Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481103
TS Nguyễn Đức Tuấn
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Lý sinh, Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[3] |
Lưu Văn Thái; Nguyễn Đức Tuấn; Nguyễn Thị Ngọc Lan Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[4] |
Trần Mai Linh, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Thị Ngọc Lan* Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[5] |
Khảo sát kháng thể kháng nhân của bệnh nhân mắc COVID-19 trong giai đoạn cấp Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Tạ Thị Diệu NgânTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[6] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Hà Thị Phương Dung; Nguyễn Đức Tuấn Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[7] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đỗ Thị Huyền Trang Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[8] |
Trần Mai Linh; Nguyễn Thị Ngọc Bích; Nguyễn Đức Tuấn; Nguyễn Thị Ngọc Lan Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[9] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Đức Tuấn, Nguyễn Anh Thư Y tế Công cộng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1132 |
[10] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Anh Thư; Nguyễn Đức Tuấn Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Đặng Công Sơn; Nguyễn Diệu Thùy; Tạ Thành Văn Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nguyễn Đức Tuấn; Vũ Văn Quý Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[13] |
Kết quả điều trị phẫu thuật bệnh sling động mạch phổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương Đặng Thị Hải Vân; Nguyễn Đức Tuấn; Nguyễn Lý Thịnh TrườngNghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2022 - 03/2025; vai trò: Thành viên |
[2] |
Giá trị kết quả xét nghiệm GFAP và UCH-L1 trong theo dõi bệnh nhân chấn thương sọ não cấp trên lâm sàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Y Hà NộiThời gian thực hiện: 5/2025 - 4/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Giá trị xét nghiệm ctDNA nước tiểu trong chẩn đoán và đánh giá đáp ứng sớm sau điều trị của ung thư biểu mô tế bào gan nguyên phát Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ y tế-Việt NamThời gian thực hiện: 1/2025 - 6/2027; vai trò: Thành viên tham gia |
[4] |
Khảo sát giá trị của xét nghiệm HCV Duo trong sàng lọc, chẩn đoán nhiễm HCV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Y Hà NộiThời gian thực hiện: 5/2025 - 4/2026; vai trò: Thành viên tham gia |
[5] |
Khảo sát tình trạng rối loạn chuyển hoá của viên chức, người lao động trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Y Hà NộiThời gian thực hiện: 5/2025 - 4/2026; vai trò: Thành viên tham gia |
[6] |
Nghiên cứu mối liên quan giữa một số chỉ số xét nghiệm, tình trạng dinh dưỡng với kết quả điều trị của người bệnh nội trú tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Y Hà NộiThời gian thực hiện: 5/2025 - 04/2026; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu tách chiết và đánh giá tác dụng của exosome có nguồn gốc từ dược liệu trong chăm sóc da và điều hòa miễn dịch. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước KC10Thời gian thực hiện: 01/2026 - 12/2028; vai trò: Thư ký đề tài |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm nhanh tại chỗ (POCT: Point of Care Testing) tại tỉnh Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ tỉnh Ninh BìnhThời gian thực hiện: 09/2022 - 05/2025; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
nghiên cứu đặc điểm kiểu gen ảnh hưởng đến béo phì và yếu tố liên quan ở trẻ em 6 đến 14 tuổi tại một số đô thị lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước KC 10Thời gian thực hiện: 1/2026 - 12/2028; vai trò: Thành viên tham gia |
[10] |
Đánh giá chất lượng và tính an toàn của chế phẩm khối huyết tương giàu tiểu cầu tự thân trong bệnh lý cơ xương khớp tại Bệnh viện Đại Học Y Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Y Hà NộiThời gian thực hiện: 5/2025 - 4/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Đánh giá giá trị sàng lọc một số ung thư thường gặp tại Việt Nam bằng công nghệ N-Nose của Hirotsu BioScience, Nhật Bản. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn THThời gian thực hiện: 12/2024 - 11/2026; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Đánh giá hiệu năng của xét nghiệm tại chỗ Wondfo G6PD/Hb Test đối với các rối loạn huyết học và các chất có khả năng gây nhiễu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức PATHThời gian thực hiện: 5/2025 - 4/2026; vai trò: Thành viên chính |