Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1491579

TS Nguyễn Văn Việt

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vtro trong nhân giống cây Lạc tiên (Passiflora foetida L.)

Nguyễn Thị Huyền, Đoàn Thị Thu Hương, Bùi Thị Phương, Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Nghiên cứu nhân giống cây hoàn ngọc trắng (pseuderanthemum palatiferum (nees) radlk.) bằng kĩ thuật nuôi cấy in vitro

Nguyễn Thị Huyền, Đoàn Thị Thu Hương, Triệu Thị Thắm, Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

Xác định DNA mã vạch giống bạch đàn lai cu98 (eucalyptus camaldulensis x eucalyptus urophylla) và cu82 (eucalyptus camaldulensis x eucalyptus urophylla) phục vụ giám định giống cây

Bùi Thị Mai Hương, Hà Văn Huân, Trần Phương Thảo, Mai Hải Châu, Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828
[4]

Xác định một số trình tự ADN mã vạch phù hợp phục vụ giám định loài râu mèo (Orthosiphon Aristatus (Blume.) Miq.)

Hà Bích Hồng; Chu Sỹ Cường; Nguyễn Thế Hưởng; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828
[5]

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC VÀ TÍNH ĐA DẠNG CỦA QUẦN THỂ TRẮC (Dalbergia cochinchinensis Pierre) THUỘC KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH TẠI KHU VỰC TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI

Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Văn Bường, Phạm Văn Hường1, Lê Hồng Việt, Nguyễn Minh Thành
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828
[6]

Xác định mã vạch ADN phục vụ giám định loài Phi điệp tím Hòa Bình (Dendrobium sp.)

Bùi Thị Mai Hương; Nguyên Văn Việt; Hà Văn Huân
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

Xác định mã vạch ADN phục vụ giám định loài Phi điệp tím Hòa Bình (Dendrobium sp.)

Bùi Thị Mai Hương; Nguyên Văn Việt; Hà Văn Huân
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[8]

Xác định một số trình tự ADN mã vạch phù hợp phục vụ giám định loài râu mèo (Orthosiphon Aristatus (Blume.) Miq.)

Hà Bích Hồng; Chu Sỹ Cường; Nguyễn Thế Hưởng; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828
[9]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống một số dòng keo lá tràm (Acacia auriculiformis)

Nguyễn Văn Việt; Trần Việt Hà; Kiều Thị Hà; Nguyễn Đức Kiên
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3828
[10]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống lan Phi điệp tím hoà bình (Dendrobium anosmum Lindley)

Đỗ Quỳnh Liên; Đoàn Thị Thu Hương; Nguyễn Văn Việt; Vũ Tiến Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9368
[11]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống một số dòng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis)

Nguyễn Văn Việt; Trần Việt Hà; Kiều Thị Hà; Nguyễn Đức Kiên
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9368
[12]

Nghiên cứu xác định đoạn ADN mã vạch cho dây thìa canh (Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br) phục vụ giám định loài

Nguyễn Văn Việt; Nguyễn Thị Huyền; Đào Thị Thúy Hằng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3828
[13]

Đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng rừng trồng keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth.) tại tỉnh Bình Thuận

Nguyễn Văn Việt; Phan Thị Thanh Thuỷ; Lê Châu Thành
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256
[14]

Nghiên cứu xác định đoạn ADN mã vạch cho Dây thìa canh (Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br) phục vụ giám định loài

Nguyễn Văn Việt , Nguyễn Thị Huyền, Đào Thị Thúy Hằng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 3828
[15]

Nghiên cứu đa dạng di truyền của một số dòng trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Ninh et Hakoda)

Nguyễn Văn Việt; Nguyễn Thị Hường; Trần Việt Hà; Phạm Quang Chung
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[16]

Xây dựng hệ thống tái sinh từ nuôi cấy lát mỏng tế bào cây Củ Dòm (Stephania dielsiana Y.C.Wu)

Nguyễn Văn Việt; Nguyễn Thị Thùy Dương; Trần Việt Hà; Phạm Thị Huyền
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[17]

Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Dây thìa canh (Gymenema sylvestre)

Đào Thị Thúy Hằng; Nguyễn Văn Việt; Nguyễn Thị Huyền; Đoàn Thị Thu Hương
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[18]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống cây Gừng gió (Zingiber zerumber)

Trần Việt Hà; Nguyễn Văn Việt; Đoàn Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Huyền; Đinh Văn Hùng; Southone Douangmala
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[19]

ứng dụng phương pháp nuôi cấy lát mỏng tế bào trong nhân nhanh in vitro hoa cúc vàng (Chrisanthemum indicum L.)

Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[20]

Nghiên cứu chiết xuất Polysacc-haride và tanin từ một số loại dược liệu

Vũ Kim Dung; Đỗ Quang Trung; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[21]

Nghiên cứu nhân nhanh invitro sinh khối rễ tơ cây đẳng sâm (Codonopsis javaniaca (Blume) Hook.f.)

Nguyễn Thị Huyền; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[22]

Xây dựng hệ thống tái sinh Bạch Đàn URÔ (Eucalyptú urophylla S.T. Blake) từ mô sẹo phục vụ chọn dòng tế bào

Nguyễn Thị Hường; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[23]

ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống lan hoàng thảo kèn (Dendrobium lituiflorum Lindley)

Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[24]

Nhân giống cây trà hoa vàng tam đảo (Camellia tamdaoenis Ninh et Hakoda) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Nguyễn Thị Hường; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828
[25]

Nhân giống cây đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f et Thomson)Bằng kỹ thuật nuôi cấy mô

Bùi Văn Thắng; Cao Thị Việt Nga; Nguyễn Văn Việt
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828
[26]

ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống Quế Lan Hương (Aerides odoratar Lour)

Nguyễn Văn Việt; Bùi Văn Thắng; Nguyễn Thị Thu Hằng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828
[27]

Nhân giống lan Hoàng Thảo ý thảo ba màu (Dendrobium grationsissimum reichenb.F.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Vũ Kim Dung; Nguyễn Văn Việt; Bùi Văn Thắng
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828
[28]

Nghiên cứu sự đa hình di truyền của một số xuất xứ loài mây nước (Daemonorops poilanei J. Dransf) bằng kỹ thuật RAPD

Phạm Văn Điển; Nguyễn Minh Thanh; Phạm Quang Chung; Nguyễn Văn Việt
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020
[29]

Nghiên cứu định lượng tính đa dạng sinh học khu hệ thực vật Vườn Quốc Gia U Minh Hạ

Nguyen Van Viet
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 11, 150-154 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[30]

Ứng dụng Mô hình EGSB kết hợp Anammox để xử Lý Nitơ Trong nước rỉ rác Cũ từ bãi chôn lấp Gò Cát-Tp Hồ Chí Minh

Phan Thi Thanh Thuy, Dang Dinh No, Nguyen Van Viet
Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, vol 11, số p.h 108.2, 250-253 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu quy trình ủ phân compost từ vỏ lụa hạt điều

Phan Thi Thanh Thuy, Nguyen Van Viet
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 6, 132-140 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm cây Chiêu liêu (Terminalia calamansanai (BL) Rolfe) tại vườn ươm Phân hiệu trường Đại học Lâm Nghiệp, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nguyen Van Viet, Vu Thi Lan
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 6, 74-80 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[33]

Đánh giá chất lượng phân hữu cơ được làm từ vỏ quả sầu riêng tại huyện trảng bom, tỉnh Đồng Nai

Phan Thi Thanh Thuy, Nguyen Van Viet
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Huế, 2(2), 789-798 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[34]

Quan hệ giữa một số nhân tố điều tra cây rừng với diện tích sinh trưởng của rừng trồng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa) tại Bình Thuận

Nguyen Van Viet, Le Chau Thanh
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên, số 38, 74-80 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng rừng trồng keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth.) tại tỉnh Bình Thuận

Nguyen Van Viet, Phan Thi Thanh Thuy, Le Chau Thanh
Tạp chí Khoa học và công nghệ nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Huế, 4(2), 1940-1950 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Characterizing Dalbergia cochinchinensis communities in Tan Phu Forest Protection Zone, Dong Nai

Viet, N. V., Hai, N. H., Thuy, P. T. T., and Lee, C. H.
Journal of Forestry Science and Technology, 10(10), 116-128 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[37]

Water quality assessment using water quality index: a case of the Ray River, Vietnam

Thuy, P. T. T., Viet, N. V., Phuong, N. K. L., and Lee, C. H.
TNU Journal of Science and Technology, 226(06), 38-47 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

Conducting an Evaluation Framework of Importance-Performance Analysis for Sustainable Forest Management in a Rural Area

Chen, H.-C., Tseng, T.-P., Cheng, K., Sriarkarin, S., Xu, W., Ferdin, A.E.J., Nguyen, V.V., Zong, C., Lee, C.-H.
Forests, 12(10), 1357 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[39]

Conducting Importance–Performance Analysis for Human–Elephant Conflict Management Surrounding a National Park in Vietnam

Nguyen, V.V., Phan, T.T.T., Ferdin, A.E. and Lee, C.H.
Forests, 12(11), 1458 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[40]

Integrating Citizens’ Importance-Performance Aspects into Sustainable Plastic Waste Management in Danang, Vietnam

Phan, T.T.T., Nguyen, V.V., Nguyen, H.T.T., and Lee, C.-H.
Sustainability , 14, 10324 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[41]

Integrating multiple aspects of human–elephant conflict management in Dong Nai Biosphere Reserve, Vietnam

Nguyen, V.V., Phan, T.T.T., and Lee, C.H.
Global Ecology and Conservation, 39, e02285 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Establishing an importance-performance evaluating framework under integrating adaptive capacity for community-based plastic waste management

Phan, T.T.T., Nguyen, V.V., and Lee, C.-H.
Front. Environ. Sci. 11:1243084. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

Evaluating citizens’ willingness to participate in hypothetical scenarios towards sustainable plastic waste management

Phan, T.T.T., Nguyen, V.V., Nguyen, H.T.T., Chen, Y.J., and Lee, C.-H.
Environmental Science and Policy, 148, 103543 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[44]

Estimating citizen’s adaptive behavior for sustainable plastic waste management based on a choice experiment

Phan, T.T.T., Nguyen, V.V., Nguyen, H.T.T., and Lee, C.-H
Journal of Cleaner Production, 422, 138617 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[45]

Determinants of locals’ willingness to participate in human–elephant conflict management: evidence from Dong Nai Biosphere Reserve, Vietnam

Nguyen, V.V., Nguyen, H.T.T., Phan, T.T.T., and Lee, C.H.
Trees, Forests and People, 14, 100435 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[46]

Residents’ adaptive marine plastic litter management in Galang Island, Indonesia: An Importance-Performance Analysis

Widiastutie, S., Ma’arif, D., Saraswati, D.P., Sianipar, I.M.J., Phan, T.T.T., Nguyen, V.V.*
Marine Policy, 172, 106508. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[47]

Factors affecting community participation in an e-waste recycling program

Nguyen, H.T.T., Lee, C.H., Nguyen, H.T.T., Phan, T.T.T., Nguyen, V.V., and Hung, R.J.
International Journal of Environment and Waste Management 36(1), 95-110 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[48]

Determinants of electric vehicle adoption in urban and peri-urban areas

Ari Rahman, I Wayan Koko Suryawan, Sapta Suhardono, Nguyen, V.V., Chun-Hung Lee
Energy for Sustainable Development, 85, 101664 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[49]

Importance-Performance Evaluation of Coral Reef Conservation in Advancing the Bioeconomy of Marine Tourism in Bali, Indonesia

I Wayan Koko Suryawan, Sapta Suhardono, Van Viet Nguyen, Chun-Hung Lee
Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems, 35, 3, e70085 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[50]

Evaluating tourist preferences influences on renewable energy initiatives in coastal tourism settings

I Wayan Koko Suryawan, Ari Rahman, Sapta Suhardono, Agung Dwi Sutrisno, Van Viet Nguyen, Chun-Hung Lee
Regional Studies in Marine Science, 65, 104148. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[51]

ảnh hưởng của ánh sáng và hỗn hợp ruột bầu tới sinh trưởng của mây nếp ở giai đoạn vườn ươm

Nguyễn Minh Thanh; Phạm Văn Điển; Nguyễn Văn Việt
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[1]

Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla) sinh trưởng nhanh bằng công nghệ chuyển gen

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Khai thác và phát triển nguồn gen Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại Hà Nội Hòa Bình và Sơn La

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2013 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên
[3]

Đa dạng sinh học thực vật Vườn quốc gia U Minh Hạ năm 2008

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Xây dựng bản đồ hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp từ ảnh vệ tinh có độ phân giải cao (SPOT5) tỉnh Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên
[5]

Điều tra, thu thập cơ sở dữ liệu về tình hình kinh tế - xã hội và dân cư sinh sống tại Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban sông Mê Kông
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên
[6]

Điều tra, đánh giá tài nguyên động thực vật trên các hệ sinh thái núi đá vôi huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Dự án khôi phục và phát triển rừng phòng hộ ven biển Kiên Giang giai đoạn 2011 – 2020.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn tỉnh Kien Giang
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Xây dựng bản đồ thảm thực vật Vườn quôc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức GIZ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Kiểm kê, thống kê, lập hồ sơ quản lý rừng tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[10]

Đánh giá tác động xã hội và tính dễ bị tổn thương - Chương trình giám sát tác động xã hội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy hội sông Mê Kong
Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[11]

Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu giai đoạn 2011 – 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu.
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[12]

Đánh giá hiện trạng và giám sát đa dạng sinh học của Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát và khu vực xung quanh (Dự án: “Thủy lợi Phước Hòa (gói thầu MT1: bảo vệ vườn quốc gia và rừng Tân Biên, tỉnh Tây Ninh))

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng phát triển Châu Á, khoản vay số 2025-VIE-SF
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng rừng đến sinh trưởng và phát triển của dòng Keo lai BV32 trồng thuần loài tại khu phố 3, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và dòng đến sinh trưởng của rừng trồng thuần loài Keo lai tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu quá trình sinh trưởng – tăng trưởng của rừng Sao đen (Hopea odorata) trồng tại khuôn viên Trường Đại học Lâm Nghiệp - Cơ sở 2 phục vụ việc giảng dạy và học tập của sinh viên.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu phân cấp chất lượng rừng cho một số mô hình rừng trồng tại Khu bảo tồn thiên nhiên – văn hóa Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và mối quan hệ giữa chỉ tiêu diện tích sinh trưởng và một số nhân tố điều tra của lâm phần Trắc (Dalbergia cochinchinensis) tại Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Quy luật sinh trưởng và ảnh hưởng của diện tích sinh trưởng tới rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa) trồng tại tỉnh Bình Thuận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Xây dựng khung đánh giá các loài nguy cấp và không nguy cấp trong các chương trình bảo tồn tại khu bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Đài Loan
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên
[20]

Khả năng thích ứng của Trại Việt Nam tại Đảo Galang, Batam trong việc quản lý rác thải biển, Indonesia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Pembangunan, Jakarta, Indonesia
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên
[21]

Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết trong sản xuất, tiêu thụ gỗ rừng trồng tại miền Trung, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2024 - 6/2025; vai trò: Thành viên
[22]

Đánh giá hiệu quả của hàng rào điện trong việc ngăn ngừa, giảm thiểu xung đột giữa người và voi (HEC) tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
Thời gian thực hiện: 01/2025 - - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm