Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.043514

GS. TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Giáo dục

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Xây dựng nhà trường thành tổ chức biết học hỏi

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Giáo dục Thủ đô - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0915
[2]

Xây dựng mô hình và quy trình đào tạo giáo viên chất lượng cao trong đại học đa lĩnh vực

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí Khoa học giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3662
[3]

Đổi mới việc quản lí chương trình giáo dục đại học để nâng cao chất lượng giáo dục -đào tạo

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí giáo dục - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866 7476
[4]

Administration and Management

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
TC Giáo dục, Bộ GD&ĐT - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Bàn về quản lý trường đại học thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội ở nước ta

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 106 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[6]

Báo cáo thường niên giáo dục Việt Nam: Giáo dục đại học – chất lượng và quản lý

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[7]

Bibliographic and content analysis of articles on education from Vietnam indexed in Scopus from 2009 to 2018

Cuong Huu Nguyen, Loc Thi My Nguyen, Trung Tran, Tien-Trung Nguyen
Science Editing. 2020; Volume 7(1): 45-49 Published online February 20, 2020 DOI: https://doi.org/10.6087/kcse.188 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.6087/kcse.188
[8]

Child mental health literacy among Vietnamese and Cambodian mothers

Hoang-Minh Dang., Ratha Phan, Bahr Weiss, Tung Dang, Amie Pollack, Nam Tran, My Loc Nguyen
Psychological Studies, 66(1), 62-72, https://doi.org/10.1007/s12646-020-00590-8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1007/s12646-020-00590-8
[9]

Compliance of education journals in Vietnam with the minimum criteria to be indexed in the ASEAN Citation Index and Scopus https://doi.org/10.6087/kcse.175

Trung Tran1, Loc Thi My Nguyen2, Thanh Thi Nghiem2, Hien Thi Thu Le2, Cuong Huu Nguyen2, Thuy Phuong La2, Trung Tien Nguyen3, Hang Thi-Thu Nguyen4
Science Editing (Sci Ed) 2019;6(2):142-147 https://doi.org/10.6087/kcse.175 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: pISSN: 2288-8063 eISSN: 2288-7474
[10]

Công bố khoa học giáo dục theo hướng tiếp cận quốc tế

Trần Trung, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Nguyễn Tiến Trung (Đồng Chủ biên) và tập thể tác giả
NXB Giáo dục Việt Nam ISBN: 9786040229649. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 9786040229649
[11]

Current policy Measures for educational quality management in Vietnam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội thảo quốc tế Africa -Asia university dialogue for education development tổ chức tại Nhật Bản - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[12]

Dạy học phát triển năng lực

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí QLGD (2015) 27-28 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

Development of Clinical Psychology and Mental Health Resources in Vietnam

Bahr Weiss - Hoang-Minh Dang - Victoria Ngo - Amie Polack - David Sang - Trung T. Lam - My Loc Thi Nguyen - Huynh-Nhu Le - Nam Tran - Cong Tran - Khanh N. Do
Psychology Study (April-June 2011) 56(2): 185-191 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[14]

Does Cooperative Learning may Enhance the Use of Students’ Learning Strategies? DOI: https://doi.org/10.5430/ijhe.v8n4p79

Van Dat Tran, Thi My Loc Nguyen, Nguyen Van De, Chau Soryaly, My Ngoc Doan
International Journal of Higher Education - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 1927-6044 (Print) ISSN 1927-6052 (Online)
[15]

Exploring Key Competencies of Mid-Level Academic Managers in Higher Education in Vietnam

Thuan Van Pham 1 , Thanh Thi Nghiem 1,2,*, Loc My Thi Nguyen 1, Thanh Xuan Mai 2 and Trung Tran 3,* (2019), (* Correspondence)
Sustainability (MDPI) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 2071-1050
[16]

Factors Affecting Successful Quality Assurance Implementation in Vietnamese Higher Education: A Qualitative Study.

Loc Thi My Nguyen; Trung Tran; Thuan Van Pham; Tien-Trung Nguyen; Hien Thi Thu Le; Thao-Phuong-Thi Trinh; Thanh Thi Nghiem
The Qualitative Report, 26(2), 625-636. https://doi.org/10.46743/2160-3715/2021.4564 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.46743/2160-3715/2021.4564
[17]

Giải thưởng Sách hay (Giải Khuyến khích)

Đồng Tác giả
- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Giáo dục giá trị sống kỹ năng sống cho lứa tuổi mẫu giáo

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[19]

Giáo dục Giá trị sống và Kỹ năng sống cho học sinh THCS

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Đặng Hoàng Minh
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Giáo dục Giá trị sống và Kỹ năng sống cho học sinh THPT

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[21]

Giáo dục Giá trị sống và Kỹ năng sống cho học sinh Tiểu học

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Bùi Thị Thúy Hằng
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[22]

Góp ý cho báo cáo quy hoạch tổng thể hệ thống giáo dục đại học Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội thảo QG do Dự án Đại học tổ chức, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[23]

Huy chương Vì sự nghiệp nghiên cứu khoa học

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[24]

Influence of ethnic culture in choosing the learning type of ethnic minorities: Evidence from Northwest of Vietnam

Trang Thu Nguyen, Trung Tran, Loc My Thi Nguyen, Thuan Van Pham, Tram Phuong Thuy Nguyen, Hieu Trung Pham & Binh Duc Pham
Cogent Social Sciences, Volume 6, 2020 - Issue 1 Published Online: 17 Apr 2020 https://doi.org/10.1080/23311886.2020.1753487 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1080/23311886.2020.1753487
[25]

Introduction to School Psychology in Vietnam

Michael Hass, Nguyễn Thị Mỹ Lộc & Đặng Hoàng Minh (Eds)
VNU Publishing House ISBN: 978-6049-928031 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[26]

Knowledge-based Consultant System using ICT Newhouse Indicators with Reasoning Techniques for Consultants on E-learning

Hai Van Pham, Philip Moore Loc Nguyen Thi My
International Journal of Adaptive and Innovative Systems (IJAIS) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[27]

Mô hình TOPSIS-AHP sử dụng bộ tiêu chí ICT Newhouse đánh giá bài giảng với trợ giúp ra quyết định thông minh

Đồng Tác giả
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu giáo dục 1 (2015) 13-27 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[28]

Người giáo viên - nhà quản lý trong trường học hiệu quả

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Khoa học Giáo dục 109 (2014) 46-47, 64 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[29]

Những thay đổi toàn cầu và quan niệm về chất lượng giáo dục

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Kỷ yếu HTKH Quốc tế "Những xu thế mới trong giáo dục", NXB ĐHQGHN, 2018, tr 33-42 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Những vấn đề cốt yếu khi bàn về chất lượng cán bộ quản lý giáo dục

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Kỷ yếu HTKH Quốc tế "Chất lượng đội ngũ nhà giáo và CBQLGD trong bối cảnh hiên nay: xu hướng Việt Nam và thế giới", NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, HN, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[31]

Những yếu tố tiền đề để phát triển năng lực người quản lý trong bối cảnh đổi mới

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Kỷ yếu Hội thảo KH quốc tế: "Phát triển năng lực CBQL GDVN trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0" - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Phương pháp và quy trình thích nghi trắc nghiệm nước ngoài vào Việt Nam: Một số kinh nghiệm từ việc thích nghi trắc nghiệm WISC-IV, WAIS, NEO-Pi-R, CPAI

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đặng Hoàng Minh, Bùi Thúy Hằng, Nguyễn Cao Minh, Trần Thành Nam, Trần Văn Công
Kỷ yếu HTKH Quốc tế Tâm lý học đường lần II: - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Proposal for the development of a national open access database in Vietnam and comparison with other Asian countries’ national literature databases

Loc My Thi Nguyen, Tien-Trung Nguyen, Thanh Thi Nghiem, Hien Thu Thi Le, Thao Phuong Thi Trinh, Thuan Van Pham, Thanh Chi Nguyen, Linh Khanh Hoang, Trung Tran
Science Editing. 2020; Volume 7(1): 55-60 Published online February 20, 2020 DOI: https://doi.org/10.6087/kcse.190 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.6087/kcse.190
[34]

Quản lý Giáo dục với tư cách là ngành khoa học

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
TCKH, Trường ĐH Văn Lang - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Quản lý giáo dục: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[36]

Quản lý giáo dục: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn (tái bản lần thứ 2)

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[37]

Quản lý giáo dục: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn (tái bản lần thứ 3)

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Quản lý văn hóa nhà trường

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[39]

Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lý Trung tâm GDTX "Những vấn đề cơ bản về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên

Đồng Tác giả
Dự án PTGV THPT&TCCN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[40]

Tài liệu bồi dưỡng cho Hiệu trưởng các trường phổ thông dân tộc nội trú

Đồng Tác giả
NXB Văn hóa – Thông tin - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Tài liệu bồi dưỡng cho lãnh đạo các trường trung cấp chuyên nghiệp

Đồng Tác giả
NXB Văn hóa – Thông tin - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[42]

Tổng quan một số nghiên cứu về ảnh hưởng của Game bạo lực lên tâm lý gây hấn/bạo lực của thanh thiếu niên

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Kỷ yếu HTQG về "Phòng, chống bạo lực học đường trong bối cảnh hiện nay: Thực trạng và giải pháp", NXB ĐHQGHN 2016 (76-80) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[43]

Tổng quan về mô hình đào tạo GV của các nước trên thế giới và đề xuất mô hình của Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Báo cáo trong Hội thảo thuộc Đề tài cấp Nhà nước do Bà Nguyễn Thị Bình làm Chủ nhiệm “Đổi mới đào tạo giáo viên ở Việt Nam” - 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[44]

Từ đặc điểm học tập của người học đến quá trình đào tạo giáo viên

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN (2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[45]

Ứng dụng tâm lý học trong quản lý giáo dục: Tiếp cận theo hướng hành vi tổ chức

Đồng tác giả - Chủ biên
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[46]

User Satisfaction of the Website for National Center for Health Communication and Education in Vietnam: An Application of IS Success Model

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Hsiao
The ICEC - (2015) August 3th- 5th in Seoul,South Korea - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[47]

Vietnames cultural values and fundamental changes in higher Education system for sustainable development in the country’s industrialisation and modernization

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
International Conference for 4 leading universities of ASEANcountries - 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

Xây dựng Chương trình đào tạo thạc sĩ QLGD liên kết với ĐH Hà Lan: những bài học kinh nghiệm

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội nghị quốc tế về đào tạo giáo viên tổ chức tại Butan - (2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Xây dựng và quản lý môi trường dạy và học ở trường trung học phổ thông chuyên

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội thảo “Đổi mới quản lý hệ thống trường chuyên” Bộ GD-ĐT 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

Xây dựng xã hội học tập - điều kiện tiên quyết thực hiện giáo dục cho mọi người ở Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Kỷ yếu HTKH Quốc tế "Giáo dục cho mọi người", NXB ĐHQGHN, 2018, tr 500-600 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[51]

Đặc thù quản lý giáo dục và những bất cập trong hệ thống quản lý hệ thống giáo dục ở Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội thảo Quốc tế Việt Nam học, 15-16/12/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[52]

Đại cương khoa học quản lý

Đồng Tác giả
Nxb ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[53]

Đào tạo cán bộ quản lý giáo dục cao cấp tại Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đặng Quốc Bảo
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia , Trường ĐHSPHN 1/2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Đào tạo giáo viên chất lượng cao trong thời đại hiện nay

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN (2010) 46-52 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[55]

Đổi mới đào tạo giáo viên phổ thông ở Việt Nam

Nguyễn Thị Mỹ Lộc
Hội thảo quốc tế Việt Nam học năm 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng và đánh giá hiệu quả của chương trình chăm sóc sức khỏe tinh thần dựa vào trường học ở các trường tiểu học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 04/2012 - 09/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và giáo viên phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Đổi mới quản trị trường đại học khối sư phạm kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng đào tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Cơ sở khoa học cho việc đề xuất hệ thống giải pháp thực hiện đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW và Nghị quyết số 44-NQ/CP

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng bộ chỉ số phát triển sinh lý tâm lý của trẻ em mầm non và học sinh tiểu học phục vụ đổi giáo dục và đào tạo Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/11/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Báo cáo thường niên giáo dục Việt Nam năm 2011: “Giáo dục đại học – chất lượng và quản lý”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Biên soạn từ điển thuật ngữ tương đương về lý luận và phương pháp dạy học Việt – Anh - Pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Khoa Sư phạm - ĐHQGHN
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Biên soạn từ điển thuật ngữ tương đương về lý luận và phương pháp dạy học Việt – Anh - Pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Cơ sở khoa học các chỉ số phát triển tâm, sinh lý trẻ em Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên sư phạm thuộc các ngành khoa học tự nhiên ở Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội QGTĐ.03.06
Thời gian thực hiện: 2003 - 2006; vai trò: Đồng Chủ trì
[11]

Nâng cao năng lực nhận biết và chăm sóc về sức khỏe tâm thần trẻ em của cộng đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (QG.16.01)
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Tham gia
[12]

Nghiên cứu các chính sách phân cấp quản lý tài chính giáo dục nhằm nâng cao chất lượng giáo dục cấp trường ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ trì
[13]

Nghiên cứu các chính sách phi tập trung hóa tài chính giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đối với các trường THPT Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (thuộc Dự án AAD)
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu công tác quản lý nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo cử nhân Sư phạm ở Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội (QS-02)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2003; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu và biên soạn tài liệu “Giáo dục môi trường trong môi trường giáo dục” phục vụ cho công tác hướng dẫn học tập và giảng dạy giáo dục môi trường cho sinh viên ngành giáo dục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT B2003-75-31
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu xây dựng qui trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông chất lượng cao trong truờng đại học đa ngành, đa lĩnh vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội QG.01.15
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Những cơ sở khoa học của việc đổi mới bộ môn Giáo dục học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội QS.01.01
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Những tư tưởng chủ yếu về giáo dục học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 1998 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

Phát triển giáo dục Việt Nam trong nền kinh tế thị trường và trước nhu cầu hội nhập quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước ĐTĐL.2007G/53
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia
[20]

Thuật ngữ Quản lí giáo dục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục và Đào tạo Trung ương
Thời gian thực hiện: 1994 - 1994; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Xây dựng chương trình đào tạo công chức ngành giáo dục – đào tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 1997 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Xây dựng mạng lưới tư vấn dạy học online và offline cho giảng viên các trường đại học Việt Nam dựa trên các chỉ số hỗ trợ của ICT đối với môi trường học tập (mẫu nghiên cứu thực hiện tại ĐHQGHN)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[23]

Xây dựng Thuật ngữ Quản lí giáo dục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐT
Thời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Đổi mới quản lý giáo dục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Nhà nước
Thời gian thực hiện: 1987 - 1990; vai trò: Tham gia