Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486747
TS Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Di Truyền Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Hùng Lĩnh, Đặng Trọng Lương, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Chu Đức Hà, Khuất Thị Mai Lương Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Quang Tin, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Lan Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Hồng Đức - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Đồng Huy Giới, Phạm Ngọc Minh, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Thân Thị Hoa, Chu Đức Hà, Bùi Thị Thu Hương Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Bá Ngọc; Đào Văn Khởi; Chu Đức Hà; Lê Hùng Lĩnh; Nguyễn Thị Thanh Thủy Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Nhài; Chu Đức Hà; Tạ Hồng Lĩnh; Đào Văn Khởi; Phạm Xuân Hội; Lê Hùng Lĩnh Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Oanh; Lê Thị Ngọc; Đặng Văn Duyến; Đào Văn Khởi Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong phân biệt các loài sâm trên thế giới. Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Minh Nguyệt…Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
Phân biệt thật - giả dược liệu sâm Ngọc Linh: Kinh nghiệm từ nghiên cứu giám định sâm trên thế giới. Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Minh Nguyệt…Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[9] |
Cải tiến giống lúa Bắc Thơm 7 bằng quy trình tích hợp đa gen chịu mặn và chịu ngập Chu Đức Hà; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Lý Thu; Khuất Thị Mai Lương; Lê Huy Hàm; Lê Hùng LĩnhKhoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[10] |
Tạ Hồng Lĩnh; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Văn Tính; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Phi Long; Nguyễn Thị Thanh Thủy Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
RPA - Kỹ thuật mới trong chẩn đoán bệnh hại cây trồng Chu Đức Hà; Đoàn Thị Nhung; Trần Thị Hoa Mỹ; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Lê Tiến DũngKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[12] |
Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn lúa chịu hạn của Việt Nam bằng chỉ thị phân tử SSR Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Khuất Hữu Trung; Nguyễn Thị Nhài; Nguyễn Thuý Điệp; Kiều Thị Dung; Nguyễn Thị Thảo; Nguyễn Thị Thanh ThuỷNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Nghiên cứu và xác định các Locus kiểm soát tính chịu hạn ở lúa (Oryza sativa L.) địa phương Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Thuỷ; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Thị Hoa; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Chu Đức HàNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[14] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Trịnh Minh Hợp; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Phạm Anh Tuấn; Phạm Thị Hoa; Nguyễn Thị Tân Phương; Lã Tuấn Nghĩa; Nguyễn Thị Lan Hoa; Đặng Minh Tâm; Trần Minh Hợp; Nguyễn Văn Chánh; Nguyễn Thị Thanh Bình; Nguyễn Duy Bảy; Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[16] |
Đánh giá đặc tính chịu hạn của một số giống lúa địa phương Việt Nam Phạm Anh Tuấn; Nguyễn Thị Lan Hoa; Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Bá Ngọc; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Thị Thanh ThuỷTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Lập bản đồ QTL quy định chất lượng xơ ở cây bông Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Trịnh Đình Đạt; Nguyễn Thị Thanh ThuỷNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
A set of near-isogenic lines of an Indica-type rice variety, CO 39 for blast resistance genes as differential varieties Mary Jeanie Telebanco-Yanoria, Yohei Koide, Yoshimichi Fukuta, Tokio Imbe, Hiroshi Tsunematsu, Hiroshi Kato, Leodegario A Ebron, Nguyen Thi Minh Nguyet, Nobuya KobayashiMolecular Breeding, 27 (3): 357-373, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1380-3743 |
[19] |
Chromosome components of near isogenic lines with an Indica type variety, CO39, genetic background for blast resistant in rice (Oryza sativa L.) N.T.M. Nguyet, A. Kawasaki, A. Hairmansis, M.J.T. Yanoria, N.Kobayashi, Y.FukutaThe 112th Meeting of the Japanese Society of Breeding, September, 22-23, 2007, Japan. Oral Presentation Abstract No 204, pp. 75. Japan - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[20] |
Chương 7: Tác nhân gây bệnh và các gen chống chịu bệnh ở cây lúa, Sách chuyên khảo: Công nghệ sinh học và triển vọng ứng dụng trong chọn tạo giống lúa ở Việt Nam. (Chủ biên: Phạm Xuân Hội) Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phạm Xuân HộiNhà xuất bản Đại học Quốc Gia - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[21] |
Confirmation of blast resistance genes in near isogenic lines using DNA markers in Rice (Oryza sativa L.) N.T.M. Nguyet, A. Kawasaki, A. Hairmansis, M.J.T. Yanoria N.Kobayashi, Y. FukutaThe 113th Meeting of the Japanese Society of Breeding, March 28-29, 2008, Japan. Poster Abstract No 04, pp. 221. Jap - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[22] |
Development of differential system and genetic variation in resistance to blast disease in Vietnamese rice Nguyet N.T.M, Long H.H., Ngoc N.B., Nhai N.T, Thuy N.T.T., Koga I., Hayashi N., Fukuta YThe 7th International Rice Blast Conference, 9-13 October 2016, Manila, Philippines - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[23] |
Development of pyramided lines with two resistance genes, Pish and Pib, for blast disease (Magnaporthe grisea (Hebert) Barr.) in rice (Oryza sativa L.) Yohei Koide, Mary Jeanie Telebanco-Yanoria, Aris Hairmansis, Nguyen Thi Minh Nguyet, Joseph Bigirimana, Daisuke Fujita, Nobuya Kobayashi, and Yoshimichi FukutaPlant Breeding, 129 (6): 670–675, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0179-9541 |
[24] |
Diversity and Distribution of Rice blast (Pyricularia oryzae Cavara) Races in Vietnam Nguyen Thi Minh Nguyet, Hoang Hoa Long, Nguyen Ba Ngoc, Nguyen Thi Nhai, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nagao Hayashi, Yoshimichi FukutaPlant Disease, 104: 381-387 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0191-2917 |
[25] |
Genetic Diversity in Vietnamese Upland Rice Germplasm Revealed by SSR Markers Thuy T. T. NGUYEN, Nguyet M. T. NGUYEN, Long H. HOANG, Naruto FURUYA and Kenichi TSUCHIYAJ. Fac. Agr., Kyushu Univ., 57 (2): 383–391, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
[26] |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Hoàng Hoa Long, Nguyễn Thị Thanh Thủy Thu thập đánh giá và phân loại nòi nấm bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae Cavara) ở các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc Việt NamTạp chí Nông nghiệp và PTNT, 9, tr. 20-26. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[27] |
Pathogenic variation and distribution of rice blast isolates f-rom Vietnam Hoang Hoa Long, Nguyen Thi Minh Nguyet, Nguyen Ba Ngoc, Nguyen Thi Thanh Thuy, Yoshimichi FukutaThe 4th International Rice Congress (IRC2014), 27 October - 1 November 2014, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[28] |
Pathogenicity of blast isolates and genetic variation of resistance of rice in Vietnam, In: Applicable solutions against rice blast in Asia (Eds: Fukuta Y., Hasebe A., Kato M. and Yang R-Y.) Nguyen Thi Minh Nguyet, Nguyen Ba Ngoc, Nguyen Thi Nhai, Hoang Hoa Long, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nagao Hayashi, and Yoshimichi FukutaTaipei, Taiwan: Food and Fertilizer Technology Center for the Asian and Pacific (FFTC) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[29] |
Quantitative trait loci (QTLs) associated with drought tolerance in Vietnamese local rice (Oryza sativa L.) Nguyet M. T. NGUYEN, Long H. HOANG, Naruto FURUYA, Kenichi TSUCHIYA, and Thuy T.T. NGUYENJ. Fac. Agr., Kyushu Univ., 58(1):1-6, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-6152 |
[30] |
Thiết lập phương pháp lấy mẫu thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025: 2017 phục vụ xác định locus gen mục tiêu Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Khuất Thị Mai Lương, Phạm Thị Lý Thu, Lê Hùng LĩnhTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 11: 46-50 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[31] |
Xây dựng bản đồ liên kết chỉ thị phân tử cho giống bông tứ bội bằng chỉ thị SSR Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Thị Thanh ThủyTạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 13, số 4, tr. 1-10. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[32] |
Xây dựng phương pháp xác định locus gen phục vụ cho công tác thử nghiệm và giám định gen ở cây lúa (Oryza sativa L. ) theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025: 2017 Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Chu Đức Hà, Nguyễn Thị Nhài, Nguyễn Bá Ngọc, Khuất Thị Mai Lương, Phạm Thị Lý Thu, Lê Hùng LĩnhTạp chí Khoa học và Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 3(100): 98-103. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/02/2020 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Chọn giống bông vải kháng bệnh xanh lùn bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Chọn tạo giống lúa thuần kháng bệnh bạc lá bằng công nghệ chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu áp dụng chỉ thị phân tử để chọn tạo giống bông có chất lượng xơ tốt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè năng suất cao chất lượng tốt nhờ chỉ thị phân từ và công nghệ cấy phôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[9] |
Mạng lưới nghiên cứu bệnh đạo ôn phục vụ sản xuất lúa gạo bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Nhật Bản (JIRCAS)Thời gian thực hiện: 01/07/2012 - 31/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh |
[10] |
Nghiên cứu cải tiến giống lúa chất lượng BC15, BT7 cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN & PTNTThời gian thực hiện: 01/01/2015 - 31/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉ thị phân tử và chỉnh sửa hệ gen trong chọn tạo giống lúa năng suất, chất lượng, chống chịu sâu bệnh và bất lợi ngoại cảnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu xác định các locus gen kiểm soát tính chịu hạn ở giống lúa địa phương Việt Nam bằng công nghệ chỉ thị phân tử. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2012; vai trò: Thư ký khoa học |
[13] |
Phát triển các công nghệ để kiểm soát các loài gây hại thực vật di cư và các bệnh xuyên biên giới. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Nhật Bản (JIRCAS)Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 31/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài nhánh |