Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.559473
TS Vũ Vân Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH QG Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Chiến lược phòng bị nước đôi của các nước nhỏ trong quan hệ với các nước lớn: Trường hợp Philippines Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811 |
| [2] |
Tương tác quốc tế tại khu vực biên giới đất liền từ góc nhìn của các lý thuyết quan hệ quốc tế Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1605-2811 |
| [3] |
Vũ Vân Anh; Nguyễn Xuân Cường Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [4] |
Chính sách biển Đông của Trung Quốc giai đoạn 2009-2021 Vũ Vân AnhKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [5] |
Chính sách Biển Đông của Nhật Bản giai đoạn 2012-2020 Vũ Vân AnhNghiên cứu Đông Bắc Á - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-077X |
| [6] |
The Security-Development Nexus: A conceptual and Theoretical Analysis Vu Van Anh, Vu Thi Anh ThuInternational Conference Proceedings “The Secutiry and Development Issues in the new situations”, The Gioi Publishers, p.11-24 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư: Những tác động đến quan hệ quốc tế Nghiêm Tuần HùngNhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 86-123 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chiến lược phòng bị nước đôi của các nước nhỏ trong quan hệ với các nước lớn: Trường hợp Philippines Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 12 (204), tr. 22-30 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
So sánh quyền lực mạng lưới giữa Mỹ và Trung Quốc tại châu Á - Thái Bình Dương giai đoạn 2018-2023 Vũ Vân Anh, Nguyễn Thị Hải YếnNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, số 6 (338), tr. 37-47 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Sức mạnh tổng hợp quốc gia: Các cách tiếp cận khác nhau, thành tố và mối liên hệ giữa các thành tố Vũ Vân Anh, Phạm Lan Anh, Phạm Ngọc ToànNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, số 5 (337), tr. 53-63 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tương tác quốc tế tại khu vực biên giới đất liền từ góc nhìn của các lý thuyết quan hệ quốc tế Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 5(197), tr. 39-41 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Xung đột Nam Sudan (2011-2023): Mô hình đa đường cong và bản đồ xung đột Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 12(192), tr. 46-54 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lợi ích và chính sách của Mỹ tại Biển Đông từ năm 2009 đến năm 2023 Vũ Vân Anh, Trần Nam Hải, Nguyễn Quỳnh TrangTạp chí Châu Mỹ ngày nay, số 04, tr. 12-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Chính sách Biển Đông của Nhật Bản giai đoạn 2012-2020 Vũ Vân AnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3(265), tr.3-11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Vũ Vân Anh, Nguyễn Xuân Cường Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 10 (254), tr. 62-71 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Chính sách biển Đông của Trung Quốc giai đoạn 2009-2021 Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 7/2022, tr. 27-38 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Cạnh tranh chiến lược trong quan hệ quốc tế Vũ Vân AnhTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 4/2021, tr. 91-100 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vũ Vân Anh Tạp chí đối ngoại số tháng 1+2/2020, tr. 64-71 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Cấu trúc khu vực Châu Á-Thái Bình Dương- Lý luận và thực tiễn Hoàng Khắc NamNhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, tr. 93-179 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vũ Vân Anh Tạp chí Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới, tr. 27-34 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vũ Vân Anh, Lê Trung Dũng Tạp chí đối ngoại, số 116, tr. 40-45 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Changes in Distribution of Capabilities across Great Powers since 2001 Vu Van AnhVietnam Social Sciences, Journal of Vietnam Academy of Social Sciences, No.1 -2019, pp. 18-30 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Vân Anh Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu, số 6(213), tr. 62-73 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Power Transition in International System in the period of 2001-2017 Vu Van AnhInternational Studies, No. 38 June – 2018, pp.220-40 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Những thay đổi trong tương quan lực lượng giữa các nước lớn từ năm 2001 đến nay Vũ Vân AnhTạp chí Thông tin Khoa học Xã hội, số 06(426) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Chuyển dịch quyền lực trong hệ thống quan hệ quốc tế từ năm 2001-2017 Vũ Vân AnhTạp chí nghiên cứu Quốc tế số 04(111), tr.234-257 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Sức mạnh tổng hợp của Ấn Độ sau Chiến tranh Lạnh Vũ Vân AnhTạp chí nghiên cứu Ấn Độ và châu Á, số 03(52),tr.1-9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Tính cách dân tộc trong quan hệ quốc tế: Nghiên cứu trường hợp Trung Đông Vũ Vân AnhTạp chí Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, số 02(138), tr. 21-28 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Đổi mới tư duy về thế giới: Thành tựu và những vấn đề đặt ra Vũ Vân AnhViệt Nam sau 30 năm đổi mới: Thành tựu và Triển vọng, Nxb. Hồng Đức, tr. 233-240 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Chuyển dịch quyền lực cấu trúc trong quan hệ quốc tế: Lý luận và thực tiễn Vũ Vân AnhNxb. Thế giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cấu trúc khu vực Châu Á – Thái Bình Dương đến năm 2025 và chính sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thư ký khoa học |
| [3] |
Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá cục diện thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Lợi ích về biển Đông của một số nước trên thế giới và đối sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên tham gia |
| [5] |
Ngoại giao của nước nhỏ với nước lớn, tổ chức quốc tế, và những hàm ý chính sách đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
| [6] |
Phân tích xung đột quốc tế: Lý thuyết và công cụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vănThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [7] |
Chuyển giao quyền lực cấu trúc: Lý luận và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [8] |
Cấu trúc khu vực Châu Á – Thái Dương đến năm 2025 và chính sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia |
| [9] |
ASEAN đến 2027: Triển vọng phát triển và tác động đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt Nam Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [11] |
Chính sách đối ngoại của Trung Quốc sau Đại hội XVIII Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [12] |
ASEAN đến 2027: Triển vọng phát triển và tác động đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên tham gia |
| [13] |
Các vấn đề an ninh phi truyền thống nổi trội tại các diễn đàn đa phương đến 2030 và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [14] |
Cấu trúc khu vực Châu Á – Thái Dương đến năm 2025 và chính sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia |
| [15] |
Chính sách đối ngoại của Trung Quốc sau Đại hội XVIII Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên tham gia |
| [16] |
Chuyển giao quyền lực cấu trúc: Lý luận và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [17] |
Lợi ích về biển Đông của một số nước trên thế giới và đối sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên tham gia |
| [18] |
Ngoại giao của nước nhỏ với nước lớn, tổ chức quốc tế, và những hàm ý chính sách đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thư ký khoa học |
| [19] |
Phân tích xung đột quốc tế: Lý thuyết và công cụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vănThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [20] |
Vai trò của các yếu tố phi vật chất trong quan hệ quốc tế và hàm ý chính sách cho Việt Nam trong việc nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2025 - 2027; vai trò: Thư ký khoa học |
| [21] |
Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá cục diện thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
