tác động và kiến nghị chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[16] |
Di cư lao động chất lượng cao của ASEAN và Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
[17] |
Tình hình Campuchia giai đoạn 2013 - 2023 và những tác động đến Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Cộng đồng người Việt Nam ở Liên bang Nga và SNG 1991 - 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[19] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2022: Tổng quan tình hình và kiến nghị chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/06/2022 - 01/05/2023; vai trò: Thành viên |
[20] |
Cách mạng công nghiệp và Trật tự thế giới đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/11/2021 - 01/06/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[21] |
Cộng đồng người Việt Nam tại Campuchia: Thực trạng những vấn đề đặt ra và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/02/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[22] |
Cạnh tranh chiến lược giữa Ấn Độ và Trung Quốc ở Đông Nam Á từ năm 1991 đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/08/2019 - 31/07/2021; vai trò: Thành viên chính |
[23] |
Di cư chất lượng cao của ASEAN và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/08/2018 - 30/11/2020; vai trò: Thành viên chính |