Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483710
PGS. TS Bùi Xuân Dũng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học môi trường, Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phoutsadee Seda, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Văn Tứ Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Bùi Xuân Dũng, Trần Thị Trà My, Kiều Thuý Quỳnh, Trần Thanh Tú, Triệu Đức Trí, Sandar Kyaw Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Bùi Xuân Dũng, Kiều Thúy Quỳnh, Triệu Bảo Ngọc, Đỗ Thị Ngọc Ánh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Trần Thị Trà My, Bùi Xuân Dũng, Kiều Thúy Quỳnh, Trần Thanh Tú, Triệu Đức Trí, Sandar Kyaw Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Bùi Xuân Dũng, Đỗ Thị Kim Thanh, Trần Thị Phương Thảo Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Vũ Văn Trường; Bùi Xuân Dũng; Đinh Thị Thu Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[7] |
Sing soupanya, Outhaly Xayavon, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Văn Tứ Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[8] |
Phùng Văn Khoa, Bùi Xuân Dũng, Lê Thái Sơn Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 03/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[5] |
Đánh giá đặc điểm chất lượng nước sông Bùi từ vùng đầu nguồn đến Xuân Mai, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[6] |
Ảnh hưởng của loại hình che phủ thực vật đến quá trình phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn tại Núi Luốt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[7] |
Nghiên cứu các giải pháp phòng chống và khắc phục hậu quả cháy rừng cho vùng U Minh và Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[8] |
Nghiên cứu giải pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên dựa trên cơ sở cộng đồng cho các bản Hmong của huyện Mường tè, tỉnh Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Việt Nam-Hà LanThời gian thực hiện: 2000 - 2004; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[9] |
Nghiên cứu phương pháp xác định lượng carbon tích lũy và khả năng thu thập từ cơ chế phát triển sạch ở rừng trồng Xuân Mai, Hà Tây và Lương Sơn, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[10] |
Nghiên cứu xác định diện tích rừng cần thiết cho các địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[11] |
Nghiên cứu đặc điểm chế độ dòng chảy và chất lượng nước của lưu vực rừng trồng tại Núi Luốt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[12] |
Nghiên cứu đặc điểm thấm nước của một số loại hình sử dụng đất tại Núi Luốt trường đại học Lâm Nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[13] |
Phản ứng của dòng chảy đỉnh và đặc điểm dòng chảy suy thoái sau khi rừng bị suy giảm ở lưu vực đầu nguồn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[14] |
Xây dựng hệ thống ứng dụng công nghệ cao trong quản lý, theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[15] |
Xây dựng kế hoạch quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021-2030 của Ban quản lý Khu Bảo tồn Thiên nhiên bắc Hướng Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[16] |
Xây dựng mô hình công nghệ tin học địa lý theo dõi, cập nhật diễn biến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[17] |
Đánh giá ảnh hưởng của khai thác rừng đến dòng chảy bề mặt của một số lưu vực đầu nguồn Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[18] |
Đánh giá ảnh hưởng của quy mô và phần tram khai thác rừng đến sản lượng nước ở các vùng đầu nguồn Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Nhà nghiên cứu |
[19] |
Đánh giá khả năng điều tiết nước và bảo vệ đất chống xói mòn của mô hình rừng trồng keo của vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Nhà nghiên cứu |