Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.243237

ThS Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh Thực phẩm Quốc gia - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân tích ethylene glycol trong thức ăn chăn nuôi bằng sắc ký lỏng ion hóa phun điện tử ghép nối khối phổ hai lần

Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Hà Thanh, Bùi Cao Tiến, Trần Cao Sơn, Đinh Minh Nhật, Phạm Thị Thanh Hà
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Xác định hàm lượng một số chất nhóm NSAIDs trong thịt bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Phùng Công Lý, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Kiểm nghiệm và An toàn Thực phẩm - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9252
[3]

Xác định hàm lượng 1,3-Olein-2-Palmitin (OPO) trong sữa công thức bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Phùng Công Lý; Vũ Ngọc Tú; Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252
[4]

Xác định amygdalin trong hạt và các sản phẩm từ hạt bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ

Nguyễn Hà Thanh, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Cao Công Khánh, Phạm Thị Thanh Hà
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252
[5]

Phân tích ethylene oxide và 2-chloro-ethanol sử dụng sắc ký khí khối phổ hai lần: sử dụng nội chuẩn và bi thép không gỉ trong xử lý mẫu thực phẩm có hàm lượng chất béo cao

Đinh Viết Chiến, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Bùi Cao Tiến, Trần Cao Sơn, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà Thanh, Phùng Công Lý, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo1,2*, Thái Nguyễn Hùng Thu3
Tạp chí Khoa Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[6]

Xác định một số acid aristolochic và aristolactam trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa dược liệu họ Aristolochiaceae

Nguyễn Thị Minh Hòa, Đặng Thị Hiên, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Cao Sơn, Kim Thị Thanh Hiền, Phạm Thị Thanh Hà
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252
[7]

Xây dựng và thẩm định phương pháp phân tích hàm lượng một số oligosacc-haride từ sữa mẹ (HMOs) trong thực phẩm bổ sung bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS).

Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Ngô Mạnh Dũng; Cao Công Khánh, Vũ Thị Thanh An , Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252
[8]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng esomeprazol trong huyết tương thỏ bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Lê Minh Anh, Nguyễn Thạch Tùng, Nguyễn Như Na; Bùi Quang Đông, Phạm Thành Đạt, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Cao Sơn
Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252
[9]

Health risk assessment associated with priority potentially hazardous chemical compounds detected in canned meat and meat-and-vegetable food for infants

D V Suvorov, N V Zaitseva, P Z Shur, S E Zelenkin, N T N Ngoc, T T Thanh
Voprosy Pitaniia, 92(4), 38-48 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

Determination of ethylene oxide and 2-chloro-ethanol using gas chromatography-tandem mass spectrometry: Internal standard and stainless-steel ball coupled with QuOil in high-fat food extraction

Dinh Viet Chien, Nguyen Thi Hong Ngoc, Bui Cao Tien, Tran Cao Son, Tran Trung Thanh, Nguyen Ha Thanh, Phung Cong Ly, Pham Thi Thanh Ha, Nguyen Thi Anh Huong, Le Thi Hong Hao, Thai Nguyen Hung Thu
Vietnam Journal of Food Control, Vol. 5, No. 4 (english), pp. 608-621 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Determination of some aristolochic acid and aristolactam in herbal dietary supplements containing Aristolochiaceae plants

Nguyen Thi Minh Hoa1, Dang Thi Hien1, Nguyen Thi Hong Ngoc1*, Tran Cao Son1, Kim Thi Thanh Hien2, Pham Thi Thanh Ha2
Vietnam Journal of Food Control. vol. 5, no. 2 (en), pp. 115-128 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Synergistic effect of miscible cellulose-based microparticles and pH modulators on the bioavailability of a weakly basic drug and its metabolites

Nguyen-Thach Tung*, Cao-Son Tran **, Thi-Hong-Ngoc Nguyen, Trinh-Cong Tran, Khanh-Tung Nguyen, The-Anh Pham, Thi-Van-Anh Trinh, Thanh-Nga Ngo
International Journal of Biological Macromolecules - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Risk assessment of 3-MCPD esters and glycidyl esters from the formulas for infants and young children up to 36 months of age

Tran Cao Son, Nguyen Hong Ngoc, Vu Ngoc Tu, Bui Cao Tien, Phung Cong Ly, Tran Trung Thanh, Le Thi Hong Hao, Thai Nguy Hung Thu
Food Additives & Contaminants: Part A, 40(6), 723–732 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Risk assessment of 3-MCPD esters and glycidyl esters from the formulas for infants and young children up to 36 months of age

Son Cao Trana , Ngoc Hong Nguyena , Tu Ngoc Vua , Tien Cao Buia , Ly Cong Phunga , Thanh Trung Trana , Hao Thi Hong Lea and Thu Nguyen Hung Thaib
Food Additives & Contaminants: Part A - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Screening method for adulterants in dietary supplements by liquid chromatography coupled with a high-resolution mass spectrometer (LC-HRMS)

Nguyen Thi Hong Ngoc*, Bui Cao Tien, Nguyen Ha Thanh, Tran Cao Son, Le Thi Hong Hao
Health Risk Analysis 2022 - Fundamental and applied aspects of providing sanitary- epidemiological welfare of the population - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Heterocyclic amines detected in cooked meats and fishes from street markets and restaurants in the city of Hanoi, Vietnam: A Pilot local field investigation findings in 2020

Le Thi Hong Hao a,1 , Dang Thu Hien a,2 , Cao-Son Tran a,3 , Nguyen Thi Minh Hoa a,4 , Nguyen Thi Hong Ngoc a,5 , Binh Thanh Nguyen b , Ngoan Tran Le c,d,*,6
Toxicology Reports - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Giải Nhất Hội thao sáng tạo tuổi trẻ ngành y tế khu vực Hà Nội lần thứ 29

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Vũ Thị Thanh An
Bộ Y tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Xác định hoạt tính ức chế enzyme α-amylase và α-glucosidase của cao chiết nước cỏ sữa lá lớn (Euphorbia hirta L.)

Nguyễn Mạnh Thắng, Nguyễn Công Khẩn, Trương Tuyết Mai Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Trần Hùng Sơn
Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Optimization of spectrophotometric method for determination Nattokinase activity in dietary supplements

Nguyen Thi Dieu Thu1 , Hoang Viet Dung1 , Nguyen Thi Hong Ngoc2 , Vu Thi Thanh An2 Mac Thi Thanh Hoa2 , Cao Cong Khanh2 , Tran Hung Son2*
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[20]

Xác định đồng thời hàm lượng sibutramine và một số dẫn xuất trong thực phẩm bổ sung hỗ trợ giảm cân bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Duong Thi Mai Hoa1, 2*, Pham Thi Ngoc Mai2 , Hoang Quoc Anh2 , Cao Cong Khanh1 Nguyen Thi Hong Ngoc1 , Mac Thi Thanh Hoa1 , Tran Hung Son1 Nguyen Thi Van Anh3 , Le Thi Hong Hao1,2
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Nghiên cứu quy trình phân mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi bằng thiết bị tro hóa mẫu áp suất cao (HPA-S) nhằm xác định đồng thời hàm lượng một số acid amin bằng HPLC-PDA

Đinh Viết Chiến, Nguyễn Tiến Luyện, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Phạm Công Hiếu, Đỗ Tất Thành, Phạm Thu Giang, Tô Quốc Tường, Nguyễn Thị Lan, Dương Minh Tuấn, Doãn Văn Kiên
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Heterocyclic amines in Vietnamese cooked meats and fishes: Pilot local field investigation findings

Le Thi Hong Hao1 (First), Dang Thu Hien1, Tran Cao Son1, Nguyen Thi Minh Hoa1, Nguyen Thi Hong Ngọc1, Le Tran Ngoan2
Health Risk Analysis 2021 - External environmental, social, health and behavioural aspects - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn chứa Itraconazol

Nguyễn Như Nam1 , Nguyễn Hữu Mạnh1 , Ngô Thị Thanh Nga1 Lê Minh Anh1 , Nguyễn Thị Hồng Ngọc2 , Nguyễn Thạch Tùng1
Tạp chí Y Dược Học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Xác định Phytosterols trong dầu thực vật bằng sắc ký khí khối phổ GC-MS

Đặng Thu Hiền*, Mai Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[25]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp định lượng esomeprazol trong huyết tương thỏ bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Lê Minh Anh1 , Nguyễn Thạch Tùng1* , Nguyễn Như Nam1 Bùi Quang Đông2 , Phạm Thành Đạt1 , Nguyễn Thị Hồng Ngọc2 , Trần Cao Sơn2*
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Determination of illegal colorants in grilled meats by liquid chromatography tandem mass spectrometry

Doan Thu Huyen1 , Pham Thi Thanh Ha1, Nguyen Quang Ha2, Luong Nguyen Thuy Duong2, Trinh Viet Van2, Nguyen Thi Hong Ngoc3, Tran Cao Son3
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Xây dựng và thẩm định phương pháp phân tích hàm lượng một số oligosaccharide từ sữa mẹ (HMOs) trong thực phẩm bổ sung bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS)

Nguyễn Thị Hồng Ngọc1 , Mạc Thị Thanh Hoa1, Trần Hùng Sơn1, Ngô Mạnh Dũng2, Cao Công Khánh1, Vũ Thị Thanh An1, Phạm Thị Thanh Hà2, Lê Thị Hồng Hảo1
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Xác định hàm lượng một số Acid Sialic trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thị Mai Hoa, Trần Hùng Sơn, Cao Công Khánh, Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[29]

Xây dựng phương pháp xác định đồng thời một hoạt chất nhóm Xanthophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Mạc Thị Thanh Hoa*, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Dương Thi Mai Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[30]

Thầm định phương pháp phân tích hàm lượng một số whey protein trong thực phẩm bổ sung bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thi Mai Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Xây dựng phương pháp định lượng Coenzyme Q10 bằng HPLC với detector UV-VIS trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thi Mai Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Xây dựng và thầm định phương pháp định lượng Alpha Lipoic Acid bằng HPLC với detector UV-VIS trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thi Mai Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Khảo sát hàm lượng Curcuminoid trong nghệ vàng và một số sản phẩm làm từ nghệ vàng trên địa bàn Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Ngọc*, Bạch Thúy Anh, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[34]

Screening and quantitative determination of phosphodiesterase type 5 inhibitors (PDE-5i) in herbal dietary supplements and current situation in Vietnam market

Thi Oanh Nguyen, 1,2 Cao-Son Tran, 3 Thi Thu Hang Do, 3 Nguyen Thi Minh Hoa, 3 Quang-Dong Bui, 3 Cao-Tien Bui, 3 Hong-Ngoc Nguyen, 3 Thu-Hien Dang, 3 Thi Anh Huong Nguyen, 2 Thi Hong Hao Le 2,3
Journal of Analytical Methods in Chemistry - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá nguy cơ một số chất có hại sinh ra trong quá trình chế biến thực phẩm tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thư ký đề tài
[2]

Xác định một số độc tố tự nhiên trong thực phẩm chức năng có chứa dược liệu họ Aristolochiaceae

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phầm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2021 - 08/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số Human milk oligosaccharide (HMOs) trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Institute For Food Control
Thời gian thực hiện: 06/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Xây dựng quy trình phân tích định tính và định lượng một số hoạt chất nhóm Alcaloid và Flavonoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định đồng thời sibutramine và một số dẫn xuất trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ giảm cân bằng phương pháp LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Institute For Food Control
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký đề tài
[6]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp Xác định sữa bột bổ sung thông qua định lượng Furosine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC-MS/MS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài
[7]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích đồng thời một số hoạt chất nhóm xanthophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật HPLC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài
[8]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số whey protein trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số Human milk oligosacc-haride (HMOs) trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Institute For Food Control
Thời gian thực hiện: 06/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số whey protein trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích đồng thời một số hoạt chất nhóm xanthophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật HPLC

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài
[12]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp Xác định sữa bột bổ sung thông qua định lượng Furosine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC-MS/MS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài
[13]

Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định đồng thời sibutramine và một số dẫn xuất trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ giảm cân bằng phương pháp LC-MS/MS

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Institute For Food Control
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Thư ký đề tài
[14]

Xây dựng quy trình phân tích định tính và định lượng một số hoạt chất nhóm Alcaloid và Flavonoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[15]

Xác định một số độc tố tự nhiên trong thực phẩm chức năng có chứa dược liệu họ Aristolochiaceae

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phầm quốc gia
Thời gian thực hiện: 06/2021 - 08/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Đánh giá nguy cơ một số chất có hại sinh ra trong quá trình chế biến thực phẩm tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thư ký đề tài